ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3340/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 230/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này công bố các thủ tục hành chính mới thay thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đã được quy định tại Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (40) |
I. | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (27) |
1 | Thủ tục hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ. |
2 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
3 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng |
5 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
6 | Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công cách mạng |
7 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
9 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” |
10 | Thủ tục xét duyệt và đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
11 | Tiếp nhận, xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí sửa chữa nhà cho người có công cách mạng |
12 | Tiếp nhận hồ sơ cấp lại Sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng cho người có công |
13 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về gia đình. |
14 | Tiếp nhận hồ sơ và xác nhận đơn hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
15 | Tiếp nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
16 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
17 | Xác nhận văn bản đề nghị cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
18 | Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách đối với đối người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
20 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia nước bạn Lào, Campuchia |
21 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
22 | Xét hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
23 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
24 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp truy tặng hoặc tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
25 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
26 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
27 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. |
II. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ( 13) |
28 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
29 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
30 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
31 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
32 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
33 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ chấm dứt hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
34 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội |
35 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
36 | Chấp thuận cho cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập đặt trụ sở tại xã, phường |
37 | Xác nhận đơn xin vay vốn của hộ gia đình có con em là học sinh, sinh viên |
38 | Xác nhận đối tượng học sinh hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập trung học cơ sở |
39 | Cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
40 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
* Tổng cộng 40 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cho thuê lại lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cho thuê lại lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1234/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1234/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình