- 1 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 33/TTr-SVHTTDL, ngày 27/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 (mười tám) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 02 Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, gồm:
1. Quyết định số 2064/QĐ-UBND, ngày 07/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
2. Quyết định số 2373/QĐ-UBND, ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND cấp huyện có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND, ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
A1. | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | |
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
7 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
8 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | |
9 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | |
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | |
A2. | Thư viện | |
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | |
A3. | Gia đình | |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
15 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
18 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. TTHC: Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. TTHC: Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 04 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến đơn vị chuyên môn để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo đơn vị. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách | 5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc Lãnh đạo đơn vị chuyên môn phụ trách | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày |
5. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
6. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
7. Tên TTHC: Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
8. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
9. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xử lý hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định công nhận. | Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
10. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
11. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
12. Tên TTHC: Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
13. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 24 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
14. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
15. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
16. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
17. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
18. Tên TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (trường hợp có sửa đổi, bổ sung). | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở (trường hợp có sửa đổi, bổ sung). Và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
- 1 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long