Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2083/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;

Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 21/8/2021 của UBND tỉnh về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 366/BC-SNV ngày 26/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2023 (gọi tắt là Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức năm 2023), cụ thể:

1. Kết quả Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với các cơ quan thuộc UBND tỉnh: Có Phụ lục số 1 kèm theo.

2. Kết quả Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với cấp huyện: Có Phụ lục số 2 kèm theo.

Điều 2. Các cơ quan căn cứ kết quả năm 2023 để phân tích, đánh giá tình hình, xây dựng kế hoạch nâng cao Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trong những năm tiếp theo.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 1

KẾT QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ hạng năm 2023

Tên cơ quan

Chỉ số hài lòng (%)

1

Sở Y tế

99,61

2

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

99,44

3

Sở Nội vụ

99,27

4

Sở Tài chính

98,94

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

98,93

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

98,45

7

Sở Thông tin và Truyền thông

98,36

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

98,3

9

Sở Khoa học và Công nghệ

98,14

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

98,0

11

Sở Xây dựng

97,98

12

Sở Tư pháp

96,86

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

96,56

14

Sở Giao thông vận tải

95,94

15

Sở Công Thương

93,39

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

93,04

17

Sở Ngoại vụ

91,81

 

PHỤ LỤC SỐ 2

KẾT QUẢ CHỈ SỐ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
 (Kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ hạng năm 2023

Tên địa phương

Chỉ số hài lòng (%)

1

UBND huyện Sơn Động

100,0

2

UBND huyện Yên Thế

97,73

3

UBND huyện Lục Nam

94,44

4

UBND huyện Lạng Giang

91,75

5

UBND huyện Yên Dũng

91,74

6

UBND huyện Hiệp Hòa

90,01

7

UBND huyện Lục Ngạn

89,76

8

UBND huyện Tân Yên

82,66

9

UBND thành phố Bắc Giang

82,06

10

UBND huyện Việt Yên

80,9