ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4008/TTr-SKHĐT ngày 26/11/2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 200/BC-VPUB ngày 03/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn; thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đấu thầu, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
- Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (mới ban hành) | |||||
01 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính, phủ. | 07 ngày, đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | Không có | Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ (trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (mới ban hành) | |||||
01 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án nhóm A: 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không có | - Như trên - |
III. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (sửa đổi, bổ sung) | |||||
01 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án nhóm A: 28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: 21 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không có | - Như trên - |
02 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án nhóm A: 28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | Không có | - Như trên - |
- 1 Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1 Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 3284/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 3285/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 3284/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 3285/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu