- 1 Quyết định 939/QĐ-TTg năm 2009 về việc ứng trước vốn dự toán ngân sách nhà nước các năm 2010, 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1219/QĐ-TTg năm 2012 ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 6804/BKHĐT-KTNN thông báo tạm ứng vốn sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa nước năm 2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4 Quyết định 1439/QĐ-TTg năm 2013 ứng trước vốn đối ứng nguồn ngân sách nhà nước của chương trình, dự án ODA do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 6 Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 50/2021/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2073/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nhóm B sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 119/Tr-SKHĐT ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể như sau:
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 là 18.667.780 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách trung ương: 6.781.980 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 5.469.480 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 1.312.500 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương: 11.885.800 triệu đồng, gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 là 6.969.800 triệu đồng, gồm:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 2.985.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.750.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 135.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.
b) Vốn từ các nguồn tỉnh giao thêm so với số được Thủ tướng Chính phủ giao là 4.916.000 triệu đồng, gồm:
- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.646.000 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi...): 1.250.000 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết như các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 16/12/2020, Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ giao | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh giao | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: |
| ||||
Tỉnh | Huyện |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 13.751.780 | 18.667.780 | 14.604.260 | 4.063.520 |
|
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 6.781.980 | 6.781.980 | 6.781.980 | 0 |
|
I.1 | TỔNG VỐN | 6.781.980 | 6.781.980 | 6.781.980 | 0 |
|
1 | Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ theo ngành, lĩnh vực | 5.469.480 | 5.469.480 | 5.469.480 |
|
|
2 | Vốn nước ngoài (ODA) | 1.312.500 | 1.312.500 | 1.312.500 |
|
|
I.2 | NỘI DUNG PHÂN BỔ |
| 6.781.980 | 6.781.980 |
|
|
1 | Bố trí thu hồi vốn ứng trước |
| 183.508 | 183.508 |
|
|
2 | Bố trí vốn đối ứng các dự án ODA |
| 22.332 | 22.332 |
|
|
3 | Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp |
| 1.454.403 | 1.454.403 |
|
|
4 | Bố trí cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 3.809.237 | 3.809.237 |
|
|
5 | Vốn nước ngoài ODA | 1 | 1.312.500 | 1.312.500 |
|
|
II | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.969.800 | 11.885.800 | 7.822.280 | 4.063.520 |
|
II.1 | TỔNG VỐN | 6.969.800 | 11.885.800 | 7.822.280 | 4.063.520 |
|
1 | Vốn Thủ tướng Chính phủ giao | 6.969.800 | 6.969.800 | 4.702.260 | 2.267.540 |
|
1.1 | Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.985.000 | 2.985.000 | 2.517.460 | 467.540 |
|
1.2 | Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.750.000 | 3.750.000 | 1.950.000 | 1.800.000 |
|
1.3 | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 135.000 | 135.000 | 135.000 |
|
|
1.4 | Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 99.800 | 99.800 | 99.800 |
|
|
2 | Vốn tỉnh giao thêm |
| 4.916.000 | 3.120.020 | 1.795.980 |
|
2.1 | Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
| 3.646.000 | 1.850.020 | 1.795.980 |
|
2.2 | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
2.3 | Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi...) |
| 1.250.000 | 1.250.000 |
|
|
II.2 | NỘI DUNG PHÂN BỔ |
| 11.885.800 | 7.822.280 | 4.063.520 |
|
1 | Vốn Thủ tướng Chính phủ giao |
| 6.969.800 | 4.702.260 | 2.267.540 |
|
1.1 | Huyện phân bổ |
| 2.267.540 |
| 2.267.540 |
|
1.2 | Tỉnh phân bổ |
| 4.702.260 | 4.702.260 |
|
|
| - Trả nợ các khoản vay của ngân sách địa phương |
| 84.959 | 84.959 |
|
|
| - Bố trí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản đồ địa chính thu hồi đất |
| 195.000 | 195.000 |
|
|
| - Bố trí từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA) |
| 99.800 | 99.800 |
|
|
| - Chi xây dựng cơ bản |
| 4.322.501 | 4.322.501 |
| Trong đó dự phòng 260,872 tỷ đồng |
2 | Vốn tỉnh giao thêm |
| 4.916.000 | 3.120.020 | 1.795.980 |
|
2.1 | Huyện phân bổ |
| 1.795.980 |
| 1.795.980 |
|
2.2 | Tỉnh phân bổ |
| 3.120.020 | 3.120.020 |
|
|
| - Bố trí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản đồ địa chính thu hồi đất |
| 185.000 | 185.000 |
|
|
| - Chi xây dựng cơ bản |
| 2.935.020 | 2.935.020 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Địa phương | Tổng số | Trong đó: | Ghi chú | |||
Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | Sử dụng đất (không bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất) | ||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||
Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao | Vốn tỉnh giao thêm | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng cộng | 4.063.520 | 467.540 | 3.595.980 | 1.800.000 | 1.795.980 |
|
1 | Thành phố Yên Bái | 1.053.335 | 47.245 | 1.006.090 | 503.090 | 503.000 |
|
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 393.250 | 44.770 | 348.480 | 174.480 | 174.000 |
|
3 | Huyện Trấn Yên | 465.848 | 41.548 | 424.300 | 212.300 | 212.000 |
|
4 | Huyện Yên Bình | 282.069 | 52.069 | 230.000 | 115.000 | 115.000 |
|
5 | Huyện Văn Yên | 741.142 | 55.842 | 685.300 | 343.300 | 342.000 |
|
6 | Huyện Lục Yên | 555.245 | 58.635 | 496.610 | 248.610 | 248.000 |
|
7 | Huyện Văn Chấn | 301.212 | 62.092 | 239.120 | 120.120 | 119.000 |
|
8 | Huyện Trạm Tấu | 99.911 | 46.561 | 53.350 | 26.370 | 26.980 |
|
9 | Huyện Mù Cang Chải | 171.508 | 58.778 | 112.730 | 56.730 | 56.000 |
|
* Ghi chú:
- Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (vốn trong cân đối không bao gồm thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết và bội chi ngân sách địa phương) được xác định bằng kế hoạch vốn năm 2021 đã giao và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022-2025 trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 17/7/2021.
- Bố trí bảo đảm đủ 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.
- Các huyện, thị xã, thành phố bố trí 15% tổng số vốn trong cân đối để thực hiện các dự án bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, CÁC GÓI HỖ TRỢ KHÁC - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) VÀ NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung | Lũy kế vốn đến hết năm 2020 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Vốn ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | ||||||||||||
Ngân sách trung ương | Ngân sách, tỉnh | Ngân sách huyện | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao | Vốn tỉnh giao thêm | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
|
| 7.636.237 | 3.505.352 | 4.039.271 | 91.614 | 3.719.132 | 2.045.802 | 1.631.250 | 42.080 | 4.120.750 | 1.454.403 | 2.666.347 | 1.713.568 | 952.779 |
|
|
I | Bố trí các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 7.636.237 | 3.505.352 | 4.039.271 | 91.614 | 3.719.132 | 2.045.802 | 1.631.250 | 42.080 | 3.057.750 | 1.454.403 | 1.603.347 | 1.470.568 | 132.779 |
|
|
I.1 | Giao thông |
| - | 4.562.485 | 2.395.398 | 2.120.887 | 46.200 | 2.354.107 | 1.377.088 | 947.419 | 29.600 | 1.921.821 | 1.027.787 | 894.034 | 795.255 | 98.779 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019, 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 | 330.000 | 170.134 | 159.866 |
| 230.574 | 106.399 | 124.175 | 0 | 63.135 | 63.135 |
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 | Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | TP Yên Bái | 1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017, 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 930.000 | 690.000 | 240.000 |
| 808.100 | 689.400 | 118.700 | 0 | 40.000 | 600 | 39.400 | 29.400 | 10.000 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
3 | Cầu Tuần Quán | TP. Yên Bái | 1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 | 722.634 | 361.893 | 360.741 |
| 640.924 | 408.670 | 232.254 | 0 | 48.900 | 13.300 | 35.600 | 35.600 |
| Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
4 | Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) | T. Yên Bái | 1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019, 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 | 375.628 | 150.752 | 224.876 |
| 123.012 | 0 | 123.012 | 0 | 252.616 | 150.752 | 101.864 | 63.573 | 38.291 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) | H. Trạm Tấu | 1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 260.000 | 200.000 | 60.000 |
| 64.000 | 50.000 | 14.000 | 0 | 196.000 | 150.000 | 46.000 | 46.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
6 | Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái | Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu | 1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 | 438.085 | 250.000 | 188.085 |
| 47.563 | 0 | 47.563 | 0 | 390.522 | 250.000 | 140.522 | 135.522 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
7 | Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 | 380.000 | 200.000 | 180.000 |
| 33.812 | 0 | 33.812 | 0 | 346.188 | 200.000 | 146.188 | 33.812 | 10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
8 | Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 | 412.000 | 200.000 | 212.000 |
| 13.122 | 0 | 13.122 | 0 | 398.878 | 200.000 | 198.878 | 198.878 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
9 | Đường Lâm Giang Lang Thip, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | H. Văn Yên | 970/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 | 40.000 |
| 40.000 |
| 15.000 | 0 | 15.000 | 0 | 25.000 |
| 25.000 | 20.000 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
10 | Cầu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 | 24.050 |
| 24.050 |
| 10.249 | 0 | 10.249 | 0 | 10.665 |
| 10.665 | 10.665 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
11 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21 600m | H. Văn Yên | 2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 28.600 |
| 28.600 |
| 14.663 | 0 | 14.663 | 0 | 6.337 |
| 6.337 | 6.337 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê, huyện Trấn Yên | H. Trấn Yên | 478/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 | 20.000 |
| 20.000 |
| 12.686 | 0 | 12.686 | 0 | 7.294 |
| 7.294 | 7.294 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
13 | Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | T. Yên Bái | 606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 | 359.740 | 87.709 | 272.031 |
| 177.974 | 37.709 | 140.265 | 0 | 80.726 |
| 80.726 | 65.248 | 15.478 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 89.630 | 55.718 | 33.912 |
| 55.718 | 55.718 | 0 | 0 | 26.752 |
| 26.752 | 26.752 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
15 | Đường Mai Sơn - Lâm Thượng, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 38.000 |
| 22.800 | 15.200 | 21.719 | 0 | 14.119 | 7.600 | 8.681 |
| 8.681 | 8.681 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
16 | Dự án đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | H. Lục Yên | 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2019; 1283/QĐ- UBND ngày 29/6/2021 | 50.300 |
| 26.500 | 23.800 | 46.000 |
| 24.000 | 22.000 | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
17 | Đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 18.000 |
| 10.800 | 7.200 | 9.799 |
| 9.799 |
| 1.001 |
| 1.001 |
| 1.001 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
18 | Đường đến trung tâm xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019, 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 18.000 | 15.966 | 2.034 |
| 15.966 | 15.966 | 0 | 0 | 2.034 |
| 2.034 |
| 2.034 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
19 | Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giảng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | H. Trạm Tấu | Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020 | 27.818 | 13.226 | 14.592 |
| 13.226 | 13.226 | 0 | 0 | 14.592 |
| 14.592 | 2.617 | 11.975 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
I.2 | Công trình văn hóa, xã hội |
|
| 287.548 | 54.463 | 228.056 | 5.029 | 210.311 | 54.463 | 153.148 | 2.700 | 64.599 | - | 64.599 | 62.486 | 2.113 |
|
|
1 | Nhà bảo tàng tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 1913/QĐ-UBND ngày 16/12/2008, 783/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1744/QĐ-UBND ngày 14/11/2011; 1592/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 | 89.519 | 36.463 | 53.056 |
| 88.648 | 36.463 | 52.185 |
| 513 |
| 513 |
| 513 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | TP Yên Bái | 2801/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1732/QĐ-UBND ngày 20/9/2017; 1099/QĐ-UBND ngày 25/6/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 17/06/2020 | 100.000 |
| 100.000 |
| 70.129 | 0 | 70.129 | 0 | 19.920 |
| 19.920 | 19.920 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 | Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái | TP Yên Bái | 2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1863/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 37.500 |
| 37.500 |
| 12.334 | 0 | 12.334 |
|
|
| 25.166 | 23.566 | 1.600 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
4 | Chợ trung tâm huyện Mù Cang Chải | H. Mù Cang Chải | 2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 | 35.529 |
| 30.500 | 5.029 | 21.200 | 0 | 18.500 | 2.700 | 12.000 |
| 12.000 | 12.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái | H. Yên Bình | 920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 25.000 | 18.000 | 7.000 |
| 18.000 | 18.000 | 0 | 0 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái |
|
1.3 | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 770.000 | 694.300 | 73.600 | 2.000 | 471.888 | 405.000 | 64.888 | 2.000 | 146.392 | 120.000 | 26.392 | 22.392 | 4.000 |
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Hồng (đoạn qua khu vực Tuần Quán), thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 1286/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 | 140.000 | 140.000 |
|
| 20.000 | 0 | 20.000 | 0 | 120.000 | 120.000 |
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 | Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia | T. Yên Bái | 27/QĐ-UBND Ngày 09/01/2018 | 600.000 | 544.400 | 55.600 |
| 433.000 | 395.000 | 38.000 | 0 | 16.892 |
| 16.892 | 16.892 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
|
3 | Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 30.000 | 10.000 | 18.000 | 2.000 | 18.888 | 10.000 | 6.888 | 2.000 | 9.500 |
| 9.500 | 5.500 | 4.000 | Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên |
|
I.4 | Trụ sở cơ quan quản lý nhà nước |
|
| 128.890 | - | 128.890 | - | 85.787 | - | 85.787 | - | 44.166 | - | 44.166 | 32.794 | 11.372 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 2945/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; 3173/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 | 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 | 0 | 5.000 | 0 | 3.957 |
| 3.957 | 3.957 |
| Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
2 | Nhà hợp khối gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | H. Lục Yên | 1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 1647/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 | 50.000 |
| 50.000 |
| 38.118 | 0 | 38.118 | 0 | 9.500 |
| 9.500 | 5.000 | 4.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
3 | Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | TP Yên Bái | 2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, 781/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 | 29.800 |
| 29.800 |
| 21.183 | 0 | 21.183 | 0 | 8.535 |
| 8.535 | 4.000 | 4.535 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
|
4 | Hội trường, nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 | 27.966 |
| 27.966 |
| 13.200 | 0 | 13.200 | 0 | 14.766 |
| 14.766 | 12.766 | 2.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
5 | Lắp đặt hệ thống truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 | 2.686 |
| 2.686 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 2.623 |
| 2.623 | 2.286 | 337 | Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
6 | Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4) | TP. Yên Bái | 1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 | 13.438 |
| 13.438 |
| 8.286 | 0 | 8.286 | 0 | 4.785 |
| 4.785 | 4.785 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
I.5 | Quốc phòng, an ninh |
|
| 255.374 | 86.050 | 169.324 | - | 140.455 | 15.000 | 125.455 | - | 44.113 | - | 44.113 | 44.113 | - |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy) | TP Yên Bái | 2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 4.000 |
| 4.000 |
| 0 | 0 |
| 0 | 3.744 |
| 3.744 | 3.744 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021) | T. Yên Bái | 2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 331/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 | 31.180 |
| 31.180 |
| 25.149 | 0 | 25.149 | 0 | 6.031 |
| 6.031 | 6.031 |
| Công an tỉnh Yên Bái |
|
3 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái | TP Yên Bái | 2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 44.500 | 22.250 | 22.250 |
| 18.000 | 15.000 | 3.000 | 0 | 19.750 |
| 19.750 | 19.750 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
4 | Sở chỉ huy cơ bản của tỉnh Yên Bái Mật danh AY-01) | H. Trấn Yên | 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 48.094 |
| 48.094 |
| 39.506 | 0 | 39.506 | 0 | 8.588 |
| 8.588 | 8.588 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
5 | Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 3156/QĐ-BCA-H41 ngày 25/6/2018 | 127.600 | 63.800 | 63.800 |
| 57.800 | 0 | 57.800 | 0 | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 |
| Công an tỉnh Yên Bái |
|
1.6 | Các công trình hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp |
|
| 1.587.160 | 275.041 | 1.273.734 | 38.385 | 421.435 | 194.251 | 219.404 | 7.780 | 835.944 | 306.616 | 529.328 | 513.528 | 15.800 |
|
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 | T. Yên Bái | 1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 | 526.600 | 95.000 | 431.600 |
| 92.600 | 45.000 | 47.600 | 0 | 684.000 | 300.000 | 384.000 | 384.000 |
| Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
|
2 | Dự án di chuyển khẩn cấp, bố trí dân 2 cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ | TX Nghĩa Lộ | 1287/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 | 14.990 | 14.990 |
|
| 7.500 | 7.500 | 0 | 0 | 6.616 | 6.616 |
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
3 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp | H. Trấn Yên | 2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | 220.000 |
| 220.000 |
| 20.792 | 0 | 20.792 | 0 | 52.000 |
| 52.000 | 52.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
4 | Di dân thôn Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn | TX. Nghĩa Lộ
| 3203/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | 12.000 |
| 10.000 | 2.000 | 7.085 | 0 | 7.085 | 0 | 2.915 |
| 2.915 | 2.915 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp) | TP Yên Bái | 3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày 20/9/2019, 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 | 159.500 | 75.000 | 84.500 |
| 96.500 | 75.000 | 21.500 | 0 | 25.800 |
| 25.800 | 15.300 | 10.500 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 | 433.161 |
| 433.161 |
| 86.807 | 0 | 86 807 | 0 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
| Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
7 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ | T. Yên Bái | 3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | 82.300 | 70.000 | 12.300 |
| 49.700 | 46.700 | 3.000 | 0 | 11.300 |
| 11.300 | 11.300 |
| Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
|
8 | Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 | 65.000 |
| 32.500 | 32.500 | 25.400 | 0 | 17.620 | 7.780 | 14.880 |
| 14.880 | 14.880 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
9 | Di chuyển khẩn cấp, bố trí dân cư vùng thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất huyện Văn Chấn |
| 1378/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; 1597/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 16.639 | 10.000 | 2.754 | 3.885 | 11.000 | 10.000 | 1.000 |
| 1.754 |
| 1.754 | 1.454 | 300 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Chấn |
|
10 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội dân tộc Phù Lá, xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 | T. Yên Bái | 988/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 | 13.370 | 10.051 | 3.319 |
| 10.051 | 10.051 | 0 | 0 | 3.079 |
| 3.079 | 3.079 |
| Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái |
|
11 | Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Pha | H. Mù Cang Chải | 2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 770/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 | 13.600 |
| 13.600 |
| 10.000 | 0 | 10.000 | 0 | 3.600 |
| 3.600 | 3.600 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu Cơ | TP Yên Bái | 965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 | 30.000 |
| 30.000 |
| 4.000 | 0 | 4.000 | 0 | 15.000 |
| 15.000 | 10.000 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
I.7 | Bố trí vốn cho công tác quyết toán các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 715 |
| 715 |
| 715 |
|
|
II | Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án ODA, NGO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái |
|
III | Bố trí thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250.000 |
| 250.000 | 100.000 | 150.000 |
|
|
IV | Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 | 10.000 | 90.000 |
|
|
V | Bố trí thực hiện các Đề án giáo dục giai đoạn 2021-2025 và các dự án giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500.000 | 500.000 | 100.000 | 400.000 |
| Bố trí lồng ghép vốn sự nghiệp (khoảng 100 tỷ đồng/năm) |
|
V | Bố trí thực hiện các dự án đô thị thông minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
| 100.000 |
| Bố trí lồng ghép vốn sự nghiệp. Phân bổ chi tiết sau Dự kiến thực hiện từ năm 2023 (sau khi hoàn thành giai đoạn 1 dự án) |
|
VII | Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 | 30.000 | 70.000 |
|
|
|
|
VIII | Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Đối với lĩnh vực y tế, dân số và gia đình, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế rà soát, tham mưu bố trí khoảng 100 tỷ đồng/năm từ nguồn sự nghiệp y tế để triển khai thực hiện đầu tư cơ sở hạ tầng bảo đảm nhu cầu thực hiện Đề án nâng cao năng lực khám, chữa bệnh và đẩy mạnh tự chủ tài chính trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn NSTW của dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2025; bổ sung tương ứng cho dự án Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai và dự án Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái bảo đảm phù hợp với cơ cấu vốn được duyệt của dự án.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) VÀ NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Vốn ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | |||||||||||
Vốn ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác (dự phòng NSTW …) | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao | Vốn tỉnh giao thêm | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
| 10.959.834 | 4.485.000 | 5.260.634 | 1.214.200 | 7.980.411 | 3.809.237 | 4.171.174 | 2.201.469 | 1.969.705 |
|
|
A | CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
| 6.195.000 | 4.485.000 | 1.210.000 | 500.000 | 4.479.237 | 3.809.237 | 670.000 | 654.000 | 16.000 |
|
|
1 | Cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 257/QĐ-UBND ngày 08/02/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 650.000 | 550.000 | 100.000 |
| 650.000 | 550.000 | 100.000 | 90.000 | 10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 | Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | TP. Yên Bái | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020, 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | 180.000 | 100.000 | 80.000 |
| 180.000 | 100.000 | 80.000 | 80.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
3 | Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) | H. Văn Yên và H. Văn Chấn | 3447/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 420.000 | 350.000 | 70.000 |
| 420.000 | 350.000 | 70.000 | 64.000 | 6.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
4 | Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai | H. Trấn Yên | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020, 1779/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 267.000 | 250.000 | 17.000 |
| 167.000 | 150.000 | 17.000 | 17.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
5 | Đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | H. Văn Yên | 558/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 200.000 | 150.000 | 50.000 |
| 200.000 | 150.000 | 50.000 | 50.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
6 | Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài -Lào Cai (IC15) | H. Văn Yên và H. Trấn Yên | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 228.000 | 150.000 | 78.000 |
| 228.000 | 150.000 | 78.000 | 78.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
7 | Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút, tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 300.000 | 200.000 |
| 100.000 | 74.237 | 74.237 |
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái | Lồng ghép từ các nguồn dự phòng ngân sách trung ương hằng năm |
8 | Kè chống sạt lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng, tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 500/QĐ-UBND ngày 24/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 700.000 | 300.000 |
| 400.000 | 50.000 | 50.000 |
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái | Lồng ghép từ các nguồn dự phòng ngân sách trung ương hằng năm |
9 | Đường nối quốc lộ 32 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | T. Yên Bái | 3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 400.000 | 300.000 | 100.000 |
| 400.000 | 300.000 | 100.000 | 100.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
10 | Đường nối Tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A) | T. Yên Bái | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
| 415.000 | 400.000 | 15.000 | 15.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
11 | Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 350.000 | 250.000 | 100.000 |
| 60.000 | 50.000 | 10.000 | 10.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
12 | Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) | Các huyện: MCC, VC, VY | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | 1.900.000 | 1.485.000 | 415.000 |
| 1.635.000 | 1.485.000 | 150.000 | 150.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
B | CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
| 4.642.034 | 0 | 3.950.934 | 691.700 | 3.140.602 | 0 | 3.140.602 | 1.286.597 | 1.854.005 |
|
|
I | Huyện Trấn Yên |
|
| 139.000 | 0 | 74.000 | 65.000 | 74.000 | 0 | 74.000 | 41.000 | 33.000 |
|
|
1 | Cầu xã Báo Đáp | H. Trấn Yên | 3180/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 | 20.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
2 | Đường nối Tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | H.Trấn Yên | 3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | 40.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 17.000 | 3.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
3 | Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên | H. Trấn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 40.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
4 | Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên | H. Trấn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 30.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 5.000 | 10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
5 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trấn Yên | H. Trấn Yên | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 | 9.000 |
| 9.000 |
| 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
II | Thị xã Nghĩa lộ |
|
| 158.500 | 0 | 83.500 | 75.000 | 83.500 | 0 | 83.500 | 63.500 | 20.000 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ | TX. Nghĩa Lộ | 274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 | 30.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 5.000 | 10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
2 | Đường Trung tâm phường Tân An | TX. Nghĩa Lộ | 3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 | 100.000 |
| 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| 50.000 | 50.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
3 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Nghĩa Lộ | TX. Nghĩa Lộ | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 | 3.500 |
| 3.500 |
| 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
4 | Hồ điều hòa kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ | TX. Nghĩa Lộ | 933/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 | 25.000 |
| 15.000 | 10.000 | 15.000 |
| 15.000 | 5.000 | 10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
III | Huyện Yên Bình |
|
| 96.500 | 0 | 53.500 | 43.000 | 53.500 | 0 | 53.500 | 47.000 | 6.500 |
|
|
1 | Trung lâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 | 31.000 |
| 15.500 | 15.500 | 15.500 |
| 15.500 | 15.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
2 | Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trấn Yên) | Xã Cảm Ân | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 20.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 5.000 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
3 | Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 35.000 |
| 17.500 | 17.500 | 17.500 |
| 17.500 | 17.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
4 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 9.000 |
| 9.000 |
| 9.000 |
| 9.000 | 9.000 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
5 | Khắc phục khẩn cấp cầu Khe Cọ xã Tân Nguyên | H. Yên Bình | 66/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 | 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
IV | Huyện Trạm Tấu |
|
| 80.800 | 0 | 80.800 | 0 | 80.800 | 0 | 80.800 | 79.800 | 1.000 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 3129/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 12.000 |
| 12.000 |
| 12.000 |
| 12.000 | 12.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
2 | Đường Trạm Tấu - Xà Hồ | H. Trạm Tấu | 3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 | 60.000 |
| 60.000 |
| 60.000 |
| 60.000 | 60.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
3 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 8.800 |
| 8.800 |
| 8.800 |
| 8 800 | 7.800 | 1.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
V | Huyện Lục Yên |
|
| 238.500 | 0 | 139.800 | 98.700 | 139.800 | 0 | 139.800 | 80.000 | 59.800 |
|
|
1 | Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến) | H. Lục Yên | 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | 45.000 |
| 22.500 | 22.500 | 22.500 |
| 22.500 | 22.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
2 | Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 30.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
3 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 7.000 |
| 7.000 |
| 7.000 |
| 7.000 | 5.000 | 2.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
4 | Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170) | H. Lục Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 75.000 |
| 37.500 | 37.500 | 37.500 |
| 37.500 | 37.500 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
5 | Khắc phục khẩn cấp cầu Khéo Lẹng, xã Lâm Thượng | H.Lục Yên | 927/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
6 | Khắc phục khẩn cấp cầu thôn Yên Thượng, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 928/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 |
| 1.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | H. Lục Yên | 1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 | 79.000 |
| 55.300 | 23.700 | 55.300 |
| 55.300 |
| 55.300 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
VI | Huyện Văn Yên |
|
| 239.000 | 0 | 124.000 | 115.000 | 124.000 | 0 | 124.000 | 36.000 | 88.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai) | H. Văn Yên | 3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 70.000 |
| 35.000 | 35.000 | 35.000 |
| 35.000 | 10.000 | 25.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 3128/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 75.000 |
| 37.500 | 37.500 | 37.500 |
| 37.500 | 7.500 | 30.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
3 | Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông) | H. Văn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 60.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
4 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 641/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 9.000 |
| 9.000 |
| 9.000 |
| 9.000 | 6.000 | 3.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
5 | Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 25.000 |
| 12.500 | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 | 12.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
VII | Huyện Mù Cang Chải |
|
| 147.900 | 0 | 127.900 | 20.000 | 127.900 | 0 | 127.900 | 20.900 | 107.000 |
|
|
1 | Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải | H.Mù Cang Chải | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 100.000 |
| 80000 | 20.000 | 80.000 |
| 80.000 |
| 80.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
2 | Đường đến trung tâm xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | 35.000 |
| 35.000 |
| 35.000 |
| 35.000 | 10.000 | 25.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
3 | Sửa chữa nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải | H. Mù Cang Chải | 236/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 | 4.500 |
| 4.500 |
| 4.500 |
| 4.500 | 2.500 | 2.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
4 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mù Cang Chải | H. Mù Cang Chải | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 | 3.500 |
| 3.500 |
| 3.500 |
| 3.500 | 3.500 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
5 | Xử lý sạt lở kết hợp với chỉnh trị dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải | H.Mù Cang Chải | 413/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 4.900 |
| 4.900 |
| 4.900 |
| 4.900 | 4.900 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
VIII | Thành phố Yên Bái |
|
| 420.000 | 0 | 235.000 | 185.000 | 115.468 | 0 | 115.468 | 19.500 | 95.968 |
|
|
1 | Khu di tích lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 15.000 |
| 7.500 | 7.500 | 7.500 |
| 7.500 |
| 7.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
2 | Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 110.000 |
| 80.000 | 30.000 | 80.000 |
| 80.000 |
| 80.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
3 | Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 3075/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | 30.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 12.000 | 3.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
4 | Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 3131/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 15.000 |
| 7.500 | 7.500 | 7.500 |
| 7.500 | 7.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
5 | Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 250.000 |
| 125.000 | 125.000 | 5.468 |
| 5.468 |
| 5.468 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
IX | Huyện Văn Chấn |
|
| 25.000 | 0 | 15.000 | 10.000 | 15.000 | 0 | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
|
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Chấn | H. Văn Chấn | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 | 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
2 | Đường đến Trung tâm xã Suối Quyền | H. Văn Chấn | 3186/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 | 20.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
X | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
| 1.221.000 | 0 | 1.141.000 | 80.000 | 952.000 | 0 | 952.000 | 654.797 | 297.203 |
|
|
1 | Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 300.000 |
| 300.000 |
| 300.000 |
| 300.000 | 300.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 | Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 350.000 |
| 350.000 |
| 350.000 |
| 350.000 | 300.000 | 50.000 | Ban Quản Iý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 | Trường Chính trị tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 150.000 |
| 150.000 |
| 20.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
4 | Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành | TP. Yên Bái | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 60.000 |
| 60.000 |
| 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
5 | Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | H. Yên Binh | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 65.000 |
| 65.000 |
| 65.000 |
| 65.000 | 11.797 | 53.203 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
6 | Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai) | H. Lục Yên | 3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 60.000 |
| 60.000 |
| 60.000 |
| 60.000 | 30.000 | 30.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
7 | Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 | 16.000 |
| 16.000 |
| 16.000 |
| 16.000 | 12.000 | 4.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
8 | Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | H. Văn Chấn | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 220.000 |
| 140.000 | 80.000 | 140.000 |
| 140.000 |
| 140.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
XI | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
| 870.000 | 0 | 870.000 | 0 | 555.000 | 0 | 555.000 | 75.000 | 480.000 |
|
|
1 | Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 115.000 |
| 115.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên | H. Yên Bình và H. Lục Yên | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 200.000 |
| 200.000 |
| 200.000 |
| 200.000 |
| 200.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
3 | Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 100.000 |
| 100.000 |
| 100.000 |
| 100.000 |
| 100.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
4 | Nút giao IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai | H. Văn Yên | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 | 250.000 |
| 250.000 |
| 20.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ) | H. Văn Chấn | 3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 130.000 |
| 130.000 |
| 130.000 |
| 130.000 | 50.000 | 80.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
6 | Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngôi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166) | H. Văn Yên | 3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 75.000 |
| 75.000 |
| 75.000 |
| 75.000 | 25.000 | 50.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
XII | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
| 74.334 | 0 | 74.334 | 0 | 74.334 | 0 | 74.334 | 26.100 | 48.234 |
|
|
1 | Xây dựng kè chống sạt lở Trung đội thông tin 18 | TP. Yên Bái | 3189/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 | 11.940 |
| 11.940 |
| 11.940 |
| 11.940 |
| 11.940 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2) | TP. Yên Bái | 3088/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | 14.500 |
| 14.500 |
| 14.500 |
| 14.500 | 14.500 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
3 | Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 | 6.500 | 3.500 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
4 | Cải tạo sở hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (trường quân sự Ấp Bắc cũ) | H. Yên Bình | 3008/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | 7.794 |
| 7.794 |
| 7.794 |
| 7.794 |
| 7.794 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTDT) | 8.000 |
| 8.000 |
| 8.000 |
| 8.000 |
| 8.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
6 | Doanh trại Đại đội C20 | TP. Yên Bái | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT) | 12.000 |
| 12.000 |
| 12.000 |
| 12.000 |
| 12.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
7 | Kè chống sạt lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 5.100 |
| 5.100 |
| 5.100 |
| 5.100 | 5.100 |
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
8 | Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121 | TP. Yên Bái | 640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 |
| 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
XIII | Công an tỉnh Yên Bái |
|
| 270.500 | 0 | 270.500 | 0 | 180.500 | 0 | 180.500 | 23.000 | 157.500 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 3003/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 1785/QĐ-UBND Ngày 20/8/2021 | 112.000 |
| 112.000 |
| 52.000 |
| 52.000 | 20.000 | 32.000 | Công an tỉnh Yên Bái | Dự kiến bố trí từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2022- 2025 là 30 tỷ đồng. |
2 | Đầu tư trang thiết bị cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 60.000 |
| 60.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 | Công an tỉnh Yên Bái |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình | H. Trấn Yên | 639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 | 13.500 |
| 13.500 |
| 13.500 |
| 13.500 | 3.000 | 10.500 | Công an tỉnh Yên Bái |
|
4 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh | T. Yên Bái | 01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 55.000 |
| 55.000 |
| 55.000 |
| 55.000 |
| 55.000 | Công an tỉnh Yên Bái |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng công an các phường (6 phường) | Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 | Công an tỉnh Yên Bái |
|
XIV | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 60.800 | 0 | 60.800 | 0 | 55.800 | 0 | 55.800 | 20.000 | 35.800 |
|
|
1 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 3132/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 40.800 |
| 40.800 |
| 40.800 |
| 40.800 | 20.000 | 20.800 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 20.000 |
| 20.000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| 15.000 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
XV | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 35.000 | 0 | 35.000 | 0 | 25.000 | 0 | 25.000 | 0 | 25.000 |
|
|
1 | Đầu tư mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Thành phố Yên Bái | 2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 25.000 |
| 25.000 |
| 15.000 |
| 15.000 |
| 15.000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
2 | Tăng cường tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử | Thành phố Yên Bái | 2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
XVI | Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
| 200.000 | 0 | 200.000 | 0 | 200.000 | 0 | 200.000 | 0 | 200.000 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái và H. Yên Bình | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 | 200.000 |
| 200.000 |
| 200.000 |
| 200.000 |
| 200.000 | Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
XVII | Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
|
| 4.300 | 0 | 4.300 | 0 | 4.300 | 0 | 4.300 | 2.300 | 2.000 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 2999/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | 4.300 |
| 4.300 |
| 4.300 |
| 4.300 | 2.300 | 2.000 | Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
|
XVIII | Báo Yên Bái |
|
| 2.300 | 0 | 2.300 | 0 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
1 | Xây dựng, xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần | TP. Yên Bái | 3140/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 2.300 |
| 2.300 |
| 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| Báo Yên Bái |
|
XIX | Tỉnh đoàn Yên Bái |
|
| 3.800 |
| 3.800 |
| 3.800 |
| 3.800 | 0 | 3.800 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa cơ quan Tỉnh đoàn Yên Bái | TP. Yên Bái | 3183/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 | 3.800 |
| 3.800 |
| 3.800 |
| 3.800 |
| 3.800 | Tỉnh đoàn Yên Bái |
|
XX | Trung đoàn 293 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
| 4.000 |
| 4.000 | 0 | 4.000 |
|
|
1 | Xây dựng, sửa chữa trạm rada 62 Yên Bái | TP. Yên Bái | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 4.000 |
| 4.000 |
| 4.000 |
| 4.000 |
| 4.000 | Trung đoàn 293 |
|
XXI | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
| 110.000 |
| 110.000 |
| 110.000 |
| 110.000 | 60.000 | 50.000 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 80.000 |
| 80.000 |
| 80.000 |
| 80.000 | 40.000 | 40.000 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
2 | Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 | 20.000 | 10.000 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
XXII | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
| 200.000 |
| 200.000 |
| 119.500 |
| 119.500 | 20.000 | 99.500 |
|
|
1 | Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 200.000 |
| 200.000 |
| 119.500 |
| 119.500 | 20.000 | 99.500 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Dự kiến bố trí từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2022- 2025 là 80,5 tỷ đồng. |
XXIII | Hội nhà báo tỉnh Yên Bái |
|
| 550 | 0 | 550 | 0 | 550 | 0 | 550 | 550 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái | TP Yên Bái | 603/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 | 550 |
| 550 |
| 550 |
| 550 | 550 |
| Hội nhà báo tỉnh Yên Bái |
|
XXIV | Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
|
| 4.400 | 0 | 4.400 | 0 | 4.400 | 0 | 4.400 | 4.400 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ | TP. Yên Bái | 536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 | 4.400 |
| 4.400 |
| 4.400 |
| 4.400 | 4.400 |
| Sở Nội vụ |
|
XXV | Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
|
| 800 | 0 | 800 | 0 | 800 | 0 | 800 | 800 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 484/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 | 800 |
| 800 |
| 800 |
| 800 | 800 |
| Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
|
XXVI | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
| 950 | 0 | 950 | 0 | 950 | 0 | 950 | 950 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | TP. Yên Bái | 479/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 | 950 |
| 950 |
| 950 |
| 950 | 950 |
| Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
XXVII | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 34.700 | 0 | 34.700 | 0 | 34.700 | 0 | 34.700 | 0 | 34.700 |
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 | T. Yên Bái | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 | 34.700 |
| 34.700 |
| 34.700 |
| 34.700 |
| 34.700 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
C | PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU KHI CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ |
|
| 122.200 | 0 | 99.700 | 22.500 | 99.700 |
| 99.700 |
| 99.700 |
|
|
1 | Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái |
| 39.200 |
| 39.200 |
|
|
|
|
|
| Sở Nội vụ |
|
2 | Xây dựng trường trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ | TX. Nghĩa Lộ |
| 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
|
3 | Đường nối Quốc lộ 37 đi ĐT 166, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | H. Trấn Yên |
| 75.000 |
| 52.500 | 22.500 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
D | DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ ÁN CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...) |
|
|
|
|
|
| 260.872 |
| 260.872 | 260.872 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỐ TRÍ ĐỂ THU HỒI CÁC KHOẢN VỐN ỨNG TRƯỚC TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Quyết định đầu lư, Quyết định chỉnh, bổ sung | Số văn bản/Quyết định cho phép ứng vốn | Số vốn NSTW đến hết kế hoạch năm 2020 chưa bố trí để thu hồi các khoản vốn ứng trước theo thực tế giải ngân | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 (vốn ngân sách trung ương trong nước) | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tăng mức đầu tư | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 3.909.188 | 2.656.783 |
| 183.508 | 183.508 |
| |||||||
I | Giao thông |
|
| 3.404.780 | 2.401.310 |
| 122.946 | 122.946 |
| |||||||
1 | Cầu Trái Hút | H. Văn Yên | 1896/QĐ-UBND ngày 30/10/2007; 561/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 | 164.024 | 131.219 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 5160/BKH-TH ngày 14/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 142/BTC-ĐT ngày 05/01/2010 của Bộ Tài chính; | 47.305 | 47.305 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Trung tâm Km 5 - Trung tâm thị trấn Yên Bình, tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái; huyện Yên Bình | 455/QĐ-UBND ngày 29/10/2004; 264/QĐ-UBND ngày 23/8/2005; 503/QĐ-UBND ngày 02/11/2006; 1283/QĐ-UBND ngày 03/9/2009; 778/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 | 429.330 | 208.857 | Văn bản số 1826/TTg-KHTH ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ; | 38.802 | 38.802 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
3 | Đường tránh ngập thành phố Yên Bái, đoạn nối trung tâm Km5 với Quốc lộ 32C | TP. Yên Bái | 1555/QĐ-UBND ngày 06/10/2008; 911/QĐ-UBND ngày 28/6/2011; 1280/QĐ-UBND ngày 13/8/2016 | 995.784 | 580.500 | Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 16.000 | 16.000 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
4 | Đường Yên Bái - Khe Sang (đoạn Yên Bái - Trái Hút) | T. Yên Bái | 941/QĐ-UBND ngày 30/6/2011; 1939/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 | 523.736 | 210.075 | Văn bản số 9009/BKHĐT-TH ngày 27/10/2016 | 9.000 | 9.000 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
5 | Đường, đê chống ngập và phục vụ cứu hộ, cứu nạn Yên Bái - Trấn Yên | H. Trấn Yên | 780/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 | 786.865 | 786.865 | Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 943 | 943 | Dừng triển khai thực hiện | |||||||
6 | Đường từ xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải đến xã Túc Đán, huyện Trạm Tấu | H. Mù Cang Chải, huyện Trạm Tấu | 285/QĐUBND ngày 01/3/2011 | 350.000 | 350.000 | Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 5.000 | 5.000 | Dừng triển khai thực hiện | |||||||
7 | Đường tránh ngập huyện Văn Chấn | H. Văn Chấn | 395/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 | 145.770 | 125.000 | Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 2.500 | 2.500 | Dừng triển khai thực hiện | |||||||
8 | Đường trung tâm cụm xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải | H. MCC | 534/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2009 | 476 | 471 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 433 | 433 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
9 | Đường khu trung tâm cụm xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 535/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2009; 478/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2010 | 2.665 | 2.665 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 1.361 | 1.361 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
10 | Đường khu trung tâm cụm xã Lang Thíp, huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 578/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2009 | 1.336 | 1.221 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 264 | 264 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
11 | Đường khu trung tâm cụm xã Minh Tiến, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 536/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2009 | 1.211 | 1.101 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 501 | 501 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
12 | Đường khu trung tâm cụm xã Yên Thành, huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 537/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2009 | 3.583 | 3.336 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 837 | 837 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
II | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 502.975 | 254.086 | - | 51.705 | 51.705 |
| |||||||
1 | Kè chống sạt lở Khu di tích lịch sử đền Đông Cuông, huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 284/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | 50.305 | 45.000 | Số 1861/QĐ-TTg ngày 10/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 10.000 | 10.000 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
2 | Kè chống sạt lở xã Sơn A, huyện Văn Chấn | H. Văn Chấn | 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2010; 1994/QĐ-UBND ngay 30/10/2014 | 79.658 | 79.658 | Văn bản số 10278/BKHĐT-TH ngày 23/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 15.000 | 15.000 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, sửa chữa đập, hồ thủy lợi Từ Hiếu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | H. Lục Yên | 1473/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 | 48.236 | 48.236 | Văn bản số 383/TTg-KTTH ngày 30/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 6804/BKHĐT-KTNN ngày 11/9/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 12804/BTC-ĐT ngày 25/9/2013 của Bộ Tài chính | 10.000 | 10.000 | Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật | |||||||
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, sửa chữa hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | H. Trấn Yên | 1349/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 40.270 | 40.270 | Văn bản số 383/TTg-KTTH ngày 30/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 6804/BKHĐT-KTNN ngày 11/9/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 12804/BTC-ĐT ngày 25/9/2013 của Bộ Tài chính | 12.988 | 12.988 | Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật | |||||||
5 | Nhà khuyến nông trung tâm cụm xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải | H. MCC | 608/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009 | 1.518 | 1.488 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 328 | 328 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
6 | Nhà khuyến nông trung tâm cụm xã Vân Hội, huyện Trấn Yên | H Trấn Yên | 607/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009 | 1.737 | 1.579 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 379 | 379 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
7 | San tạo mặt bằng kè đá trung tâm cụm xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 611/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009 | 691 | 657 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 541 | 541 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
8 | Xây rãnh thoát nước, tường rào chợ trung tâm cụm xã Lang Thíp, huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 610/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009 | 361 | 361 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 328 | 328 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
9 | Xây kè đá đường vào 2 đầu cầu treo hệ thống thoát nước trung tâm cụm xã Minh Tiến, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 612/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009 | 1.255 | 1.141 | Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 441 | 441 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
10 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc | T. Yên Bái | 1029/QĐ-BNN-KH ngày 19/5/2011; 2881/QĐ-BNN-KH ngày 13/11/2012 | 182.161 | 23.021 | 1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012; 1439/QĐ-TTg ngày 16/8/2013 | 1.200 | 1.200 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
11 | Dự án nâng cao chất lượng, an toàn thực phẩm nông nghiệp và phát triển khi sinh học (Qseap-YB) | T. Yên Bái | 3662/QĐ-BNN-HTQT ngày 20/11/2008; 2174/QĐ-BNN-KH ngày 20/92011; 2183/QĐ-UBND ngày 31/12/2011; 865/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 | 96.783 | 12.675 | 1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012; 1439/QĐ-TTg ngày 16/8/2013 | 500 | 500 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
III | Thương mại |
|
| 498 | 453 |
| 453 | 453 |
| |||||||
1 | Nâng cấp chợ trung tâm cụm xã Vân Hội, huyện Trấn Yên | H. Trấn Yên | 609/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009 | 498 | 453 | 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 453 | 453 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
IV | Y tế dân số và gia đình |
|
| 934 | 934 |
| 929 | 929 |
| |||||||
1 | Trạm y tế trung tâm cụm xã Yên Thành, huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 459/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2009; 477/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2010 | 934 | 934 | 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ | 929 | 929 | Dự án đã hoàn thành | |||||||
V | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
| 368.073 | 200.000 |
| 7.475 | 7.475 |
| |||||||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 1024/QĐ-UBND ngày 16/8/2007; 1116/QĐ-UBND ngày 15/7/2010; 555/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 | 368.073 | 200.000 | Văn bản số 8797/BKH-QLKKT ngày 16/11/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 15860/BTC-ĐT ngày 10/11/2009 của Bộ Tài chính | 7.475 | 7.475 | Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Địa điểm đầu tư | Quyết định đầu tư, Quyết định điều chỉnh, bổ sung | Lũy kế đến hết năm 2020 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (đưa vào cân đối NSTW) | |||||||||||||||||||
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) | Ngân sách địa phương | Tổng số | Ngân sách trung ương (vốn trong nước) | Ngân sách địa phương | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||
Đưa vào cân đối ngân sách trung ương | Vay lại | Vốn được TTCP giao | Vốn tỉnh giao thêm | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ |
|
| 6.344.041 | 1.708.343 | 224.570 | 4.634.767 | 3.923.080 | 573.833 | 2.423.538 | 161.626 | 158.073 | 2.103.839 | 1.754.832 | 442.332 | 22332 | 420.000 | 407.464 | 12.536 | 1.312.500 |
|
|
I | NÔNG, LÂM NGHIỆP |
|
| 1.753.022 | 378.524 | 931 | 1.373.567 | 1.115.855 | 167.958 | 734.048 | 0 | 74.429 | 659.619 | 243.401 | 84.520 | 0 | 84.520 | 78.020 | 6.500 | 158.881 |
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
| 1.258.572 | 285.774 | 931 | 971.867 | 834.665 | 47.448 | 734.048 | 0 | 74.429 | 659.619 | 242.401 | 83.520 | 0 | 83.520 | 77.020 | 6.500 | 158.881 |
|
|
1 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | T. Yên Bái | 3622/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/9/2015; 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016; 3012/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 218.936 | 19.285 |
| 199.651 | 183.686 | 15.965 | 150.511 | 0 | 249 | 150.262 | 16.157 | 0 |
| 0 |
| 0 | 16.157 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế |
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | T. Yên Bái | 1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 | 136.192 | 23.437 |
| 112.755 | 101.480 | 11.276 | 31.880 | 0 | 2.000 | 29.880 | 89.934 | 21.000 |
| 21.000 | 21.000 |
| 68.934 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015; QĐ 2020 ngày 28/9/2018 | 304.650 | 15.975 |
| 288.675 | 268.468 | 20.207 | 211.478 | 0 | 16.800 | 194.678 | 80.290 | 6.500 |
| 6.500 |
| 6.500 | 73.790 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 | Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018 | 472.000 | 190.968 |
| 281.032 | 281.032 |
| 317.745 |
| 36.713 | 281.032 | 51.700 | 51.700 |
| 51.700 | 51.700 |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Dự án Thành lập ngạch thương mại bình đẳng cho sản phẩm chè Suối Giàng huyện Văn Chấn | H Văn Chấn | 28/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 | 4.250 | 2.250 |
| 2.000 |
|
| 500 |
| 500 | 0 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 | Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II của FAO tại Yên Bái | T. Yên Bái | 1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019 | 5.520 | 4.589 | 931 |
|
|
| 400 |
| 400 | 0 | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
| Hội nông dân |
|
7 | Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8) | T. Yên Bái | 3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014 | 117.024 | 29.270 |
| 87.754 |
|
| 21.534 |
| 17.767 | 3.767 | 3.620 | 3.620 |
| 3.620 | 3.620 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
* | Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
| 494.450 | 92.750 | 0 | 401.700 | 281.190 | 120.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai - Tiểu dự án tỉnh Yên Bái (JICA) |
|
| 494.450 | 92.750 | - | 401.700 | 281.190 | 120.510 |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
II | KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
| 3.056.377 | 1.097.358 | 90.342 | 1.959.019 | 1.604.081 | 354.938 | 537.537 | 78.510 | 20.498 | 438.529 | 1.288.928 | 308.264 | 16.000 | 292.264 | 292.264 | 0 | 980.664 |
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp |
|
| 718.830 | 100.380 | 90.342 | 618.450 | 575.159 | 43.292 | 504.556 | 78.510 | 15 | 426.031 | 95.796 | 18.264 | 16.000 | 2.264 | 2.264 | 0 | 77.532 |
|
|
1 | Dự án "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái" | TP. Yên Bái | 2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 718.830 | 100.380 | 90.342 | 618.450 | 575.159 | 43.292 | 504.556 | 78.510 | 15 | 426.031 | 95.796 | 18.264 | 16.000 | 2.264 | 2.264 |
| 77.532 | Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 2.337.547 | 996.978 | 0 | 1.340.569 | 1.028.923 | 311.646 | 32.981 | 0 | 20.483 | 12.498 | 1.193.132 | 290.000 | 0 | 290.000 | 290.000 | 0 | 903.132 |
|
|
1 | Dự án "Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái" | TP Yên Bái | 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019, 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020 | 1.423.646 | 535.699 |
| 887.947 | 621.563 | 266384 | 25.650 | 0 | 13.152 | 12.498 | 695.772 | 200.000 |
| 200.000 | 200.000 |
| 495.772 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái | H Lục Yên, H. Văn Yên | 724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017 | 913.901 | 461.279 |
| 452.622 | 407.360 | 45.262 | 7.331 | 0 | 7.331 | 0 | 497.360 | 90.000 |
| 90.000 | 90.000 |
| 407.360 | Ban Quản tý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
III | VĂN HÓA Y TẾ GIÁO DỤC |
|
| 1.534.642 | 232.461 | 133.297 | 1.302.181 | 1.203.143 | 50.938 | 1.151.953 | 83.116 | 63.146 | 1.005.691 | 222.503 | 49.548 | 6.332 | 43.216 | 37.180 | 6.036 | 172.955 |
|
|
* | Các dự án kết thúc hiệp định năm 2021 |
|
| 1.282.885 | 181.892 | 133.297 | 1.100.993 | 1.052.893 | 0 | 1.146.449 | 83.116 | 58.635 | 1.004.698 | 48.338 | 23.238 | 6.332 | 16.906 | 10.870 | 6.036 | 25.100 |
|
|
1 | Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 2152/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; QĐ 678/QĐ-UBND ngày 24/4/2017; QĐ 860/QĐ-TTg ngày 13/7/2018; QĐ 184/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 | 1.120.121 | 148.108 | 133.297 | 972.013 | 972.013 |
| 1.058.173 | 83.116 | 49.754 | 925.303 | 31.432 | 6.332 | 6.332 | 0 |
|
| 25.100 | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án "Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một số bệnh viện địa phương | TP. Yên Bái | 100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày 05/5/2015 | 57.319 | 9.219 |
| 48.100 |
|
| 1.500 |
| 1.500 | 0 | 1.870 | 1.870 |
| 1.870 | 1.870 |
|
| Sở Y tế |
|
3 | Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 | T. Yên Bái | 2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014, 556/QĐ-UBND ngày 29/3/2016. 557/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 558/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 559/QĐ-UBND ngày 29/3/2016. 560/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 561/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 752/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; QĐ 1076, 1077, 1078/QĐ-UBND ngày 2/6/2020 | 48.316 | 7.436 |
| 40.880 | 40.880 |
| 43.776 |
| 4.381 | 39.395 | 3.036 | 3.036 |
| 3.036 |
| 3.036 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Dự án Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | TP. Yên Bái, H Lục Yên | QĐ 1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016; 1665/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; 2635/QĐ-UBND ngày 07/12/2018, QĐ 1814/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 | 57.129 | 17.129 |
| 40.000 | 40.000 |
| 43.000 |
| 3.000 | 40.000 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 | 9.000 | 3.000 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
* | Các dự án chuyển tiếp sau năm 2021 |
|
| 38.095 | 6.700 | 0 | 31.395 | 31.395 | 0 | 2.304 | 0 | 1.311 | 993 | 29.310 | 310 | 0 | 310 | 310 | 0 | 29.000 |
|
|
* | Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND; ngày 31/12/2014, 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021 | 38.095 | 6.700 |
| 31.395 | 31.395 |
| 2.304 | 0 | 1.311 | 993 | 29.310 | 310 |
| 310 | 310 |
| 29.000 | Sở Y tế |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 213.662 | 43.869 | 0 | 169.793 | 118.855 | 50.938 | 3.200 | 0 | 3.200 | 0 | 144.855 | 26.000 | 0 | 26.000 | 26.000 | 0 | 118.855 |
|
|
1 | Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyển cơ sở” | T. Yên Bái | 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ-UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 | 213.662 | 43.869 |
| 169.793 | 118.855 | 50.938 | 3.200 | 0 | 3.200 | 0 | 144.855 | 26.000 |
| 26.000 | 26.000 |
| 118.855 | Sở Y tế |
|
* Ghi chú: Căn cứ mức vốn nước ngoài được giao hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh giao vốn vay lại cho các dự án bảo đảm quy định hiện hành.
- 1 Quyết định 3202/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2020 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương; phương án dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 4533/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai