- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 819/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1375/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.736,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.122,58 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.323,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.064,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.660,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 759,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.535,57 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.151,65 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 211,96 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 580,12 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.435,92 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 49,78 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,46 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 477,45 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,21 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 20,87 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 215,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 216,54 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 104,64 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.276,91 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.714,99 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 725,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 70,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 610,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,65 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 31,96 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,66 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.021,44 |
- | Đất chợ | DCH | 9,45 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,83 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 34,01 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 577,29 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 120,73 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,62 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 121,37 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 792,88 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 350,51 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,82 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,02 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 2,49 |
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.178,11 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.587,59 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 47,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 280,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 280,23 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 937,33 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,67 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 151,34 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,48 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,22 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,50 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 106,10 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 24,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 43,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,54 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 34,21 |
- | Đất chợ | DCH | 0,68 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,96 |
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,30 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,33 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,67 |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 22,34 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,38 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.608,47 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 47,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 298,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 280,23 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 937,33 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,67 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,75 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 111,55 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,98 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,93 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 103,64 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,41 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,34 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,59 |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 92,89 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,34 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,29 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,51 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,02 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 84,63 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 25,87 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 44,98 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,85 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,59 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhung không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp Xã) |
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoạn 1) | 133,70 | Xã Hải An |
2 | Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 372,94 | Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương |
3 | Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 16,67 | Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế |
4 | Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 70,68 | Hải Quế, Hải An |
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8) | 29,17 | TT Diên Sanh, Xã Hải Trường |
6 | Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 21,00 | Các Xã |
7 | Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng | 41,86 | Các Xã |
8 | Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu | 3,00 | Xã Hải Quế |
9 | Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị) | 4,56 | Xã Hải Quế |
10 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 4,09 | Xã Hải Dương |
11 | Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân | 68,23 | Xã Hải Lâm |
12 | Xây dựng trang trại trồng cam | 6,24 | Xã Hải Lâm |
13 | Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước | 4,50 | Xã Hải Lâm |
14 | Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế | 73,15 | Xã Hải Phú |
15 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 2,59 | Xã Hải Phú |
16 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6,37 | Xã Hải Thượng |
18 | Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng | 1,00 | Xã Hải Lâm |
19 | Đồn Biên phòng Hải An | 4,09 | Xã Hải An |
20 | Khu công nghiệp Quảng Trị | 481,20 | TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Lâm |
21 | Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc | 0,67 | Cụm CN Hải Chánh |
22 | Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh | 0,48 | Cụm CN Diên Sanh |
23 | Cơ sở sản xuất gia công nội thất, mỹ nghệ | 0,30 | Cụm CN Hải Thượng |
24 | Nhà máy chế biến tinh dầu, sản xuất mỹ phẩm và trang thiết bị y tế | 0,36 | Cụm CN Hải Thượng |
25 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ Châu Âu | 1,50 | Cụm CN Hải Chánh |
26 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy | 8,00 | Xã Hải An, Hải Quế |
27 | Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển | 50,00 | Xã Hải Trường |
28 | Nhà máy sản xuất cấu kiên bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm Tam San | 3,97 | Xã Hải Quế |
29 | Nhà máy chế biến lúa, gạo hữu cơ Quảng Trị | 10,00 | Xã Hải Quế |
30 | Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị | 0,09 | TT Diên Sanh |
31 | Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở văn hóa sang đất thương mại dịch vụ để đấu giá (Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ) | 0,25 | TT Diên Sanh |
32 | Cửa hàng xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế | 0,15 | Xã Hải Thượng |
33 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn | 7,07 | Xã Hải Thượng |
34 | Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh | 1,20 | TT Diên Sanh |
35 | Khai thác sét đồi khu vực Hô Lây | 132,57 | Xã Hải Chánh |
36 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại mỏ đất Hải Trường 2, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 25,20 | Xã Hải Trường |
37 | Mỏ đá Hải Sơn | 48,60 | Xã Hải Sơn |
38 | Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh | 2,37 | Xã Hải Chánh |
39 | Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh | 5,50 | Hải Hưng, Hải Quy, Hải Định, TT Diên Sanh |
40 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết) | 0,81 | TT Diên Sanh |
41 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ) | 1,96 | TT Diên Sanh |
42 | Đường giao thông và cầu qua sông Nhùng | 0,50 | Xã Hải Quy |
43 | Cầu Câu Nhi - Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a) | 22,60 | Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn |
44 | Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2017-2020. Hạng mũ: xử lý đoạn tuyến Km26+140- Km26+510 | 0,56 | Xã Hải Chánh, Hải Lâm |
45 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông thôn tỉnh Quảng Trị | 0,09 | Xã Hải Quy |
46 | Cấp giấy CNQSD đất điểm trường Tiểu học Hải Phú | 0,46 | Xã Hải Phú |
47 | Trường THPT Bùi Dục Tài | 3,06 | Xã Hải Sơn |
48 | Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ | 0,20 | TT Diên Sanh |
59 | Mở rộng trường THCS Thiện Thành | 1,50 | Xã Hải Định |
50 | Mở rộng trường THPT Hải Lăng | 1,06 | TT Diên Sanh |
51 | Trạm y tế xã Hải Dương | 0,16 | Xã Hải Dương |
52 | XD trạm y tế xã Hải Chánh | 0,19 | Xã Hải Chánh |
53 | XD trạm y tế Thị Trấn | 0,17 | TT Diên Sanh |
54 | XD trạm y tế xã Hải Ba | 0,16 | Xã Hải Ba |
55 | Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp thể dục - thể thao huyện Hải Lăng) | 9,82 | TT Diên Sanh |
56 | Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy | 0,31 | Xã Hải Quy |
57 | Sân thể dục thể thao trung tâm xã | 0,93 | Xã Hải Sơn |
58 | Quy hoạch đất thể thao thôn Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc | 1,09 | Xã Hải Hưng |
59 | Trung tâm TDTT xã Hải Quế | 0,57 | Xã Hải Quế |
60 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng | 1,08 | TT Diên Sanh |
61 | Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1 | 128,43 | Xã Hải An và Xã Hải Ba |
62 | Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh | 22,04 | TT Diên Sanh |
63 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên | 0,12 | Xã Hải Quế |
64 | Nhà Văn hóa Diên Trường | 0,06 | TT Diên Sanh |
65 | Xây dựng điểm văn hóa thôn Phước Điền | 0,42 | Xã Hải Định |
66 | GPMB hồ Chè Thượng xây dựng khu công viên | 32,84 | TT Diên Sanh |
67 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn | 0,40 | Xã Hải Sơn |
68 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,02 | TT Diên Sanh |
69 | Mở rộng khu dân cư Khóm 1 (nay là Khóm 6) | 0,74 | TT Diên Sanh |
70 | Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh | 0,78 | TT Diên Sanh |
71 | Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 (nay là Khóm 6) | 1,59 | TT Diên Sanh |
72 | Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu | 0,30 | TT Diên Sanh |
73 | Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi | 0,18 | TT Diên Sanh |
74 | Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm | 4,37 | TT Diên Sanh |
75 | Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất) | 12,95 | TT Diên Sanh |
76 | Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 2,00 | TT Diên Sanh |
77 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng | 0,59 | TT Diên Sanh |
78 | Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh | 8,60 | TT Diên Sanh, Hải Lâm |
89 | Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh | 4,01 | TT Diên Sanh |
80 | Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 0,02 | TT Diên Sanh |
81 | Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh | 6,14 | TT Diên Sanh |
82 | Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện (nằm trong Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng) | 8,62 | TT Diên Sanh |
83 | Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía tây đường Võ Thị Sáu (giai đoạn 2) | 2,08 | TT Diên Sanh |
84 | Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị hồ Đập Thanh | 6,42 | TT Diên Sanh |
85 | Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía Đông Trung tâm hành chính huyện | 10,98 | TT Diên Sanh |
86 | Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá) | 2,25 | Xã Hải Định |
87 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 2,70 | Xã Hải Hưng |
88 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 1,91 | Xã Hải Lâm |
89 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2 | 1,58 | Xã Hải Phú |
90 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở Xóm Rú | 0,79 | Xã Hải Quy |
91 | Khu dân cư xã Hải Trường | 8,48 | Xã Hải Trường |
92 | Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất) | 1,45 | Xã Hải Sơn |
93 | Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2) | 43,60 | Xã Hải An |
94 | Điểm dân cư nông thôn xã Hải Chánh (Đấu giá QSD đất) | 1,04 | Xã Hải Chánh |
95 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn | 3,16 | Xã Hải Thượng |
|
| ||
1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5,54 | Xã Hải Thượng |
2 | Dự án xây dựng, mở rộng trang trại chăn nuôi lợn tại thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng | 1,40 | TT Diên Sanh |
3 | Trung tâm thực nghiệm và chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp, sản xuất mạ khay | 8,40 | Xã Hải Định |
4 | Dự án trồng và chế biến cây dược liệu Bách Bộ | 11,54 | Xã Hải Chánh |
5 | Cơ sở sản xuất mộc dân dụng, đồ gia dụng trên vật liệu gỗ | 0,15 | Cụm CN Hải Thượng |
6 | Mở rộng điểm may mặc và dịch vụ hải lăng | 0,55 | Cụm CN Diên Sanh |
7 | Cơ sở gia công cơ khí - sản phẩm thép và nhôm | 0,36 | Cụm CN Diên Sanh |
8 | Xây dựng điểm thương mại dịch vụ xã | 0,48 | Xã Hải Sơn |
9 | Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh | 0,45 | Xã Hải Quy |
10 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp | 25,20 | Xã Hải Chánh |
11 | Khai thác khoáng sản cát sỏi lòng sông Mỹ Chánh (Thác Ma) làm vật liệu xây dựng tại Mỏ cát, sỏi QL6 thuộc xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | 16,50 | Xã Hải Sơn |
12 | Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng | 17,10 | Hải Thượng, TT Diên Sanh |
13 | Nâng cấp các tuyến đường huyện ĐH 53, ĐH 59 xây dựng nông thôn mới | 10,18 | Xã Hải Chánh,xã Hải Lâm |
14 | Trường tiểu học vùng Càng xã Hải Chánh tại xã Hải Phong | 0,50 | Xã Hải Phong |
15 | Trạm biến áp 500kV Quảng Trị và đường dây đấu nối Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đã Nẵng | 14,38 | Xã Hải Sơn, Hải Trường |
16 | Giao đất ở tại khu tái định cư Hải An (giai đoạn 1) | 11,41 | Xã Hải An |
17 | Giao đất ở tại khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn 1) | 50,00 | Xã Hải Khê |
18 | Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở | 1,15 | Xã Hải Quế |
19 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 0,90 | Xã Hải Dương |
20 | Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông thôn | 0,24 | Xã Hải Ba |
21 | Giao đất, cấp giấy chứng nhận QSD đất cho hộ gia đình cá nhân tái định cư đường Phú Lệ A-B | 0,28 | Xã Hải Phú, Xã Hải Thượng |
22 | Chuyển mục đích đất quốc phòng sang đất ở nông thôn | 0,46 | Xã Hải Phú |
| CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN |
|
|
1 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,68 | TT Diên sanh |
2 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,30 | Xã Hải Ba |
3 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,45 | Xã Hải Chánh |
4 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,44 | Xã Hải Dương |
5 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,16 | Xã Hải Định |
6 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,03 | Xã Hải Hưng |
7 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,70 | Xã Hải Khê |
8 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 2,25 | Xã Hải Lâm |
9 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,62 | Xã Hải Phong |
10 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 6,05 | Xã Hải Phú |
11 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,41 | Xã Hải Quế |
12 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,63 | Xã Hải Quy |
13 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,07 | Xã Hải Sơn |
14 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 2,66 | Xã Hải Thượng |
15 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,68 | Xã Hải Trường |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26 ngày 4 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Loại đất |
| 42.736,61 | 2.460,30 | 1.119,57 | 2.271,72 | 3.839,46 | 2.416,68 | 1.869,58 | 1.917,66 | 845,44 | 8.271,42 | 1.961,71 | 1.738,50 | 1.502,10 | 692,89 | 5.682,97 | 1.679,75 | 4.466,86 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.122,58 | 1.532,23 | 593,64 | 1.672,84 | 3 132,70 | 1.740,77 | 1.506,35 | 1.392,54 | 397,84 | 7.596,28 | 1.534,56 | 1.417,12 | 1.130,40 | 545,75 | 5.07,88 | 1.282,17 | 3.568,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.323,85 | 432,74 | - | 411,06 | 220,82 | 888,11 | 883,47 | 641,58 | - | 229,79 | 1.387,44 | 217,25 | 453,88 | 234,09 | 271,36 | 405,63 | 646,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.064.91 | 407,04 | - | 382,90 | 182,73 | 864,36 | 874,59 | 639,06 | - | 218,64 | 1.387,09 | 200,89 | 447,61 | 234,09 | 243,22 | 405,63 | 577,05 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 258,94 | 25,71 | - | 28,16 | 38,09 | 23,75 | 8,88 | 2,51 | - | 11,15 | 0,35 | 16,36 | 6,27 | - | 28,14 | - | 69,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.660,01 | 188,00 | 94,88 | 275,51 | 358,80 | 208,95 | 240,47 | 327,70 | 36,09 | 340,20 | 126,90 | 268,46 | 159,66 | 149,30 | 257,51 | 272,36 | 355,23 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 3.658,66 | 186,65 | 94,88 | 275,51 | 358,80 | 208,95 | 240,47 | 327,70 | 36,09 | 340,20 | 126,90 | 268,46 | 159,66 | 149,30 | 257,51 | 272,36 | 355,23 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1,35 | 1,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 759,63 | 19,70 | - | - | 306,38 | - | 0,19 | 8,12 | 2,88 | 103,80 | 7,98 | 134,57 | 3,48 | 2,47 | 67,04 | 37,18 | 65,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.535,57 | 82,39 | 195,31 | 250,38 | - | 338,09 | 122,43 | 157,94 | 41,57 | 3.503,71 | - | - | 129,84 | - | 697,15 | 0,59 | 16,18 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.151,65 | 788,25 | 259,63 | 627,71 | 2.226,53 | 252,87 | 248,09 | 214,02 | 294,73 | 3.318,29 | - | 709,14 | 381,40 | 140,28 | 3.779,81 | 427,62 | 2.483,29 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 211,96 | 40,52 | - | 60,44 | - | 45,93 | 14,97 | 11,76 | - | 21,36 | - | - | - | 2,73 | 14,25 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 580,12 | 11,39 | 43,66 | 108,18 | 20,18 | 47,21 | 3,29 | 42,86 | 12,39 | 87,94 | 12,24 | 75,93 | 1,98 | 15,88 | 6,01 | 89,63 | 1,34 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,75 | 9,75 | 0,16 | - | - | 5,54 | 8,40 | 0,34 | 10,18 | 12,55 | - | 11,78 | 0,16 | 3,74 | - | 49,15 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.435,92 | 877,49 | 456,12 | 341,24 | 610,15 | 629,13 | 314,34 | 509,49 | 398,55 | 582,87 | 413,13 | 276,89 | 362,00 | 142,34 | 435,50 | 373,41 | 713,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 49,78 | 9,34 | 5,59 | - | - | - | - | - | 0,19 | 1,00 | - | 33,66 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,46 | 1,32 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | 0,04 | 1,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 477,45 | 262,66 | - | - | - | - | - | - | - | 7,41 | - | - | - | - | - | - | 207,38 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,21 | 16,05 | - | - | 9,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14,99 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 20,87 | 4,17 | 0,34 | - | 0,58 | 1,98 | - | 0,92 | - | 0,06 | 1,10 | 1,46 | 0,81 | 0,59 | 1,28 | 7,57 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 215,97 | 4,81 | 7,77 | 3,35 | 5,60 | 2,28 | 0,77 | 11,74 | 0,12 | 36,82 | 1,03 | 0,59 | 50,76 | 0,05 | 0,12 | 36,35 | 53,83 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 216,54 | 13,45 | - | - | 132,57 | - | - | 65,67 | - | - | - | - | - | - | - | 4,85 | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 104,64 | - | - | - | 25,20 | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | 65,10 | - | 14,21 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.276,91 | 352,30 | 386,04 | 280,72 | 188,41 | 443,85 | 226,20 | 251,56 | 360,28 | 278,61 | 269,20 | 150,59 | 254,11 | 76,82 | 198,33 | 205,84 | 354,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.714,99 | 171,79 | 208,30 | 76,94 | 88,96 | 114,27 | 82,16 | 100,22 | 32,09 | 178,72 | 72,09 | 77,22 | 133,93 | 33,37 | 74,80 | 114,14 | 156,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 725,62 | 61,11 | 20,05 | 54,57 | 12,18 | 91,92 | 92,32 | 44,75 | 1,64 | 23,84 | 87,42 | 29,69 | 43,40 | 13,69 | 49,87 | 20,75 | 78,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,23 | 2.13 | 0,22 | - | - | - | 0,13 | 0,65 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,62 | 3,18 | 0,11 | 0,31 | 0,27 | 0,29 | 0,45 | 0,42 | 0,36 | 0,39 | 0,41 | 0,23 | 0,43 | 0,09 | 0,13 | 0,43 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 70,16 | 10,76 | 3,65 | 3,93 | 4,82 | 2,32 | 3,68 | 4,43 | 3,74 | 4,10 | 4,10 | 3,45 | 3,66 | 1,95 | 9,69 | 3,18 | 2,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,03 | 15,22 | - | 2,48 | 2,02 | - | 3,47 | 3,98 | 1,07 | 4,84 | 0,27 | 2,18 | 2,93 | 1,07 | 1,83 | 1,68 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 610,10 | 0,43 | 93,25 | 37,59 | 3,90 | 116,50 | 0,01 | 0,05 | 304,30 | 8,51 | 0,03 | 0,05 | 28,33 | 0,01 | 1,82 | 0,01 | 15,33 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,17 | 0,40 | 0,02 | - | - | 0,11 | 0,07 | 0,03 | - | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,65 | - | 0,21 | - | 0,26 | - | - | - | - | - | 0,55 | 0,63 | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 31,96 | 28,39 | 0,15 | - | 3,08 | - | - | 0,25 | 0,04 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,66 | 2,46 | 0,32 | 0,99 | 1,09 | 1,56 | 1,65 | 1,07 | 0,65 | 0,36 | 2,34 | 20,13 | 0,86 | 1,12 | 0,62 | 0,23 | 1,20 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng | NTD | 1.021,44 | 53,32 | 57,04 | 102,93 | 71,15 | 116,49 | 42,22 | 95,51 | 16,05 | 57,85 | 101,29 | 16,86 | 40,28 | 25,45 | 59,55 | 65,31 | 100,14 |
- | Đất chợ | DCH | 9,45 | 3,34 | 2,35 | 0,96 | 0,68 | 0,50 | - | 0,16 | 0,22 | - | 0,69 | 0,14 | 0,27 | - | - | - | 0,14 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,83 | 2,35 | 0,13 | 0,06 | 0,97 | 3,54 | 1,49 | 0,16 | 0,74 | 0,03 | 0,83 | 0,44 | 0,36 | 0,22 | 0,74 | 1,05 | 0,72 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 34,01 | 32,54 | - | - | - | - | - | - | 1,47 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 577,29 | - | 53,36 | 26,71 | 58,74 | 31,39 | 38,22 | 52,76 | 31,27 | 33,38 | 47,12 | 44,13 | 25,07 | 28,02 | 26,80 | 44,94 | 35,38 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 120,73 | 120,73 | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,62 | 7,89 | 0,17 | 0,17 | 0,67 | 0,25 | 0,45 | 0,45 | 0,58 | 0,54 | 0,36 | 2,82 | 0,16 | 0,16 | 0,69 | 0,10 | 0,15 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 121,37 | 4,49 | 2,43 | 8,19 | 5,99 | 9,54 | 11,38 | 20,75 | 3,90 | 6,20 | 12,18 | 1,90 | 8,36 | 4,70 | 5,55 | 6,48 | 9,34 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 792,88 | 22,30 | - | 18,73 | 158,58 | 68,38 | 24,27 | 40,53 | - | 127,69 | 81,28 | 3,58 | 13,26 | 31,78 | 130,66 | 36,25 | 35,59 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 350,51 | 19,69 | - | 3,30 | 23,67 | 67,92 | 11,56 | 64,95 | - | 89,96 | 0,05 | 37,72 | 8,99 | - | 6,24 | 14,95 | 1,53 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,82 | 3,38 | 0,27 | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | — |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 2,49 | 2,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | 0,87 | 0,27 | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.178,11 | 50,58 | 69,81 | 257,64 | 96,61 | 46,78 | 48,89 | 15,63 | 49,06 | 92,27 | 14,02 | 44,49 | 9,69 | 4,79 | 168,59 | 24,17 | 185,07 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.587,59 | 364,83 | 216,96 | 51,08 | 161,69 | 133,44 | 9,54 | 13,90 | 161,96 | 10,70 | 0,22 | 3,40 | 112,90 | 1,71 | 57,03 | 17,67 | 270,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,64 | 18,20 | - | 2,33 | 1,36 | 2,90 | 4,46 | 4,38 | - | - | - | 1,04 | 1,45 | 0,76 | 5,32 | 3,55 | 8,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 47,00 | 18,17 | - | 2,19 | 0,28 | 2,30 | 4,46 | 4,38 | - | - | - | 0,80 | 1,45 | 0,76 | 5,32 | 3,55 | 3,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 280,35 | 45,20 | 63,52 | 7,13 | 6,11 | 4,90 | 5,08 | 6,74 | 22,37 | 2,25 | - | 1,20 | 6,83 | 0,16 | 0,90 | 2,03 | 105,93 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 280,08 | 44,93 | 63,52 | 7,13 | 6,11 | 4,90 | 5,08 | 6,74 | 22,37 | 2,25 | - | 1,20 | 6,83 | 0,16 | 0,90 | 2,03 | 105,93 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 0,27 | 0,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,62 | 5,09 | - | - | 1,30 | - | - | - | - | - | - | 0,26 | 0,51 | - | 0,11 | 0,04 | 3,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 280,23 | 0,36 | 50,36 | 36,49 | - | 50,10 | - | 0,90 | 48,09 | - | - | - | 90,44 | - | - | 3,00 | 0,49 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 937,33 | 294,92 | 92,00 | 5,13 | 152,92 | 69,06 | - | 1,80 | 86,85 | 8,45 | - | 0,90 | 13,64 | 0,79 | 50,68 | 8,25 | 151,94 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,67 | 0,68 | 11,08 | - | - | 5,11 | - | 0,08 | 4,65 | - | 0,22 | - | 0,03 | - | 0,02 | 0,80 | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 | 0,38 | - | - | - | 1,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 151,34 | 31,42 | 35,41 | 0,02 | 2,52 | 0,06 | 0,12 | 0,21 | 31,92 | 1,87 | 0,02 | 0,49 | 0,21 | 0,09 | 15,44 | 3,22 | 28,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,48 | 0,08 | 0,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,46 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,22 | - | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,50 | 0,92 | - | - | - | . | - | 0,14 | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | 0,24 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 106,10 | 24,87 | 27,79 | 0,02 | 1,10 | 0,06 | 0,12 | 0,07 | 27,14 | - | 0,02 | 0,03 | 0,16 | 0,03 | 0,02 | 0,12 | 24,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 24,89 | 1,48 | 15,41 | 0,02 | 1,05 | - | - | 0,04 | 6,07 | - | - | - | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,08 | 0,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 43,94 | 16,08 | 4,49 | - | 0,05 | - | 0,05 | 0,03 | 17,12 | - | 0,02 | 0,03 | - | 0,02 | - | - | 6,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,02 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 | - | - | . | - | - | - | . | - | . | - | - | - | - | - | 0,03 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,26 | 0,52 | 0,39 | - | - | 0,06 | 0,07 | - | 0,07 | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,54 | - | - | - | - | - | - | - | 0,53 | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | . | . | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 | - | 0,26 | - | - | - | - | . | . | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 34,21 | 6,77 | 6,48 | - | - | - | - | - | 3,16 | - | - | - | - | - | - | - | 17,80 |
- | Đất chợ | DCH | 0,68 | - | 0,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,96 | 0,07 | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,30 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,33 | - | 5,14 | - | - | - | - | - | 3,64 | - | . | - | - | 0,03 | - | - | 0,52 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 | 0,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 | 0,11 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,67 | 1,16 | 0,33 | - | - | - | - | - | 1,14 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 22,34 | 2,13 | - | - | 1,42 | - | - | - | - | 0,67 | - | - | - | 0,03 | 15,12 | - | 2,97 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,38 | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | 0,30 | 3,10 | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.608,47 | 365,51 | 216,96 | 51,38 | 163,14 | 134,88 | 10,70 | 14,93 | 162,66 | 10,70 | 0,84 | 9,45 | 114,31 | 3,34 | 58,10 | 20,33 | 271,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,64 | 18,20 | - | 2,33 | 1,36 | 2,90 | 4,46 | 4,38 | - | - | - | 1,04 | 1,45 | 0,76 | 5,32 | 3,55 | 8,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 47,00 | 18,17 | - | 2,19 | 0,28 | 2,30 | 4,46 | 4,38 | - | - | - | 0,80 | 1,45 | 0,76 | 5,32 | 3.55 | 3,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 298,83 | 45,88 | 63,52 | 7,43 | 6,23 | 6,34 | 6,24 | 7,77 | 23,07 | 2,25 | 0,62 | 7,25 | 8,24 | 1,79 | 0,90 | 4,69 | 106,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,02 | 5,09 | - | - | 2,63 | - | - | - | - | - | - | 0,26 | 0,51 | - | 1,18 | 0,04 | 3,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 280,23 | 0,36 | 50,36 | 36,49 | - | 50,10 | - | 0,90 | 48,09 | - | - | - | 90,44 | - | - | 3,00 | 0,49 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 937,33 | 294,92 | 92,00 | 5,13 | 152,92 | 69,06 | - | 1,80 | 86,85 | 8,45 | - | 0,90 | 13,64 | 0,79 | 50,68 | 8,25 | 151,94 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,67 | 0,68 | 11,08 | - | - | 5,11 | - | 0,08 | 4,65 | - | 0,22 | - | 0,03 | - | 0,02 | 0,80 | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,75 | 0,38 | - | - | - | 1,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 111,55 | 1,40 | - | - | 11,54 | 1,94 | 8,40 | - | - | 3,99 | - | 75,69 | - | - | - | 8,59 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,98 | - | - | - | - | 1,94 | - | - | - | 3,45 | - | 1,59 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | - | - | - | - | 0,57 | - |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 103,64 | 1,40 | - | - | 11,54 | - | 8,40 | - | - | 0,18 | - | 74,10 | - | - | - | 8,02 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,41 | 7,37 | 10,53 | - | - | - | 0,10 | - | - | 1,20 | 0,02 | 0,49 | 0,15 | - | 0,31 | 0,08 | 0,16 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,34 | - | - | - | - | 2,15 | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | 1,11 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,59 | - | - | - | - | 2,15 | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | 0,36 | - |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,75 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 92,89 | 2,20 | 26,40 | 2,68 | 2,06 | 2,34 | 2,63 | 2,68 | 43,58 | - | 0,92 | 0,87 | 3,19 | - | 0,04 | 0,28 | 3,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,34 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,09 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,29 | - | - | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,46 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,51 | - | - | - | 1,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 84,63 | 0,35 | 26,33 | 2,68 | 0,15 | 2,34 | 2,34 | 2,68 | 43,58 | - | 0,92 | - | 2,79 | - | 0,02 | 0,13 | 0,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 25,87 | 0,14 | 24,93 | - | 0,15 | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | 0,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,02 | - | - | 2,68 | - | 2,34 | 2,34 | 2,34 | - | - | - | - | 2,32 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,96 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,92 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,63 | - | - | - | - | - | - | 0,14 | - | - | - | - | 0,47 | - | 0,02 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 44,98 | - | 1,40 | - | - | - | - | - | 43,58 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,85 | . | 0,07 | - | 0,26 | - | 0,11 | - | - | - | - | 0,87 | 0,39 | - | - | - | 0,15 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,59 | 1,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 1285/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 204/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum