UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2069/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 10 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 588/TTr-LN ngày 29/9/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung của UBND tỉnh ban hành trong thời điểm từ ngày 01/7/2008 đến 30/6/2009:
1. Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung do UBND tỉnh ban hành đang còn hiệu lực thi hành, gồm 35 văn bản (có danh mục kèm theo).
2. Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành, gồm 04 văn bản (có danh mục kèm theo).
3. Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung do UBND tỉnh ban hành đang còn hiệu lực thi hành nhưng cần sửa đổi, bổ sung, gồm 32 văn bản (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp tổ chức in thành sách văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung còn hiệu lực thi hành, danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành, danh mục văn bản quy phạm pháp luật và văn bản mang tính áp dụng chung còn hiệu lực thi hành nhưng cần sửa đổi, bổ sung ngay trong quá trình in, phát hành “Tập XI - Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND - UBND tỉnh Hưng Yên từ ngày 01/7/2008 đến 30/6/2009” theo Kế hoạch.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN CÓ TÍNH ÁP DỤNG CHUNG DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/2008 ĐẾN 30/6/2009 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản | Toàn bộ văn bản hoặc điều, khoản, điểm đã hết hiệu lực thi hành | Căn cứ xác định văn bản hết hiệu lực hoặc lý do văn bản hết hiệu lực |
1 | Chỉ thị số 15/2008/CT-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện các giải pháp thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, lưu thông hàng hoá, bình ổn thị trường và phục vụ Tết Nguyên Đán Kỷ Sửu năm 2009 | Toàn bộ văn bản | Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”. |
2 | Chỉ thị số 09/2008/CT-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2008-2009. | Toàn bộ văn bản | Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”. |
3 | Chỉ thị số 03/CT-UBND ngày 26/02/2009 của UBND tỉnh về việc thực hiện Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009. | Toàn bộ văn bản | Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”. |
4 | Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh về việc xét tốt nghiệp THCS, thi tốt nghiệp THPT năm học 2008-2009 và tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009-2010. | Toàn bộ văn bản | Điểm d, Khoản 1, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004 “Không còn đối tượng điều chỉnh”. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN MANG TÍNH ÁP DỤNG CHUNG DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ 01/7/2008 ĐẾN 30/6/2009 ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên)
I. QUYẾT ĐỊNH:
Số TT | Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản | Ghi chú |
1 | Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020. |
|
2 | Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
3 | Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”. |
|
4 | Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
|
5 | Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp phí đấu giá tài sản. |
|
6 | Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
|
7 | Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ làng văn hoá, khu phố (tổ dân phố) văn hoá. |
|
8 | Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông. |
|
9 | Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân. |
|
10 | Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
|
11 | Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
12 | Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện hoạt động phương tiện thuỷ nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 05 người và bè. |
|
13 | Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. |
|
14 | Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên. |
|
15 | Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
|
16 | Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tội phạm; phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm. |
|
17 | Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thu hút sinh viên có trình độ đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
|
18 | Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh về việc cho phép chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng. |
|
19 | Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên Cổng Thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
|
20 | Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
|
21 | Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn. |
|
22 | Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
|
23 | Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
|
24 | Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh. |
|
II. CHỈ THỊ:
Số TT | Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản | Ghi chú |
1 | Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm. |
|
2 | Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
|
3 | Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện lấy phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã, phường, thị trấn và làm điểm thực hiện Quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư”. |
|
4 | Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả, hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh. |
|
5 | Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009. |
|
6 | Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
|
7 | Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
|
8 | Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. |
|
9 | Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật. |
|
10 | Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm, cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009. |
|
11 | Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận chính quyền”. |
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ VĂN BẢN MANG TÍNH ÁP DỤNG CHUNG DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ 01/7/2008 ĐẾN 30/6/2009 ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản | Bản gốc | Sửa đổi, bổ sung (sửa lại) | Căn cứ hoặc lý do |
1 | Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Sửa, bổ sung thành “Theo đề nghị của Giám đốc…”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
2 | Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Xét đề nghị…” - Đây không phải văn bản QPPL | - Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành VBQPPL năm 2004. |
3 | Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”. | Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| Sửa đổi, bổ sung thành “Theo đề nghị của Giám đốc…”. | Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
4 | Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
5 | Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp phí đấu giá tài sản. | Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
6 | Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”. - Không quy định hiệu lực của văn bản.
| - Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. - Bổ sung “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
7 | Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ làng văn hoá, khu phố (tổ dân phố) văn hoá. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Theo đề nghị …”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
8 | Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Xét đề nghị…” - Đây không phải văn bản QPPL. | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành VBQPPL năm 2004. |
9 | Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân. | - Ở phần căn cứ thứ 8 ghi “Căn cứ Công văn số 165/CV-HĐND ngày 19/9/2008 của Thường trực HĐND…” - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 165…” - Sửa đổi thành “Theo đề nghị …”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Đây không là căn cứ pháp lý để ban hành văn bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
10 | Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. | Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề nghị của Sở KH&ĐT…”.
| Bổ sung từ “Giám đốc” và ghi “Theo đề nghị của Giám đốc….”. | Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
11 | Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và xã hội. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Xét đề nghị …”. - Đây không phải là văn bản QPPL.
| - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành VBQPPL năm 2004. |
12 | Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”. - Quy định “Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký”.
| - Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. - Sửa đổi lại thành “Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký”. | - Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
13 | Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên. | Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Bổ sung căn cứ pháp lý ở phần căn cứ ra QĐ: “Căn cứ Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004”, “Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP…” - Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
14 | Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. | Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
15 | Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tội phạm; phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Xét đề nghị…” - Đây không phải văn bản QPPL. | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành VBQPPL năm 2004. |
16 | Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thu hút sinh viên có trình độ đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. | - Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Công văn số 259…; Thông báo số 573…” - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”. | - Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 259…; Thông báo số 573…” - Sửa đổi, bổ sung thành “Theo đề nghị của Giám đốc”. | - Đây không là căn cứ pháp lý để ban hành văn bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Mẫu 1.6 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
17 | Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh về việc cho phép chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng. | - Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Công văn số 229…” - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| - Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 229…” - Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. - Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Đây không là căn cứ pháp lý ban hành văn bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
18 | Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. | - Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề nghị…”.
| - Sửa đổi thành “Xét đề nghị…” - Đây không phải văn bản QPPL. | - Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành VBQPPL năm 2004. |
19 | Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. | Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
20 | Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. | Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề nghị…”.
| Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”. | Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. |
21 | Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh. | - Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Thông báo số 615…” - Tại Điều 3 có ghi “thị xã…” | - Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Thông báo số 615…” - Đề nghị sửa thành “thành phố…” | - Đây không là căn cứ pháp lý ban hành văn bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
Số TT | Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản | Bản gốc | Sửa đổi, bổ sung (sửa lại) | Căn cứ hoặc lý do |
1 | Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
2 | Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
3 | Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện lấy phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã, phường, thị trấn và làm điểm thực hiện Quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư”. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. - Phần dẫn chiếu ghi: “Thực hiện Thông báo số 483-TB/TU…” | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Đề nghị không lấy căn cứ đó là căn cứ pháp lý để ban hành Chỉ thị. | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
4 | Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 của UBND tỉnh về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả, hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
5 | Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
6 | Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Phần trích yếu nội dung Chỉ thị có ghi “của UBND tỉnh”. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”. - Đề nghị huỷ bỏ cụm từ “của UBND tỉnh” tại phần trích yếu nội dung Chỉ thị. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Mẫu 1.7, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
7 | Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
8 | Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. | Không quy định hiệu lực của văn bản. | Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. | Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
9 | Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ…” | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
10 | Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm, cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản. - Không quy định hiệu lực của văn bản. | - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”. - Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”. - Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…” | - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004. - Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. |
11 | Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận chính quyền”. | - Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
| - Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
| - Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
- 1 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008
- 4 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003