ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2028/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 47/47 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ; Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, bao gồm:
- 33 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ;
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ;
- 10 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
- 01 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN& TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận TN& TKQ | |||
I | Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (24 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 30 | 0,5 | 28 | 1 | 0,5 |
|
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
14 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
18 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
19 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
21 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
24 | Thủ tục thẩm định công nghệ của dự án đầu tư | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư |
10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | ||
II | Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 11 | 0,5 | 9 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
6 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
III | Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 30 | 0,5 | 28 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Tổng thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian giải quyết tại Sở (ngày) | Cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ phận TN& TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và VP | Bộ phận TN& TKQ | Tên cơ quan, đơn vị liên thông | Thời gian giải quyết |
| ||||
1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | UBND tỉnh | 22 | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 | VP UBND tỉnh | 7 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thẩm quyền QĐ | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn của Trung tâm | Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính của Trung tâm | Bộ phận tiếp nhận |
| |||
I | Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (03 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trung tâm Thông tin và thống kê KHCN | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Trung tâm Thông tin và thống kê KHCN | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trung tâm Thông tin và thống kê KHCN | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo chi cục và Phòng Hành chính | Lãnh đạo Sở và Văn phòng | Bộ phận tiếp nhận | ||||
I | Lĩnh vực Đo lường Chất lượng | ||||||||
1 | Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Chi cục TCĐLCL | 3 | 0,5 | 1 | 1 |
| 0,5 |
|
2 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Chi cục TCĐLCL | Không quy định | ||||||
3 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 1 |
| 0,5 |
|
4 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 1 |
| 0,5 |
|
5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy - bên thứ ba) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 1 |
| 0,5 |
|
6 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) | Chi cục TCĐLCL | 5 | 0,5 | 3 | 1 |
| 0,5 |
|
7 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Sở KHCN | 7 | 0,5 | 5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
8 | Thủ tục tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | Chi cục TCĐLCL | 3 | 0,5 | 1 | 1 |
| 0,5 |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | Chi cục TCĐLCL | 15 | 0,5 | 13 | 1 |
| 0,5 |
|
10 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu | Chi cục TCĐLCL | 13 | 0,5 | 11 | 1 |
| 0,5 |
|
- 1 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 2829/QĐ-HQBRVT năm 2016 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa tại Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1163/QĐ-UBND danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 9 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1163/QĐ-UBND danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 2829/QĐ-HQBRVT năm 2016 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa tại Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10 Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình