ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2237/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (04 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: báo cáo lãnh đạo phòng kết quả thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trả lời kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Hoàn tất quy trình. - Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần; cần bổ sung hoặc xác minh nội dung khai báo: liên hệ trực tiếp với tổ chức, cá nhân để hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Giấy chứng nhận. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 06 ngày |
B4 | Kiểm tra hồ sơ, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Thông tin và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: báo cáo lãnh đạo phòng kết quả thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trả lời kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Hoàn tất quy trình. - Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần; cần bổ sung hoặc xác minh nội dung khai báo: liên hệ trực tiếp với tổ chức, cá nhân để hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Giấy chứng nhận. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B4 | Kiểm tra hồ sơ, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Thông tin và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: báo cáo lãnh đạo phòng kết quả thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trả lời kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Hoàn tất quy trình. - Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần; cần bổ sung hoặc xác minh nội dung khai báo: liên hệ trực tiếp với tổ chức, cá nhân để hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Giấy chứng nhận. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B4 | Kiểm tra hồ sơ, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Thủ tục cấp lai Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: báo cáo lãnh đạo phòng kết quả thẩm định hồ sơ và soạn thảo văn bản trả lời kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Hoàn tất quy trình. - Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần; cần bổ sung hoặc xác minh nội dung khai báo: liên hệ trực tiếp với tổ chức, cá nhân để hướng dẫn bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Giấy chứng nhận. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B4 | Kiểm ha hồ sơ, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục khai báo hoạt động Cơ sở dịch vụ photocopy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: trả ngay hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê khai, bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đúng quy định: viết phiếu biên nhận, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 1 ngày |
B3 | - Kiểm tra hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu quản lý cơ sở dịch vụ photocopy. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 3 ngày |
2. Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động Cơ sở dịch vụ photocopy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: trả ngay hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê khai, bổ sung hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ đúng quy định: viết phiếu biên nhận, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 1 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 1 ngày |
B3 | - Kiểm tra hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu quản lý cơ sở dịch vụ photocopy. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin | 3 ngày |
- 1 Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre