- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực thi, tuyển sinh và phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2069/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghi định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Thực hiện Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2579/TTr-SGDĐT ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin va Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (26 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
2 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
|
3 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
5 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
6 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
8 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
9 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
11 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
13 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
14 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
16 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
18 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
19 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
20 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
21 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
23 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
24 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
25 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
26 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
II | Lĩnh vực Hê thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo ( 25 TTHC) |
|
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
| |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
| |
4 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
|
5 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. |
|
6 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
8 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
9 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
10 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
13 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
14 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
15 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
16 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường |
|
17 | Giải thể trường Tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). |
|
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
19 | Sáp nhập chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
20 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
21 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
22 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
23 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
24 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
25 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
II | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) |
|
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND, ngày 12/10 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn quốc gia | Sở GDĐT; Phòng GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh | |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh | |
10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường). | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
25 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
26 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Sở GDĐT; Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | Sáp nhập chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
29 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
30 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Sở GDĐT; Bộ GDĐT |
31 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Sở GDĐT; Bộ GDĐT |
32 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở GDĐT; Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
33 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
34 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
35 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | Phòng GDĐT; Sở GDĐT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã; Phòng GDĐT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế môt cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn