- 1 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án “Phát triển Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025, có tính đến năm 2030”
- 3 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 11 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 260/TB-HĐTĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 83.936,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp có diện tích là: 77.334,93 ha.
- Đất phi nông nghiệp có diện tích: là 5.261,18 ha.
- Đất chưa sử dụng có diện tích là: 1.340,14 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 617,27 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp là: 541,68 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 75,59 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 524,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 523,76 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,47 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (đất phi nông nghiệp): 23,19 ha
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Plei Kần | Xã Pờ Y | Xã Sa Loong | Xã Đăk Xú | Xã Đăk Nông | Xã Đăk Kan | Xã Đăk Dục | Xã Đăk Ang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 83.936,25 | 2.510,63 | 9.481,11 | 18.197,30 | 12.218,97 | 9.575,48 | 9.329,47 | 8.648,66 | 13.974,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.334,93 | 1.850,13 | 8.366,53 | 17.048,31 | 11.498,95 | 8.854,41 | 8.425,76 | 8.174,10 | 13.116,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.690,49 | 61,02 | 178,68 | 221,63 | 163,33 | 201,32 | 448,67 | 356,53 | 59,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 80,94 |
|
|
|
|
| 80,94 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17.210,05 | 269,06 | 1.950,91 | 3.493,33 | 3.626,73 | 2.144,84 | 1.621,19 | 2.338,77 | 1.765,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19.260,61 | 1.417,23 | 4.036,95 | 3.239,30 | 2.444,86 | 1.192,63 | 4.761,87 | 1.459,02 | 708,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.133,24 |
| 163,46 |
|
|
|
|
| 6.969,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10.732,30 |
| 1.030,19 | 9.565,51 |
|
| 136,59 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20.684,86 | 17,80 | 910,39 | 480,23 | 5.122,23 | 5.284,53 | 1.267,58 | 4.004,44 | 3.597,66 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 17.507,98 |
| 916,41 | 480,23 | 5.046,70 | 5.289,03 |
| 3.900,65 | 1.874,96 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 593,10 | 85,02 | 95,95 | 45,73 | 133,47 | 22,27 | 182,51 | 13,50 | 14,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 30,28 |
|
| 2,57 | 8,34 | 8,82 | 7,35 | 1,85 | 1,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.261,18 | 656,58 | 701,69 | 887,91 | 710,84 | 490,57 | 624,60 | 439,83 | 749,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 339,52 | 25,17 | 31,47 | 139,81 | 59,12 | 7,95 | 71,48 | 4,53 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,33 | 3,79 | 0,48 | 0,10 | 0,05 | 0,20 | 0,23 | 2,38 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 26,50 |
| 25,00 |
|
| 1,50 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 64,80 | 5,53 | 53,91 | 0,01 |
|
|
| 5,35 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,39 | 12,07 | 23,08 | 0,36 | 1,42 | 52,18 | 5,18 | 0,08 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 22,30 |
| 2,70 |
|
|
| 19,60 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 137,40 | 2,54 | 13,92 | 4,90 | 7,50 | 57,26 |
| 3,10 | 48,18 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.238,57 | 321,04 | 275,74 | 323,86 | 380,97 | 175,30 | 261,66 | 254,27 | 245,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.542,10 | 175,21 | 248,72 | 258,74 | 283,34 | 117,04 | 174,53 | 154,17 | 130,34 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 107,54 |
| 10,50 | 47,60 | 9,45 | 2,27 | 2,86 |
| 34,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 9,90 | 4,39 | 0,55 | 0,79 | 2,30 |
|
| 1,38 | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,30 | 4,17 | 0,13 | 0,24 | 0,08 |
|
| 0,39 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 44,39 | 13,26 | 5,68 | 3,66 | 3,54 | 2,75 | 4,83 | 6,46 | 4,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 14,67 |
|
| 0,12 | 7,03 | 3,37 | 1,97 | 1,81 | 0,37 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 430,23 | 108,12 | 4,50 | 3,35 | 66,04 | 44,05 | 52,41 | 85,17 | 66,58 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,62 |
| 0,46 |
|
|
|
| 0,16 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 0,16 |
|
|
| 0,11 |
|
| 0,05 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,88 | 0,53 |
|
|
|
| 22,35 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,89 | 1,44 |
| 1,84 | 1,19 |
|
|
| 0,42 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 49,06 | 8,11 | 5,03 | 7,52 | 7,89 | 5,82 | 2,71 | 3,83 | 8,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,83 | 5,81 | 0,17 |
|
|
|
| 0,85 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,68 | 1,08 | 0,35 |
|
| 0,08 | 0,94 | 0,23 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,17 | 3,48 |
| 0,69 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 626,77 |
| 166,48 | 132,19 | 118,55 | 46,60 | 79,18 | 44,68 | 39,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 220,18 | 220,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,56 | 17,98 | 5,20 | 0,60 | 1,52 | 0,69 | 1,73 | 2,12 | 0,71 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,86 | 2,46 | 6,77 | 0,33 |
| 1,82 |
| 0,25 | 0,22 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.238,85 | 37,07 | 29,16 | 233,65 | 130,84 | 126,68 | 144,02 | 122,85 | 414,58 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 194,75 | 4,16 | 66,98 | 51,40 | 10,87 | 20,19 | 40,58 |
| 0,56 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,55 |
| 0,45 |
|
| 0,10 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.340,14 | 3,91 | 412,88 | 261,08 | 9,18 | 230,50 | 279,11 | 34,74 | 108,73 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Plei Kần | Xã Pờ Y | Xã Sa Loong | Xã Đăk Xú | Xã Đăk Nông | Xã Đăk Kan | Xã Đăk Dục | Xã Đăk Ang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng |
| 617,27 | 105,96 | 128,70 | 28,72 | 55,23 | 29,97 | 125,39 | 50,48 | 92,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 541,68 | 98,55 | 124,04 | 25,61 | 55,18 | 29,72 | 114,11 | 24,88 | 69,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,06 | 1,36 | 3,76 | 0,89 |
|
| 3,08 | 0,97 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 152,97 | 24,15 | 37,94 | 7,50 | 16,60 | 18,49 | 5,66 | 13,89 | 28,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 262,60 | 72,50 | 75,60 | 17,19 | 33,46 | 6,73 | 42,27 | 10,02 | 4,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,55 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 15,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 83,06 | 0,30 | 6,02 |
| 5,12 | 4,50 | 49,15 |
| 17,97 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 14,44 | 0,24 | 0,22 | 0,03 |
|
| 13,95 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 75,59 | 7,41 | 4,66 | 3,11 | 0,05 | 0,25 | 11,28 | 25,60 | 23,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,60 |
| 1,50 | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,20 |
| 2,20 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,65 | 0,73 |
| 1,51 |
| 0,20 | 1,03 | 0,18 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,53 | 0,73 |
| 1,00 |
|
| 0,80 |
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,09 |
|
| 0,51 |
| 0,20 | 0,23 | 0,15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,43 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,67 | 3,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,24 |
| 0,09 |
| 0,05 |
|
| 0,10 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 62,41 | 2,06 |
| 1,50 |
| 0,05 | 10,25 | 25,32 | 23,23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,44 |
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Plei Kần | Xã Pờ Y | Xã Sa Loong | Xã Đăk Xú | Xã Đăk Nông | Xã Đăk Kan | Xã Đăk Dục | Xã Đăk Ang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 523,76 | 98,55 | 121,04 | 25,61 | 53,88 | 29,72 | 100,49 | 24,88 | 69,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 10,06 | 1,36 | 0,76 | 0,89 |
|
| 3,08 | 0,97 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 152,97 | 24,15 | 37,94 | 7,50 | 16,60 | 18,49 | 5,66 | 13,89 | 28,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 261,30 | 72,50 | 75,60 | 17,19 | 32,16 | 6,73 | 42,27 | 10,02 | 4,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,55 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 15,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,06 | 0,30 | 6,02 |
| 5,12 | 4,50 | 49,15 |
| 17,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,82 | 0,24 | 0,22 | 0,03 |
|
| 0,33 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NHR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Plei Kần | Xã Pờ Y | Xã Sa Loong | Xã Đăk Xú | Xã Đăk Nông | Xã Đăk Kan | Xã Đăk Dục | Xã Đắk Ang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,19 |
| 4,52 | 0,20 |
|
| 0,50 | 8,34 | 9,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,22 |
| 1,22 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,14 |
| 2,08 | 0,20 |
|
|
| 8,23 | 9,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,44 |
| 1,98 |
|
|
|
|
| 3,46 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,30 |
| 0,10 | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 14,40 |
|
|
|
|
|
| 8,23 | 6,17 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
| 23,19 |
| 4,52 | 0,20 |
|
| 0,50 | 8,34 | 9,63 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGỌC HỒI
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà trực quản giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi | 0.30 | 0.30 | 0.00 | CAN | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 255/QĐ - CAT-PH41 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà trực giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.) |
2 | Đất quốc phòng xã Đăk Kan (Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi) | 50.00 |
| 50.00 | CQP | xã Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi) |
3 | Chốt dân quân thường trực xã Sa Loong | 3.00 |
| 3.00 | CQP | xã Sa Loong | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025) |
4 | Nhà làm việc công an xã Đăk Dục | 0.11 |
| 0.11 | CAN | Xã Đăk Dục | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
5 | Nhà làm việc công an xã Đăk Nông | 0.20 |
| 0.20 | CAN | xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
6 | Nhà làm việc công an xã Đăk Ang | 0.10 |
| 0.10 | CAN | xã Đăk Ang | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
7 | Nhà làm việc công an xã Sa Loong | 0.10 |
| 0.10 | CAN | xã Sa Loong | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
1.1.2 | Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhà làm việc công an xã Pờ Y | 0.09 |
| 0.09 | CAN | Xã Pờ Y | KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
9 | Đất quốc phòng xã Đăk Nông | 7.95 |
| 7.95 | CQP | xã Đăk Nông | KHSDĐ 2023 |
10 | Nhà làm việc công an xã Đăk Kan | 0.23 |
| 0.23 | CAN | Xã Đăk Kan | KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
11 | Nhà làm việc công an xã Đăk Xú | 0.05 |
| 0.05 | CAN | xã Đăk Xú | KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
12 | Nhà làm việc công an thị trấn Plei Kần | 4.17 |
| 4.17 | CAN | TT Plei Kần | KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhà máy sản xuất dây thun cao su xuất khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi) (Trong Cụm CN Nông Nhầy II) | 1.50 |
| 1,50 | SKN | xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh) |
14 | Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 25.00 |
| 25.00 | SKN | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh QĐ 1213/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành đề án Phát triển KKT, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025, có tính đến 2030) |
15 | Dự án khai thác đá Secpentic | 2.70 |
| 2.70 | SKS | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum.) |
16 | Dự án khai thác vàng gốc (2 mỏ) | 19.60 |
| 19.60 | SKS | xã Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 6/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030) |
17 | Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia | 15.00 |
| 15.00 | DGT | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh về việc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum (kinh phí 34.460 triệu đồng) |
18 | Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh viện cũ) | 0.50 |
| 0.50 | DGT | Thị trấn Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 1.990 triệu đồng)(Tọa độ (1): 1625122,48 519582,64; (2): 1625246, 519616,87; (3): 1625255,69 519619,56; 4: 1625489,25 519684,27; (5): 1625555,82 1972,72)) |
19 | Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần | 12.00 |
| 12.00 | DGT | TT Plei Kần, xã Đăk Xú | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum) |
20 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ Quốc lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi - Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia) | 2.90 |
| 2.90 | DGT | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp |
21 | Công trình đường vào chợ xã Pờ Y | 0.05 |
| 0.05 | DGT | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của huyện Ngọc Hồi) |
22 | Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường HCM) | 19.20 | 3.41 | 15.79 | DGT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Công trình: Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+85 Đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489+5 đường Hồ Chí Minh)) |
23 | Đường Hoàng Thị Loan nối dài | 1.43 |
| 1.43 | DGT | TT Plei Kần, xã Đăk Xú | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng)) |
24 | Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao tại Km0+882,5 đường bao phía Tây) | 0.30 |
| 0.30 | DGT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 9.000 triệu đồng)) |
25 | Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông | 5.25 |
| 5.25 | DGT | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”) |
26 | Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông, Đăk Rơ Nga | 13.00 | 2.07 | 10.93 | DGT | xã Đăk Nông, xã Đăk Ang | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc giao triển khai chủ trương đầu tư dự án; Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 160.000 triệu đồng)) |
27 | Khắc phục sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực Pờ Y | 0.50 | 0.08 | 0.42 | DGT | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương nâng cấp sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực xã Pờ Y; Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 (Kinh phí 1.400 triệu đồng)) |
28 | Khắc phục đoạn sạt lở mái taluy dương và nền mặt đường N5 - KKT CKQT Pờ Y. | 2.00 |
| 2.00 | DGT | TT Plei Kần, xã Đăk Xú | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn số 3888/UBND-KTTH ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chủ trương sử dụng nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y) |
29 | Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Pờ Y, tỉnh Kon Tum | 1.00 |
| 1.00 | DGT | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quốc môn Cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum) |
30 | Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi | 2.17 |
| 2.17 | DTL | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum) Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của ỦY ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025” |
31 | Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi | 1.50 |
| 1.50 | DTL | Xã Sa Loong | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020 về việt phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: Thiết kế BVTC-DT, KH lựa chọn nhà thầu hạng mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1) |
32 | Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu" | 13.80 |
| 13.80 | DTL | xã Sa Loong | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 7/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đăng ký Danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối với Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum") |
33 | Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun) | 35.20 | 0.34 | 34.86 | DTL | Xã Đăk Ang | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức đầu tư: 1.033 tỷ đồng; Vốn giai đoạn 2021-2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm 2023-2026) |
34 | Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (Hồ Lạc Long Quân) | 1.83 | 1.83 |
| DTL | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 111/QĐ-UBND Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum kinh phí: 14,850 triệu đồng) |
35 | Mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi | 1.24 |
| 1.24 | DYT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư và bổ sung trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 3 bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum) |
36 | Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại | 5.20 |
| 5.20 | DCH | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.000 triệu đồng) |
37 | Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi | 0.24 |
| 0.24 | DGD | Xã Đăk Ang | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Chấp thuận bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi) |
38 | Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi | 7.03 | 1.40 | 5.63 | DTT | xã Đăk Xú | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/22 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
39 | Trạm cắt 220kV Pờ Y và các đường dây 220kV đấu nối từ cụm nhà máy thủy điện Nam Kong 1, 2, 3 (Lào) vào Hệ thống điện Việt Nam | 22.65 |
| 22.65 | DNL | xã Đăk Xú; xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 4.700 triệu đồng); Quyết định số 1214/TTg-CN V/v chủ trương nhập khẩu điện từ Cụm nhà máy thủy điện NamKong 1,2,3 nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) và các công trình lưới điện 220kV phục vụ đấu nối |
40 | Thủy điện Plei Kần Hạ | 35.57 |
| 35.57 | DNL | TT Plei Kần, Xã Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh Kon Tum quyết định chủ trương đầu tư Dự án: thủy điện Plei Kần Hạ của Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Tân Phước Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Plei Kần Hạ) |
41 | Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật. | 2.84 |
| 2.84 | DNL | xã Đăk Dục, xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 chủ trương đầu tư và công văn 4191/UBND-KTHT ngày 9/11/2020 về thỏa thuận vị trí xây dựng trạm biến áp 110kV và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật) |
42 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi (Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ngọc Hồi sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi) | 16.64 |
| 16.64 | DNL | xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, xã Đăk Ang, xã SaLoong, xã Đăk Dục | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum) |
43 | Thủy điện Đăk Pô Cô 1 | 83.30 |
| 83.30 | DNL | Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang, Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
44 | Đấu nối đường dây điện (Thủy điện Plei Kần) | 2.71 |
| 2.71 | DNL | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum (Đang thực hiện đấu nối đường dây điện) |
45 | Nhà thờ Sa Loong | 1.84 |
| 1.84 | TON | Sa Loong | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Văn bản số 143/SNV-TG ngày 22/7/2020 của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum) |
46 | Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi | 6.80 |
| 6.80 | DRA | xã Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 144/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi) |
47 | Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận (Công ty CP ECO-H) | 14.80 |
| 14.80 | DRA | xã Đăk Kan, TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp |
48 | Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kan (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần) | 8.00 |
| 8.00 | ODT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng) |
49 | Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần) | 30.35 |
| 30.35 | ODT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công trình đã thực hiện xong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đề nghị chuyển tiếp để thực hiện) Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 5/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc triển khai Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 3 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần. |
50 | Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kần) | 6.00 |
| 6.00 | ODT | Thị trấn Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.300 triệu đồng) |
51 | Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi | 0.26 |
| 0.26 | TSC | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp |
52 | Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan | 1.03 | 0.75 | 0.28 | TSC | xã Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan) |
53 | Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp | 5.00 |
| 5.00 | DTS | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh |
2.1.2 | Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
54 | Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền | 1.20 | 0.77 | 0.43 | DGD | Xã Đăk Ang | KHSDD 2023 (Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng) |
55 | Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1 | 17.66 |
| 17.66 | DNL | xã Đăk Ang | KHSDD 2023 (Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong) |
56 | Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện | 3.00 | 1.00 | 2.00 | DGT | TT Plei Kần, xã Đăk Kan | KHSDD 2023 (Kế hoạch năm 2023. Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình) |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
57 | Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (NTS) sang cây lâu năm (CLN) | 13.62 |
| 13.62 | CLN | xã Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
58 | Mở rộng mỏ khai thác đá hợp tác xã Vạn Thành | 4.00 | 1.51 | 2.49 | SKX | xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
Mở rộng sân công nghiệp hợp tác xã Vạn Thành | 1.00 | 0.90 | 0.10 | PNK | xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) | |
59 | Khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc) | 2.50 |
| 2.50 | SKX | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum) |
Sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc) | 1.12 | 1.12 |
| PNK | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum) | |
60 | Mỏ cát Minh Khôi | 0.90 | 0.90 |
| SKX | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
Xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản làm VLXDTT | 0.10 | 0.10 |
| PNK | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) | |
61 | Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến) | 1.00 | 1.00 |
| SKX | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
62 | Khai thác cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87) | 1.84 | 1.60 | 0.24 | SKX | Xã Đăk Dục | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
63 | Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty CP khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y) | 12.30 |
| 12.30 | SKX | Xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
64 | Khai thác đá làm VLXD thông thường (Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hoàng Quân) | 1.80 | 1.05 | 0.75 | SKX | Xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
65 | Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí) | 6.50 |
| 6.50 | SKX | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
66 | Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Đăk Xú | 4.90 |
| 4.90 | SKX | xã Đăk Xú | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
67 | Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Đăk Xú | 2.60 |
| 2.60 | SKX | xã Đăk Xú | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
68 | Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Pờ Y | 3.80 |
| 3.80 | SKX | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
69 | Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Sa Loong | 3.50 |
| 3.50 | SKX | xã Sa Loong | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
70 | Điểm trường tiểu học huyện chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí | 0.51 |
| 0.51 | DKV | Xã SaLoong | KHSDD 2022 chuyển tiếp |
71 | Cửa hàng xăng dầu Đăk Dục | 0.06 | 0.06 |
| TMD | Xã Đăk Dục | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
72 | Cửa hàng xăng dầu Pờ Y | 0.11 | 0.11 |
| TMD | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
73 | Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 02 | 0.25 | 0.25 |
| TMD | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
74 | Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 01 | 0.19 | 0.19 |
| TMD | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
75 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại. | 0.35 |
| 0.35 | TMD | Xã Đăk Dục | KHSDD 2022 chuyển tiếp |
76 | Công trình thương mại, dịch vụ | 52.22 |
| 52.22 | TMD | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh) |
76.1 | Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ | 1.63 |
| 1.63 | TMD | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp |
76.2 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y | 12.00 |
| 12.00 | TMD | Xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp |
77 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.72 |
| 0.72 | ONT | xã Pờ Y | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
78 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.90 |
| 0.90 | ONT | Xã SaLoong | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
79 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.77 |
| 0.77 | ONT | xã Đăk Nông | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
80 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.75 |
| 0.75 | ONT | xã Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
81 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.73 |
| 0.73 | ONT | xã Đăk Dục | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
82 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.50 |
| 0.50 | ONT | xã Đăk Ang | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
83 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị | 0.05 |
| 0.05 | ODT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
2.2.2 | Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
84 | Chuyển mục đích đất trồng lúa nước còn lại (LUK) sang đất trồng cây hàng năm (NHK) | 3.00 |
| 3.00 | HNK | xã Pờ Y | KHSDD 2023 (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
85 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Thưởng | 2.50 | 1.20 | 1.30 | NKH | xã Đăk Xú | KHSDD 2023 (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
86 | Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục (GPMB mở rộng khuôn viên và chỉnh trang một số hạng mục...) | 5.00 |
| 5.00 | TMD | Xã Đăk Dục | KHSDD 2023 (Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
87 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 2.60 |
| 2.60 | ONT | xã Pờ Y | Nhu cầu sử dụng đất của địa phương |
88 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.42 |
| 0.42 | ONT | Xã SaLoong | Nhu cầu sử dụng đất của địa phương |
89 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 1.24 |
| 1.24 | ONT | xã Đăk Nông | Nhu cầu sử dụng đất của địa phương |
90 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 0.95 |
| 0.95 | ONT | xã Đăk Kan | Nhu cầu sử dụng đất của địa phương |
91 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | 6.65 |
| 6.65 | ONT | Đăk Xú | Nhu cầu sử dụng đất của địa phương |
92 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị | 6.00 |
| 6.00 | ODT | TT Plei Kần | Nhu cầu sử dụng đất của địa phương |
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
93 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1) | 0.08 |
| 0.08 | DNL | TT Plei Kần, Đăk Kan | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Đăng ký để làm thủ tục hồ sơ giao đất) |
94 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ | 0.60 |
|
| ODT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021) |
95 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi | 12.70 |
|
| ODT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND huyện Ngọc Hồi để xây dựng công trình Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất số 496/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
96 | Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường Nguyễn Trung Trực - Tô Vĩnh Diện | 0.02 |
|
| ODT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021) |
97 | Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mới) | 0.02 |
|
| ODT | TT Plei Kần | KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021) |
2.3.2 | Đăng ký thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
98 | Giao đất ở cho cán bộ, công chức, viên chức chuyển nơi công tác theo quyết định điều động của cơ quan có thẩm quyền | 0.04 | 0.04 |
| ODT | TT Plei Kần | Nhu cầu sử dụng đất của địa phương |
99 | Giao đất các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý | 0.03 | 0.03 |
| ODT | TT Plei Kần | Tờ 35 thửa 216,217,218 (Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý tại địa bàn thị trấn Plei Kần) |
100 | Xây dựng trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 0.22 | 0.22 |
| DTS | Pờ Y | KHSDD 2023 (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi) |
0.8 | 0.80 |
| DTS | Đăk Nông | KHSDD 2023 (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi) | ||
101 | Thuê đất bổ sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam | 16.89 | 16.89 |
| RSX | Xã Đăk Xú | Công văn số 4308/UBND-NNTN ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện kết luận thanh tra đối với công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam |
274.35 | 274.35 |
| RSX | Xã Đăk Kan | |||
30.43 | 30.43 |
| RSX | Xã Đăk Dục |
BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
- 1 Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định