ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2035/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 158/QĐ-UBND , 159/QĐ-UBND , 160/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực An toàn Lao động | ||||
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) | 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Thông tư 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 của Bộ LĐTBXH ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 16 tuổi làm việc; - Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH . |
3 | Khai báo tai nạn lao động | Không quy định | Thanh tra Sở Lao động TBXH | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Không quy định | Thanh tra Sở Lao động TBXH | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH. |
5 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh. | Thanh tra Sở Lao động TBXH | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP . - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH. |
6 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH; |
7 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Theo quy định của pháp luật chuyên ngành. | Thanh tra Sở Lao động TBXH | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH. |
8 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH . |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH. |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH. |
12 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C. | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH. |
13 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 16/2017/TT-LĐTBXH ngày 08 tháng 06 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
14 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Không quy định | Sở Lao động TBXH | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 19/2017/TT-LĐTBXH ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; - Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Không quy định | Sở Lao động TBXH. | Không | - Nghị định số 45/QĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
II | Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước | ||||
16 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH ngày 6/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
17 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH. |
18 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ; - Nghị định 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
III | Lĩnh vực Việc làm | ||||
19 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
20 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
21 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
22 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
23 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
24 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
25 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
26 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
27 | Thông báo tìm việc làm hằng tháng | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
28 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
30 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Lao động số 10/2012/QH13; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
31 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
32 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | 1.000.000 đồng | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Công văn số 619/TTg-KGVX ngày 12/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ v/v triển khai thực hiện Nghị định 11/2016/NĐ-CP ; - Công văn số 1493/TTg-KGVX về việc triển khai thực hiện Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH. |
33 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | 800.000 đồng | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Công văn số 619/TTg-KGVX ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH. |
34 | Thu hồi giấy phép lao động. | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH; |
IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
35 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | Không | - Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH -BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại quyết định số 53/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1362/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
36 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 17/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; - Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH; Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
40 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 8/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
41 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13 ngày 17/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
42 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
43 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
44 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
45 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
46 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
48 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Cơ sở bảo trợ xã hội | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
49 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định | Cơ sở bảo trợ xã hội | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
50 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Theo thỏa thuận | Cơ sở bảo trợ xã hội | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH |
VI. Lĩnh vực Lao động tiền lương | |||||
51 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | Sở Lao động TBXH | Không | - Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
52 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Không quy định | Sở Lao động TBXH | Không | - Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
53 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Không quy định | Sở Lao động TBXH | Không | - Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
54 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Sở Lao động TBXH | Không | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động; - QĐ số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
55 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Không quy định | Sở Lao động TBXH | Không | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
VII. Lĩnh vực Người có công | |||||
56 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 15 ngày làm việc | Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
57 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | * Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong tính phạt tù: 10 ngày làm việc * Trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú: 10 ngày làm việc * Trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ: 10 ngày làm việc * Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định | Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
58 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày làm việc | Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
59 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 15 ngày làm việc | Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
60 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 ngày làm việc | Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
61 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 25 ngày | Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
VIII. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội | |||||
62 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 07 ngày làm việc | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Không | - Nghị định 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh; - Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 6/6/2012 của Liên bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
63 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Ngay sau khi nhận Hồ sơ | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Không | - Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
64 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Ngay sau khi nhận Hồ sơ | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Không | - Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
II. TTHC liên thông | |||||
A | Liên thông tỉnh, huyện, xã | ||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
65 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. | - UBND xã: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ- BLĐTBXH. |
II. Lĩnh vực chăm sóc trẻ em | |||||
66 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | - UBND xã; - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
67 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. | Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
68 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động-Thương Binh và Xã hội huyện | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
III. Lĩnh vực Người có công | |||||
69 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia | - UBND xã: 10 ngày kể từ ngày tổng hợp xong danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn công khai danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp, UBND xã gửi danh sách kèm theo hồ sơ của người hưởng trợ cấp về Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Phòng LĐTBXH: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
70 | Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 04 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
71 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
72 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
73 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
74 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
75 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
76 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
77 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT -BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
78 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: không quy định | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
79 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
80 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ | * Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
81 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
82 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/08/2016 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
83 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
B | Liên thông Sở - Sở | ||||
| I. Lĩnh vực An toàn lao động | ||||
84 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) | - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bảo hiểm xã hội tỉnh. | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội; Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; - Thông tư 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; - Quyết định số 2117/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
85 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bảo hiểm xã hội tỉnh. | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 26/2017/TT-LĐTBXH; Quyết định số 2117/QĐ-BLĐTBXH. |
| II. Lĩnh vực việc làm | ||||
86 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc; - Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh: không quy định. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
| III. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
87 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | - Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc; + trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập: 10 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| IV. Lĩnh vực Người có công | ||||
88 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | + 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
89 | Giám định vết thương còn sót | + 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật, có trách nhiệm ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
90 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
91 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | - Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý mộ: + 10 ngày làm việc kiểm tra thông tin và đề nghị xác minh; + 20 ngày làm việc chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ. - Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý bia mộ liệt sĩ. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH BTC; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
92 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; - Sở Y tế. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
C | Liên thông Tỉnh - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||||
93 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 15 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh; + 10 ngày làm việc giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa tỉnh; + 10 ngày làm việc ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
D | Liên thông Sở - UBND Tỉnh | ||||
| I. Lĩnh vực việc làm | ||||
94 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | - 10 ngày làm việc: thẩm định trình UBND tỉnh; - 05 ngày làm việc: ra văn bản thông báo đến người sử dụng lao động | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH.. |
| II. Lĩnh vực Dạy nghề | ||||
95 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ; - 05 ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
96 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ; - 05 ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
97 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
98 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
99 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
100 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định; - UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
101 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | - Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định; - UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
102 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | - Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định; - UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
103 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc | - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
104 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc | - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH. |
105 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc | - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 17/11/2014 của Quốc hội; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH. |
106 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc | - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH. |
| III. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||||
107 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/1/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/1/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
108 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh. | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
109 | Sửa đổi, bổ sung thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
110 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh. | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
111 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
D | Liên thông huyện - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||||
112 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. | - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. | Thuộc Thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | ||||
| I. Lĩnh vực An toàn lao động | ||||
1 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | 14 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 3/7/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; - Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH. |
| II. Lĩnh vực Dạy nghề | ||||
2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Quyết định số 1362/QĐ-BLĐTBXH. |
| III. Lĩnh vực Lao động tiền lương | ||||
3 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13; - Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
| IV. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | ||||
4 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Ngay sau khi nhận được thông tin | Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH; |
| V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
5 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
7 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
9 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
10 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Tiếp nhận ngay | Cơ sở trợ giúp xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
11 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Theo thỏa thuận | Cơ sở trợ giúp xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
12 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 07 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
| VI. Lĩnh vực Người có công | ||||
13 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | - Cấp giấy giới thiệu: 03 ngày làm việc; - Chi hỗ trợ: 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH; |
14 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Không quy định | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
B | TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||
| I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
15 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | - Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó công khai danh sách 7 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. | - Hội đồng xét duyệt cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
16 | Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
17 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - UBND cấp xã nơi đến : 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội nơi đến: 05 ngày làm việc; | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH -BTC; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
18 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Không quy định | - Trưởng thôn; - Hội đồng xét duyệt; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
19 | Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
20 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | - UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
21 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội ban hành; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
| II. Lĩnh vực Người có công | ||||
22 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày làm việc | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công cho UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
23 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày làm việc | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1171/QĐ-UBND ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
| III. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||||
24 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 05 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 1 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 1 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
25 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | - Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; - UBND huyện: 02 ngày làm việc. | - Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện; - Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
26 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | - Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; - UBND huyện: 02 ngày làm việc. | - Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện; - Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
C | Liên thông UBND Xã - Phòng Lao động Thương binh và xã hội | ||||
| I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
27 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
D | Liên thông các cấp | ||||
| I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
28 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH; |
| II. Lĩnh vực chăm sóc trẻ em | ||||
29 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | - UBND xã; - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
30 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ | Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
31 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động-Thương Binh và Xã hội huyện | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
| I. Lĩnh vực Người có công | ||||
32 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam- pu-chia | - UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc. - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. | Không | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
33 | Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
34 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
35 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
36 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
37 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
38 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
39 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
40 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
41 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: không quy định | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
42 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
43 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ | * Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
44 | Giải quyết chế độ người có công với cách mạng | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
45 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH . |
46 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
47 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyên đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
48 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ - BLĐTBXH. |
49 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. | - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
C. TTHC CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||||
| I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 10 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020; - Quyết định số 1266/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
4 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 07 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ; - QĐ số 673/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2016/TT-TBLĐTBXH; - Quyết định số 673/QĐ-BLĐTBXH. |
6 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Nghị định số 103/2017/QĐ-TTg; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
7 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Không quy định | UBND xã. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
8 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Không quy định | UBND xã. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
| II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | ||||
9 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND xã. | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
10 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | UBND xã. | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
11 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc. | Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội, Cơ quan công an đăng ký thường trú. | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
| III. Lĩnh vực Người có công | ||||
12 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. - QĐ số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
| IV. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||||
13 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
14 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày làm việc | UBND xã. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
15 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày làm việc | - Tổ công tác cai nghiện ma túy; - UBND xã. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
16 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 05 ngày làm việc | - Tổ công tác cai nghiện ma túy; - UBND xã. | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
B | TTHC liên thông | ||||
| I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||
17 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
18 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | - Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó công khai danh sách 7 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. | - Hội đồng xét duyệt cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
20 | Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
21 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - UBND cấp xã nơi đến : 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội nơi đến: 05 ngày làm việc; | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
22 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Không quy định | - Trưởng thôn; - Hội đồng xét duyệt; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
23 | Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) | Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; UBND cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và xã hội; UBND huyện | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
24 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | - UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
25 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | - Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. | Không | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
| II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | ||||
26 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ | Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
27 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
28 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động-Thương Binh và Xã hội huyện | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
| III. Lĩnh vực Người có công | ||||
29 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chia | - UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc. - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
30 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; UBND huyện: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1171/QĐ-UBND ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
31 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; UBND huyện: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1171/QĐ-UBND ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
32 | Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
33 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
34 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH; |
35 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
36 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
37 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. | - UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
38 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH; |
39 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT -BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
40 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: không quy định | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
41 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
42 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ | * Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
43 | Giải quyết chế độ người có công với cách mạng | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
44 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH . |
45 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. | - UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
46 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-TBLĐTBXH; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
47 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc.
| - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; - Sở Y tế.
| Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT BLĐTBXH; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
- 1 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động, huấn luyện an toàn-vệ sinh lao động, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động -Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15 Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 8 Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động, huấn luyện an toàn-vệ sinh lao động, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12 Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động -Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13 Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành