- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thực hiện trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2064/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 124/TTr-SVHTTDL, ngày 31/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 (mười bảy) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND, ngày 07/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Quyết định số 1426/QĐ-UBND, ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Quyết định số 1959/QĐ-UBND, ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm | Quyết định số 228/QĐ-UBND, ngày 23/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục xét tặng Giấy khen khu dân cư văn hóa | |
6 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Quyết định số 1959/QĐ-UBND, ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
8 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
9 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
10 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
11 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
14 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
17 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 7 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
4. Tên TTHC: Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến đơn vị chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách | 5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc Lãnh đạo đơn vị chuyên môn phụ trách | 1 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
5. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
6. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng Giấy khen khu dân cư văn hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 1,5 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
7. Tên TTHC: Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
8. Tên TTHC: Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
9. Tên TTHC: Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
10. Tên TTHC: Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và thông tin | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và thông tin | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hoá và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
11. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, Trình lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét. - Nếu kết quả thẩm định không đạt, thông báo kết quả bằng văn bản cho người nộp biết. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
12. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
13. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
14. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
15. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và thông tin | 25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và thông tin | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
16. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
17. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (trường hợp có sửa đổi, bổ sung). | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (trường hợp có sửa đổi, bổ sung). Và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
- 1 Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thực hiện trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng