ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 26 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung ứng và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên Bộ; Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Chủ tịch Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Trà Vinh tại Tờ trình số 495/TTr-CTN ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh của Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Trà Vinh, cụ thể:
Mục đích sử dụng nước | Lượng nước sạch sử dụng/tháng | Giá tiêu thụ (đồng/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư | Từ 4m3 trở xuống | 5.700 |
Từ trên 4m3 đến 10m3 | 6.500 | |
Từ trên 10m3 đến 15m3 | 7.300 | |
Từ trên 15m3 đến 20m3 | 8.100 | |
Trên 20m3 | 9.000 | |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | 9.500 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 10.500 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 12.500 |
Lượng nước sạch sử dụng cho sinh hoạt các hộ dân cư được tính theo phương pháp giá lũy tiến. Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
Điều 2. Hiệu lực thi hành
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; thời gian thực hiện từ ngày 01/01/2017;
- Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Trà Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre
- 2 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 77/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 4 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 9 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 1 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 4 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 77/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre
- 6 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình