Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2034/QĐ-UBND

Quận 11, ngày 10 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ƯỚC THỰC HIỆN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6 THÁNG NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 1556/TTr-TCKH ngày 28/7/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai tình hình ước thực hiện ngân sách nhà nước 6 tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu ước thực hiện ngân sách nhà nước 6 tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11 (Theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- UBND quận (CT, các PCT);
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- UBND 16 phường;
- VP. UBND, VP Quận ủy;
- Trang thông tin điện tử quận (website quận);
- Lưu: VT, T2 (Hồng 100b).

CHỦ TỊCH




Trần Phi Long

 

Biểu số 3

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2022

Ước thực hiện 6 tháng năm 2022

So sánh

Dự toán

Cùng kỳ

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

882.904

393.661

45%

125%

A

Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể

210.622

80.573

38%

92%

I

Chi quản lý nhà nước

166.719

65.458

39%

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

89.463

33.650

38%

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

77.256

31.808

41%

 

II

Đảng

10.300

5.534

54%

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

9.415

4.846

51%

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

885

688

78%

 

III

Đoàn thể

33.603

9.581

29%

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

27.754

6.801

25%

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

5.849

2.780

48%

 

B

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

380.450

181.630

48%

118%

1

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

380.450

181.630

48%

 

C

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

41.167

23.051

56%

277%

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

-

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

41.167

23.051

56%

 

D

Chi bảo đảm xã hội

63.301

85.038

134%

261%

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

-

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

63.301

85.038

134%

 

E

Chi sự nghiệp kinh tế

34.809

990

3%

83%

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

1.013

179

18%

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

33.796

811

2%

 

F

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

100.768

2.582

3%

32%

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

-

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

100.768

2.582

3%

 

G

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

7.715

2.607

34%

88%

1

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

7.715

2.607

34%

 

H

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.200

751

63%

205%

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

-

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

1.200

751

63%

 

L

Chi Quốc phòng - an ninh

42.872

16.439

38%

88%

I

Quốc phòng

27.545

9.469

34%

89%

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

5.226

1.164

22%

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

22.319

8.305

37%

 

II

An ninh

15.327

6.970

45%

87%

1

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

15.327

6.970

45%

 

 

THUYẾT MINH TÌNH HÌNH ƯỚC THỰC HIỆN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6 THÁNG NĂM 2022 CỦA UBND QUẬN 11

(Kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

A. Chi ngân sách quận (Chi thường xuyên):

Tình hình ước thực hiện chi ngân sách nhà nước 6 tháng năm 2022 là 393.661 triệu đồng, đạt 45% dự toán Thành phố giao (882.904 triệu đồng) và đạt 125% so với cùng kỳ. Chi tiết các khoản chi như sau:

- Chi sự nghiệp kinh tế: 990 triệu đồng đạt 3% dự toán (34.809 triệu đồng).

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường: 2.582 triệu đồng đạt 3% dự toán (100.768 triệu đồng).

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 181.630 triệu đồng đạt 48% dự toán (380.450 triệu đồng).

- Sự nghiệp y tế: 23.051 triệu đồng đạt 56% dự toán (41.167 triệu đồng).

- Chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật: 2.607 triệu đồng đạt 34% dự toán (7.715 triệu đồng).

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 751 triệu đồng đạt 63% dự toán (1.200 triệu đồng).

- Chi sự nghiệp xã hội: 85.038 triệu đồng đạt 134% dự toán (63.301 triệu đồng).

- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 80.573 triệu đồng đạt 38% dự toán (210.622 triệu đồng).

- An ninh, quốc phòng: 16.439 triệu đồng đạt 38% dự toán (42.872 triệu đồng).

(Số liệu chi tiết theo biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính)./.