- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 6 Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2034/QĐ-UBND | Quận 11, ngày 10 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 1556/TTr-TCKH ngày 28/7/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai tình hình ước thực hiện ngân sách nhà nước 6 tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu ước thực hiện ngân sách nhà nước 6 tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11 (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2022 | Ước thực hiện 6 tháng năm 2022 | So sánh | |
Dự toán | Cùng kỳ | ||||
| Dự toán chi ngân sách nhà nước | 882.904 | 393.661 | 45% | 125% |
A | Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể | 210.622 | 80.573 | 38% | 92% |
I | Chi quản lý nhà nước | 166.719 | 65.458 | 39% |
|
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 89.463 | 33.650 | 38% |
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 77.256 | 31.808 | 41% |
|
II | Đảng | 10.300 | 5.534 | 54% |
|
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 9.415 | 4.846 | 51% |
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 885 | 688 | 78% |
|
III | Đoàn thể | 33.603 | 9.581 | 29% |
|
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 27.754 | 6.801 | 25% |
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 5.849 | 2.780 | 48% |
|
B | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 380.450 | 181.630 | 48% | 118% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 380.450 | 181.630 | 48% |
|
C | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 41.167 | 23.051 | 56% | 277% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | - |
|
|
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 41.167 | 23.051 | 56% |
|
D | Chi bảo đảm xã hội | 63.301 | 85.038 | 134% | 261% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | - |
|
|
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 63.301 | 85.038 | 134% |
|
E | Chi sự nghiệp kinh tế | 34.809 | 990 | 3% | 83% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 1.013 | 179 | 18% |
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 33.796 | 811 | 2% |
|
F | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 100.768 | 2.582 | 3% | 32% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | - |
|
|
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 100.768 | 2.582 | 3% |
|
G | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 7.715 | 2.607 | 34% | 88% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 7.715 | 2.607 | 34% |
|
H | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.200 | 751 | 63% | 205% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | - |
|
|
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 1.200 | 751 | 63% |
|
L | Chi Quốc phòng - an ninh | 42.872 | 16.439 | 38% | 88% |
I | Quốc phòng | 27.545 | 9.469 | 34% | 89% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 5.226 | 1.164 | 22% |
|
2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 22.319 | 8.305 | 37% |
|
II | An ninh | 15.327 | 6.970 | 45% | 87% |
1 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 15.327 | 6.970 | 45% |
|
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH ƯỚC THỰC HIỆN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6 THÁNG NĂM 2022 CỦA UBND QUẬN 11
(Kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
A. Chi ngân sách quận (Chi thường xuyên):
Tình hình ước thực hiện chi ngân sách nhà nước 6 tháng năm 2022 là 393.661 triệu đồng, đạt 45% dự toán Thành phố giao (882.904 triệu đồng) và đạt 125% so với cùng kỳ. Chi tiết các khoản chi như sau:
- Chi sự nghiệp kinh tế: 990 triệu đồng đạt 3% dự toán (34.809 triệu đồng).
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường: 2.582 triệu đồng đạt 3% dự toán (100.768 triệu đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 181.630 triệu đồng đạt 48% dự toán (380.450 triệu đồng).
- Sự nghiệp y tế: 23.051 triệu đồng đạt 56% dự toán (41.167 triệu đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật: 2.607 triệu đồng đạt 34% dự toán (7.715 triệu đồng).
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 751 triệu đồng đạt 63% dự toán (1.200 triệu đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội: 85.038 triệu đồng đạt 134% dự toán (63.301 triệu đồng).
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 80.573 triệu đồng đạt 38% dự toán (210.622 triệu đồng).
- An ninh, quốc phòng: 16.439 triệu đồng đạt 38% dự toán (42.872 triệu đồng).
(Số liệu chi tiết theo biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính)./.
- 1 Công văn 81/UBND-TCKH năm 2022 về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước 12 tháng năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 720/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách 6 tháng năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 2633/QĐ-UBND công bố công khai tình hình ước thực hiện ngân sách nhà nước Quý 03 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Công văn 987/UBND công khai tình hình thực hiện ngân sách 3 tháng đầu năm 2019 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước 2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Công văn 2354/UBND về công khai tình hình thực hiện ngân sách 6 tháng đầu năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Công văn 2437/UBND về công khai tình hình thực hiện ngân sách 6 tháng đầu năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Công văn 3431/UBND về công khai tình hình thực hiện ngân sách 9 tháng đầu năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2022 Quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định