ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2084/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2084/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG-KHÔNG LIÊN THÔNG
1. Xuất bản, in và phát hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Ngày thực hiện | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy BTT-QTR-282388 | 5 Ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia) | 1 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 4 | Gửi CV cho cá nhân tổ chức hoặc doanh nghiệp nếu hồ sơ không hợp lệ | 1 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Lãnh đạo | |||
2 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy BTT-QTR-282387 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia | 1 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 4 | Gửi CV cho tổ chức/cá nhân nếu hồ sơ không hợp lệ | 1 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Lãnh đạo phòng VHTT |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
1. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình, và Thông tin điện tử
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Ngày thực hiện | Bộ phận thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng BTT-QTR-284219 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Thẩm định kiểm tra diện tích, và các điều kiện khác | 4 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ gửi Trung tâm HCC tỉnh Quảng Trị | 1 ngày |
| Công chức | |||
Bước 4 | Tiếp nhận, xử lý, thẩm định hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm PV HCCC | 3 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông | Công chức/Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức | |||
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng BTT-QTR-284220 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Thẩm định kiểm tra diện tích, và các điều kiện khác | 0.5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0.5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ gửi Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Quảng Trị | 0,5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 4 | Tiếp nhận, xử lý, thẩm định hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm PV HCCC | 3 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông | Công chức/lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.25 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình |
| Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức | |||
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng BTT-QTR-284221 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Thẩm định kiểm tra diện tích, và các điều kiện khác | 0.5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0.5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ gửi Trung tâm HCC tỉnh Quảng Trị | 0,5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 4 | Tiếp nhận xử lý, thẩm định hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm PV HCCC | 3 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông | Công chức/lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.25 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình |
| Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức | |||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng BTT-QTR-284222 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng VHTT cấp huyện | Công chức | |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Thẩm định kiểm tra diện tích, và các điều kiện khác | 0.5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0.5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ gửi Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Quảng Trị | 0,5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 4 | Tiếp nhận, xử lý, thẩm định hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm HCCC | 3 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông | Công chức/Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.25 ngày | Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình |
| Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện | Công chức |
Tổng cộng: 06 quy trình
- 1 Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình