- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 5 Kế hoạch 112/KH-UBND triển khai đánh giá xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7 Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 2440/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Hà Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4646/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân quận huyện; Kế hoạch số 236/KH-UBND ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 178/BC-SNV ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện năm 2022 (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện khẩn trương rà soát, phân tích, đánh giá từng tiêu chí thành phần trong Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của đơn vị và chỉ đạo ngay các biện pháp, giải pháp để khắc phục những tồn tại, hạn chế, nâng cao hơn nữa hiệu quả công tác cải cách hành chính cũng như chất lượng phục vụ người dân, tổ chức của đơn vị và của các cơ quan, tổ chức thuộc, trực thuộc trong năm 2023 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm đo lường sự hài lòng | Chỉ số CCHC | Xếp hạng |
1 | Sở Giao thông vận tải | 64,24 | 32,17 | 96,41 | 1 |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 63,31 | 30,71 | 94,02 | 2 |
3 | Sở Ngoại vụ | 62,41 | 30,37 | 92,78 | 3 |
4 | Thanh tra thành phố | 61,02 | 31,01 | 92,03 | 4 |
5 | Sở Nội vụ | 61,87 | 30,07 | 91,94 | 5 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60,28 | 31,48 | 91,76 | 6 |
7 | Sở Du lịch | 59,92 | 30,03 | 89,95 | 7 |
8 | Sở Tư pháp | 57,65 | 31,64 | 89,29 | 8 |
9 | Văn phòng UBND thành phố | 56,32 | 31,68 | 88,00 | 9 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 56,87 | 31,05 | 87,92 | 10 |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 57,22 | 30,63 | 87,85 | 11 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 56,74 | 30,76 | 87,50 | 12 |
13 | Sở Công Thương | 56,51 | 30,91 | 87,42 | 13 |
14 | Sở Y tế | 55,97 | 30,80 | 86,77 | 14 |
15 | Sở Tài chính | 56,21 | 30,10 | 86,31 | 15 |
16 | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 56,08 | 29,86 | 85,94 | 16 |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 56,21 | 29,58 | 85,79 | 17 |
18 | Sở Xây dựng | 55,95 | 29,26 | 85,21 | 18 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 56,19 | 28,82 | 85,01 | 19 |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 55,91 | 28,97 | 84,88 | 20 |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm đo lường sự hài lòng | Tổng điểm | Xếp hạng |
1 | UBND quận Hải An | 61,66 | 31,50 | 93,16 | 1 |
2 | UBND huyện Kiến Thụy | 62,81 | 30,28 | 93,09 | 2 |
3 | UBND huyện Tiên Lãng | 61,14 | 31,08 | 92,22 | 3 |
4 | UBND huyện Thủy Nguyên | 61,08 | 30,53 | 91,61 | 4 |
5 | UBND huyện An Lão | 61,61 | 30,00 | 91,61 | 4 |
6 | UBND quận Dương Kinh | 60,95 | 30,45 | 91,40 | 5 |
7 | UBND quận Hồng Bàng | 60,55 | 29,51 | 90,06 | 6 |
8 | UBND quận Ngô Quyền | 59,12 | 30,73 | 89,85 | 7 |
9 | UBND quận Lê Chân | 59,10 | 30,66 | 89,76 | 8 |
10 | UBND quận Đồ Sơn | 60,07 | 29,49 | 89,56 | 9 |
11 | UBND huyện Vĩnh Bảo | 58,87 | 30,46 | 89,33 | 10 |
12 | UBND quận Kiến An | 58,33 | 30,35 | 88,68 | 11 |
13 | UBND huyện An Dương | 58,09 | 30,28 | 88,37 | 12 |
14 | UBND huyện Cát Hải | 57,29 | 29,75 | 87,04 | 13 |
15 | UBND huyện Bạch Long Vĩ | 48,27 | 29,00 | 77,27 | 14 |
KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Đơn vị | Mức độ hài lòng (%) |
1 | Sở Giao thông vận tải | 91,90 |
2 | Văn phòng UBND thành phố | 90,50 |
3 | Sở Tư pháp | 90,40 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 89,93 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 88,70 |
6 | Thanh tra thành phố | 88,60 |
7 | Sở Công Thương | 88,30 |
8 | Sở Y tế | 88,00 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 87,88 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 87,75 |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 87,50 |
12 | Sở Ngoại vụ | 86,78 |
13 | Sở Tài chính | 86,00 |
14 | Sở Nội vụ | 85,90 |
15 | Sở Du lịch | 85,80 |
16 | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 85,30 |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 84,50 |
18 | Sở Xây dựng | 83,60 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 82,76 |
20 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 82,35 |
| Trung bình | 87,12 |
KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Đơn vị | Mức độ hài lòng (%) |
1 | UBND quận Hải An | 90,00 |
2 | UBND quận Dương Kinh | 89,75 |
3 | UBND huyện Tiên Lãng | 88,80 |
4 | UBND quận Hồng Bàng | 88,03 |
5 | UBND quận Ngô Quyền | 87,80 |
6 | UBND quận Lê Chân | 87,60 |
7 | UBND huyện Thủy Nguyên | 87,24 |
8 | UBND huyện Vĩnh Bảo | 87,02 |
9 | UBND quận Kiến An | 86,70 |
10 | UBND huyện Kiến Thụy | 86,50 |
11 | UBND huyện An Dương | 86,50 |
12 | UBND huyện An Lão | 85,70 |
13 | UBND huyện Cát Hải | 85,00 |
14 | UBND quận Đồ Sơn | 84,25 |
15 | UBND huyện Bạch Long Vĩ | 82,87 |
| Trung bình | 86,92 |
ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRONG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Người đứng đầu | Kết quả phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ công tác CCHC năm 2022 |
1 | Sở Giao thông vận tải | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 | Sở Ngoại vụ | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
4 | Thanh tra thành phố | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
5 | Sở Nội vụ | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
7 | Sở Du lịch | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
8 | Sở Tư pháp | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
9 | Văn phòng UBND thành phố | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 | Sở Công Thương | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
14 | Sở Y tế | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
15 | Sở Tài chính | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
16 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
18 | Sở Xây dựng | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN TRONG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Người đứng đầu | Kết quả phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ công tác CCHC năm 2022 |
1 | UBND quận Hải An | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
2 | UBND huyện Kiến Thụy | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
3 | UBND huyện Tiên Lãng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
4 | UBND huyện Thủy Nguyên | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
5 | UBND huyện An Lão | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
6 | UBND quận Dương Kinh | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
7 | UBND quận Hồng Bàng | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
8 | UBND quận Ngô Quyền | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
9 | UBND quận Lê Chân | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
10 | UBND quận Đồ Sơn | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
11 | UBND huyện Vĩnh Bảo | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
12 | UBND quận Kiến An | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
13 | UBND huyện An Dương | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
14 | UBND huyện Cát Hải | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
15 | UBND huyện Bạch Long Vĩ | Hoàn thành nhiệm vụ |
- 1 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2440/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Hà Giang ban hành