ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2013/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 07 tháng 10 năm 2013 |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo t́ình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/8/2013 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2049/TTr-STC ngày 19/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:
(Theo các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NS huyện | Tổng chi ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | BS cân đối | BS có mục tiêu | ||||
| Tổng số | 4 194 831 | 4 162 244 | 2 197 878 | 1 176 070 | 1 021 808 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 1 235 037 | 1 231 879 | 31 790 |
| 31 790 |
2 | Thị xã Sông Công | 221 845 | 218 374 | 79 400 | 42 857 | 36 543 |
3 | Huyện Phú Lương | 329 028 | 327 172 | 252 262 | 144 133 | 108 129 |
4 | Huyện Phú Bình | 351 002 | 349 008 | 290 752 | 170 339 | 120 413 |
5 | Huyện Phổ Yên | 356 802 | 355 904 | 210 461 | 111 943 | 98 518 |
6 | Huyện Đồng Hỷ | 375 235 | 372 602 | 252 344 | 127 204 | 125 140 |
7 | Huyện Võ Nhai | 325 550 | 324 014 | 288 533 | 146 396 | 142 137 |
8 | Huyện Đại Từ | 577 485 | 566 836 | 419 297 | 234 030 | 185 267 |
9 | Huyện Định Hóa | 422 847 | 416 455 | 373 039 | 199 168 | 173 871 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 6 203 134 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1 988 344 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1 530 268 |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 458 076 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 3 527 589 |
| - Bổ sung cân đối | 2 163 107 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 364 482 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 140 000 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 624 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 546 577 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 6 201 256 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3 528 938 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã | 2 197 878 |
| - Bổ sung cân đối | 1 176 070 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 021 808 |
3 | Chi quản lý qua ngân sách | 433 065 |
4 | Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 | 41 375 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 4 194 831 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 1 596 958 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phân cấp | 1 538 193 |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 58 765 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2 197 878 |
| - Bổ sung cân đối | 1 176 070 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 021 808 |
3 | Thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách năm trước | 399 995 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 4 162 244 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 4 056 301 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 3 539 460 |
I | Thu nội địa | 3 087 182 |
1 | Thu từ Doanh nghiệp nhà nước | 661 136 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 446 758 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 42 487 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 5 |
| - Thuế môn bài | 668 |
| - Thuế tài nguyên | 171 218 |
| - Thu khác |
|
2 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 153 189 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 85 921 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 64 971 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 65 |
| - Thuế tài nguyên | 2 232 |
| - Thu khác |
|
3 | Thu từ khu vực công thương, dịch vụ ngoài quốc doanh | 659 453 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 506 796 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 104 449 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 6 157 |
| - Thuế môn bài | 15 242 |
| - Thuế tài nguyên | 26 809 |
| - Thu khác |
|
4 | Lệ phí trước bạ | 149 810 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 463 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15 743 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 256 096 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 124 266 |
9 | Thu phí và lệ phí | 106 167 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 842 626 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất mặt nước | 46 859 |
12 | Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN | 3 114 |
13 | Thu khác của ngân sách | 59 269 |
| - Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) | 21 118 |
| - Thu tịch thu (không kể tịch thu chống lậu, tịch thu tại xã) | 4 860 |
| -Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác | 14 613 |
| - Thu hồi các khoản chi năm trước (không kể thu tại xã) | 7 869 |
| - Thu khác còn lại | 10 808 |
14 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích…tại xã | 8 991 |
II | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 452 278 |
1 | Thuế Xuất nhập khẩu, thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng NK | 74 003 |
2 | Thuế Giá trị gia tăng hàng NK | 378 275 |
III | Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 140 000 |
B | Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN | 516 841 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8 200 087 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 7 683 246 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 3 068 461 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 3 527 589 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 913 643 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 33 553 |
5 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 140 000 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 516 841 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8 165 622 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 6 025 903 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1 345 648 |
II | Chi thường xuyên | 4 637 880 |
| Trong đó: |
|
| - Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 825 909 |
| - Chi khoa học công nghệ | 20 278 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 41 375 |
IV | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
B | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 1 123 153 |
C | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách | 503 271 |
D | Chi chuyển nguồn | 513 295 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TÌNH LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 6 201 256 |
I | Chi đầu tư phát triển | 548 510 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 302 398 |
2 | Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất | 170 270 |
3 | Chi BTGPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân KBNN) | 48 842 |
4 | ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn | 21 000 |
5 | Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ | 6 000 |
II | Chi thường xuyên | 1 758 705 |
1 | Chi an ninh - Quốc phòng | 95 332 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 351 179 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 565 068 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 20 278 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch | 77 489 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 30 664 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 27 986 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 245 902 |
9 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 297 447 |
10 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 2 762 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 26 713 |
12 | Chi khác của ngân sách | 17 885 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
IV | Chi CT mục tiêu quốc gia | 981 290 |
V | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 41 375 |
VI | Chi chuyển nguồn | 239 433 |
VII | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2 197 878 |
VIII | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách | 433 065 |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi quản lý qua ngân sách | Chi CTMT quốc gia, CT 135 và một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
| |||||||
Tổng số | Trong đó: Đầu tư XDCB | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó |
| ||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước |
| |||||||
| ||||||||||||||
| Tổng số | 3.721.570 | 548.510 | 548.510 | 548.510 |
| 1.758.705 | 297.449 | 1.461.256 | 433.065 | 981.290 | 878.001 | 103.289 |
|
A | Khối quản lý nhà nước | 2.545.775 | 400.878 | 400.878 | 400.878 |
| 1.115.488 | 199.989 | 915.499 | 334.244 | 695.165 | 668.144 | 27.021 |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 143.557 | 36.107 | 36.107 | 36.107 |
| 28.075 | 24.497 | 3.578 | 360 | 79.015 | 79.015 |
|
|
2 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND | 16.407 |
|
|
|
| 16.407 | 16.407 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ đoàn ĐBQH | 1.300 |
|
|
|
| 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 25.653 | 3.329 | 3.329 | 3.329 |
| 21.135 | 14.747 | 6.388 |
| 1.189 | 1.189 |
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 8.373 | 461 | 461 | 461 |
| 7.912 | 7.912 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 8.690 |
|
|
|
| 8.690 | 8.690 |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 9.232 | 2.326 | 2.326 | 2.326 |
| 6.816 | 4.804 | 2.012 |
| 90 | 90 |
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 24.188 |
|
|
|
| 8.997 | 5.075 | 3.922 |
| 15.191 |
| 15.191 |
|
9 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 61.241 | 11.537 | 11.537 | 11.537 |
| 15.124 | 3.959 | 11.165 |
| 34.580 | 34.580 |
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29.683 | 6.740 | 6.740 | 6.740 |
| 21.163 | 3.256 | 17.907 |
| 1.780 | 1.780 |
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 156.984 | 79.544 | 79.544 | 79.544 |
| 25.988 | 3.458 | 22.530 | 1.750 | 49.702 | 49.702 |
|
|
12 | Thanh tra giao thông | 5.689 |
|
|
|
| 2.532 | 2.056 | 476 | 3.157 |
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 95.243 | 41.011 | 41.011 | 41.011 |
| 16.866 | 5.856 | 11.010 |
| 37.366 | 37.366 |
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 180.306 | 47.873 | 47.873 | 47.873 |
| 90.622 | 4.687 | 85.935 | 12.680 | 29.131 | 29.131 |
|
|
15 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 119.602 | 7.450 | 7.450 | 7.450 |
| 55.002 | 6.570 | 48.432 | 2.082 | 55.068 | 54.530 | 538 |
|
16 | Sở Công Thương | 17.640 | 4.279 | 4.279 | 4.279 |
| 12.617 | 4.832 | 7.785 |
| 744 | 744 |
|
|
17 | Chi cục Quản lý thị trường | 12.258 |
|
|
|
| 12.258 | 12.258 |
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 390.592 | 76.422 | 76.422 | 76.422 |
| 101.327 | 32.641 | 68.686 | 50 | 212.793 | 212.793 |
|
|
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69.986 | 2.848 | 2.848 | 2.848 |
| 65.354 | 8.008 | 57.346 |
| 1.784 | 1.784 |
|
|
20 | Sở Y tế | 735.661 | 30.879 | 30.879 | 30.879 |
| 332.691 | 6.140 | 326.551 | 304.551 | 67.540 | 56.248 | 11.292 |
|
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 408.264 | 47.070 | 47.070 | 47.070 |
| 245.763 | 7.124 | 238.639 | 9.614 | 105.817 | 105.817 |
|
|
22 | Sở thông tin và Truyền thông | 8.885 | 3.002 | 3.002 | 3.002 |
| 5.283 | 2.745 | 2.538 |
| 600 | 600 |
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 4.930 |
|
|
|
| 4.930 | 4.356 | 574 |
|
|
|
|
|
24 | Ban Dân tộc | 3.808 |
|
|
|
| 2.339 | 2.314 | 25 |
| 1.469 | 1.469 |
|
|
25 | Ban Chỉ đạo về phòng chống tham nhũng | 1.571 |
|
|
|
| 1.571 | 1.571 |
|
|
|
|
|
|
26 | Ban Chỉ đạo công tác BT GPMB | 1.509 |
|
|
|
| 1.509 | 1.509 |
|
|
|
|
|
|
27 | VP Điều phối xây dựng NTM | 4.523 |
|
|
|
| 3.217 | 3.217 |
|
| 1.306 | 1.306 |
|
|
B | Hội đoàn thể | 42.939 | 8.573 | 8.573 | 8.573 |
| 27.800 | 19.412 | 8.388 | 4.669 | 1.897 | 1.897 |
|
|
1 | Mặt trận Tổ quốc | 4.107 |
|
|
|
| 3.920 | 3.920 |
| 47 | 140 | 140 |
|
|
2 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 11.875 | 7.211 | 7.211 | 7.211 |
| 3.929 | 3.929 |
| 45 | 690 | 690 |
|
|
3 | Hội Cựu chiến binh | 2.172 |
|
|
|
| 2.042 | 2.042 |
|
| 130 | 130 |
|
|
4 | Hội Nông dân | 5.420 | 1.362 | 1.362 | 1.362 |
| 3.988 | 3.738 | 250 |
| 70 | 70 |
|
|
5 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 8.692 |
|
|
|
| 5.850 | 5.783 | 67 | 2.612 | 230 | 230 |
|
|
6 | Hội Đông y | 918 |
|
|
|
| 878 |
| 878 | 40 |
|
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ | 1.308 |
|
|
|
| 1.308 |
| 1.308 |
|
|
|
|
|
8 | Hội Văn nghệ | 2.629 |
|
|
|
| 2.142 |
| 2.142 |
| 487 | 487 |
|
|
9 | Hội Nhà báo | 971 |
|
|
|
| 821 |
| 821 |
| 150 | 150 |
|
|
10 | Hội Làm vườn | 651 |
|
|
|
| 651 |
| 651 |
|
|
|
|
|
11 | Hội Người mù | 368 |
|
|
|
| 368 |
| 368 |
|
|
|
|
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 342 |
|
|
|
| 342 |
| 342 |
|
|
|
|
|
13 | Hội Người cao tuổi | 219 |
|
|
|
| 219 |
| 219 |
|
|
|
|
|
14 | Hội Cựu TNXP | 268 |
|
|
|
| 268 |
| 268 |
|
|
|
|
|
15 | Hội Hữu nghị Việt Lào | 481 |
|
|
|
| 481 |
| 481 |
|
|
|
|
|
16 | Hội VHNT dân tộc thiểu số | 100 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
17 | Hội Khuyến học | 2.115 |
|
|
|
| 190 |
| 190 | 1.925 |
|
|
|
|
18 | Hiệp hội làng nghề | 120 |
|
|
|
| 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
19 | Hội Luật gia tỉnh TN | 95 |
|
|
|
| 95 |
| 95 |
|
|
|
|
|
20 | Chi hội nhạc sỹ | 38 |
|
|
|
| 38 |
| 38 |
|
|
|
|
|
21 | Ban liên lạc bộ đội Trường Sơn | 50 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
C | Khối Đảng (Tỉnh uỷ) | 82.076 | 3.273 | 3.273 | 3.273 |
| 78.548 | 78.048 | 500 | 40 | 215 | 215 |
|
|
D | Các đơn vị khác | 1.050.780 | 135.786 | 135.786 | 135.786 |
| 536.869 |
| 536.869 | 94.112 | 284.013 | 207.745 | 76.268 |
|
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 40.528 |
|
|
|
| 30.664 |
| 30.664 | 132 | 9.732 | 9.732 |
|
|
2 | Công an tỉnh | 37.644 |
|
|
|
| 17.930 |
| 17.930 | 18.444 | 1.270 | 1.270 |
|
|
3 | Bộ Chỉ huy quân sự | 88.798 |
|
|
|
| 84.998 |
| 84.998 |
| 3.800 | 3.800 |
|
|
4 | Trường Chính trị tỉnh | 11.131 |
|
|
|
| 11.131 |
| 11.131 |
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Y tế | 66.083 |
|
|
|
| 17.276 |
| 17.276 | 48.807 |
|
|
|
|
6 | Trường Cao đăng Sư phạm | 49.635 |
|
|
|
| 22.883 |
| 22.883 | 8.812 | 17.940 | 17.940 |
|
|
7 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính | 27.028 |
|
|
|
| 16.241 |
| 16.241 | 10.787 |
|
|
|
|
8 | BQL khu DTLS ST ATK Định Hoá | 7.068 |
|
|
|
| 6.250 |
| 6.250 |
| 818 | 818 |
|
|
9 | BQL khu DL vùng Hồ Núi Cốc | 3.321 |
|
|
|
| 3.321 |
| 3.321 |
|
|
|
|
|
10 | Liên minh các HTX | 7.040 | 4.180 | 4.180 | 4.180 |
| 2.387 |
| 2.387 |
| 473 | 473 |
|
|
11 | Toà án nhân dân tỉnh | 340 |
|
|
|
| 200 |
| 200 |
| 140 | 140 |
|
|
12 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 120 |
|
|
|
| 70 |
| 70 |
| 50 | 50 |
|
|
13 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 407 |
|
|
|
| 190 |
| 190 | 97 | 120 | 120 |
|
|
14 | Cục Thống kê | 940 |
|
|
|
| 940 |
| 940 |
|
|
|
|
|
15 | Cục Thuế tỉnh | 600 |
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
16 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 400 |
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
19 | Chi cục Hải quan tỉnh Thái Nguyên | 150 |
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
20 | Quỹ Phát triển đất | 350 |
|
|
|
| 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
21 | TT Phát triển quỹ đất và Đầu tư XDHTKT | 4.119 |
|
|
|
| 4.119 |
| 4.119 |
|
|
|
|
|
22 | Các đơn vị khác | 705.078 | 131.606 | 131.606 | 131.606 |
| 316.769 |
| 316.769 | 7.033 | 249.670 | 173.402 | 76.268 |
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI XDCB NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế giá trị thanh toán KLHT từ khởi công đến hết niên độ năm trước | Quyết toán năm 2012 |
|
| ||||||
| ||||||
| ||||||
| ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
| Tổng số |
| 9.310.413 | 1.995.021 | 1.326.286 |
|
| Vốn ngoài nước |
| 1.128.585 | - | 103.289 |
|
| Vốn trong nước |
| 8.181.828 | 1.995.021 | 1.222.997 |
|
I | NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG |
| 3.124.357 | 716.331 | 302.398 |
|
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
| 1.073.157 | 21.737 | 3.150 |
|
| Đập Gốc Cọ xã Tức Tranh huyện Phú Lương | Phú Lương | 13.532 | 25 | 100 |
|
| Đường giao thông từ xóm Chuối đến xóm Tân Tiến, xóm Đồng Rã Dân Tiến, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 14.319 |
| 100 |
|
| Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ La Đuốc, hồ xóm Trại, huyện Phú Bình | Phú Bình |
|
| 100 |
|
| Sửa chữa, NC cụm hồ Đồng Vung, hồ Hải Hà huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 100 |
|
| Đường liên thôn từ Pa Sâu đi Co Ngoá xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 4.182 |
| 50 |
|
| Đường GT từ Sảng Mộc đi Bản Chương Bản Chấu - xã Sảng Mộc - Võ Nhai | Võ Nhai | 10.153 |
| 100 |
|
| Đường Na Giang - Khe Bạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 14.914 |
| 100 |
|
| Đường liên thôn Tân Kim đi Hạ Kim - xã Thần Sa - H. Võ Nhai | Võ Nhai | 13.871 |
| 50 |
|
| Đường Bản Cái Thượng Lương - xã Nghinh Tường - Võ Nhai | Võ Nhai | 33.060 |
| 100 |
|
| Đường GT từ xóm Thượng Lương đi xóm Hạ Lương, xã Nghinh Tường - H Võ Nhai | Võ Nhai | 5.819 |
| 100 |
|
| Đập chứa nước và kênh mương xóm Tiền Phong, thị trấn Đình Cả, Huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 2.969 |
| 50 |
|
| Cầu và Tràn trên tuyến đường Cúc Đường - Thần Sa, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 42.000 |
| 100 |
|
| Hồ chứa nước Khuổi Nhò xóm Bình Sơn xã Cúc Đường huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 30.689 |
| 50 |
|
| Cụm công trình thủy lợi Bắc đại Từ | Đại Từ |
|
| 100 |
|
| Sửa chữa, NC đập Cầu Thành xã Hùng Sơn huyện Đại Từ | Đại Từ |
|
| 100 |
|
| CTrình đập Líp Minh đức Phổ yên | Phổ Yên |
|
| 200 |
|
| Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã Phú Đình huyện Định Hóa | Định Hóa | 172.803 | 100 | 100 |
|
| Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm thủy sản Núi Cốc | Đại Từ |
|
| 100 |
|
| Đường Khe Nhe xã Yên Ninh huyện Phú Lương (Thuộc DA Btrí dân cư đbkk 2 xã- PLương) | Phú Lương | 8.321 |
| 150 |
|
| Di dân vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất núi xã Văn lăng , H.Đồng Hỷ, tỉnh TN | Đồng Hỷ | 67.135 |
| 100 |
|
| Trung tâm hội chợ triển lãm vùng Việt Bắc | TPTN |
|
| - |
|
| CT nâng cấp đường đT272 Quang Sơn phú đô Núi phân | Phú Lương | 303.672 | 466 | 200 |
|
| Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên KV cầu chợ Mới, quốc lộ 3 | Sông Công | 88.738 | 20.796 | 50 |
|
| Đường GT Từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công | Sông Công | 159.805 | 200 | 100 |
|
| Trụ sở thanh tra sở và sân bãi tạm giữ phương tiện vi phạm | TPTN | 19.618 |
| 100 |
|
| Trường THPT Sông Công ; Hạng mục nhà lớp học 3 tầng 12 phòng, cải tạo lớp học 1A, 2A | Sông Công |
|
| 100 |
|
| Cải tạo, nâng cấp Nhà khoa dược và khoa dinh dưỡng - Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh TN | TPTN | 4.561 |
| 50 |
|
| Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc 4 tầng và trạm biến áp thuộc Bệnh viện Mắt TN | TPTN | 2.995 | 50 | 50 |
|
| CTạo môi trường, nạo vét khơi dòng chảy sông cầu nhà máy giấy | TPTN | 14.933 | 100 | 100 |
|
| Nhà làm việc Báo Thái Nguyên điện tử, chế bản và in | TPTN |
|
| - |
|
| Đường giao thông Hòa Khê I - La Đàn Văn Hán huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 14.597 |
| 100 |
|
| Hệ thống thoát nước khu vực trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên | TPTN |
|
| - |
|
| Trường TH Bình Long I hạng mục: cổng, hàng rào, nhà VS,sân bê tông. | Võ Nhai | 2.911 |
| 50 |
|
| Trường MN Thống Nhất hạng mục: nhà công vụ | TPTN | 1.675 |
| 50 |
|
| Trường MN Liên Minh | TPTN | 5.741 |
| 50 |
|
| Trạm Y tế xã Tiên Hội, huyện đại từ, tỉnh Thái Nguyên | Đại Từ |
|
| 100 |
|
| Cải tạo nâng cấp chợ Ôn Lương HM San Nền | Đại Từ | 5.150 |
| 50 |
|
| Đường Liên thôn na Hiên Na Mẩy Khuân Lặng Na Pháng | Đại Từ | 14.994 |
| 50 |
|
2 | Thực hiện dự án |
| 2.051.200 | 694.594 | 299.248 |
|
2.1 | Nông lâm - Thủy lợi |
| 225.643 | 103.656 | 39.083 |
|
| Nâng cấp Hồ Làng Gầy huyện Định Hóa | Định Hóa | 7.675 |
| 240 |
|
| Sửa chữa, nâng cấp Hồ Cặp Kè huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 30 |
|
| Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 607 |
|
| Kênh Hồ Núi Cốc ( đoạn K6+700 - K22+863 ) | Đại Từ |
|
| 53 |
|
| Đập Quảng Cáo, huyện Định Hóa | Định Hóa |
|
| 41 |
|
| Hồ Phượng Hoàng, huyện Đại Từ | Đại Từ |
|
| 13 |
|
| Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ chứa huyện Võ Nhai | Võ Nhai |
|
| 105 |
|
| Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc K6+700-K12+670 | Đại Từ | 21394 | 10.771 | 614 |
|
| Công trình tưới sau hồ Bảo Linh | Đại Từ |
|
| 33 |
|
| XD kiên cố, Nâng cấp công trình Hồ Suối Lạnh huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
|
| 55 |
|
| Kiên cố 5 tuyến kênh cấp II Núi Cốc | Đại Từ |
|
| 236 |
|
| Kè Sông Cầu TPTN (GĐ I) | TPTN | 38012 | 30.631 | 2.414 |
|
| Sửa chữa nâng cấp Hồ Quẫn Phú Bình | Phú Bình | 6927 | 4.742 | 55 |
|
| Sửa chữa, nâng cấp Hồ Phú Xuyên huyện Đại Từ | Đại Từ | 6464 |
| 23 |
|
| Gia cố mặt đê Hà Châu, huyện Phú Bình | Phú Bình | 13119 | 3.030 | 3.217 |
|
| XD cống gia trung K11+430 tuyến đê Hà châu xã TPhong | Phú Bình |
|
| 566 |
|
| Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn Tân Thịnh định Hóa | Định Hóa |
|
| 1.981 |
|
| Sửa chữa nâng cấp cụm công trình thủy lợi Nam Định Hóa | Định Hóa |
|
| 4.318 |
|
| Rà soát hiện trạng, cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều | Phổ Yên | 5094 | 1.120 | 1.210 |
|
| Kiên cố hoá kênh giữa -HTkênh cấp 1 Hồ Núi cốc | Đại Từ |
|
| 488 |
|
| Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 14026 | 5.600 | 6.376 |
|
| Di dân vùng thiên tai có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Văn Yên, huyện Đại Từ | Đại Từ | 38784 | 15.000 | 3.800 |
|
| Xử lý khẩn cấp sạt lở Đê Hà Châu (Km9+Km16) | Phú Bình |
|
| 100 |
|
| Xây kè bảo vệ nền, mặt đường khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3 | Phổ Yên | 7614 | 4.535 | 2.400 |
|
| Hồ Ngô Xá xã Bàn Đạt huyện Phú Bình | Phú Bình | 13048 | 4.250 | 4.241 |
|
| Hồ Khe Ván xã Phủ Lý Huyện Phú Lương | Phú Lương | 25986 | 14.050 | 2.162 |
|
| Cụm các hồ: Đèo My-Minh Tiến; Vai cá-Văn Yên | Đại Từ | 10728 | 5.877 | 1.843 |
|
| Cụm các hồ: Suối nước-A/Khánh, nước đục P/Lạc, Ao | Đại Từ | 16772 | 4.050 | 1.547 |
|
| Trồng rừng SX thuộc DA 661 huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 293 |
|
| Hồ khe ván xã phủ lý huyện PL | Phú Lương |
|
| 22 |
|
2.2 | Giao thông vận tải |
| 358.124 | 130.349 | 36.164 |
|
| Đường GT nội bộ + trạm biến áp Khu TĐC Quang Sơn | Võ Nhai |
|
| 1.091 |
|
| Đường vào bãi rác thải huyện Phú Bình | Phú Bình | 3469 | 1.985 | 576 |
|
| Đường Cầu Ca - Dương Thành | Phú Bình | 11.773 | 9.647 | 280 |
|
| Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ ( thuộc DA ĐT tổng thể bố trí ổn định) | Đại Từ | 9.306 | 6.700 | 345 |
|
| Đường GT Khau Lang Nà Chua xã Tân Thịnh |
|
|
| 100 |
|
| Đường từ UBND xã đi xóm 11 xã Phúc Tân huyện Phổ Yên ( thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn) | Phổ Yên | 16789 | 450 | 258 |
|
| Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình ( Giai đoạn II) | Phú Bình | 26678 | 15.734 | 87 |
|
| Cầu suối Đền, Km18 + 195 - ĐT 261 | Đại Từ | 10.385 | 8.350 | 630 |
|
| Đường GTNT Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến | Phú Bình | 20.552 | 18.277 | 400 |
|
| Giao thông nông thôn 3 - Thái Nguyên |
| 3.563 | 2.500 | 900 |
|
| Sửa chữa rải thảm tuyến đường Bắc Kạn và tuyến đường cách mạng tháng 8 TPTN | TPTN | 67768,19 | 25.456 | 12.494 |
|
| Sửa chữa rải thảm tuyến đường Minh Cầu TPTN | TPTN | 4051,46 | 1.655 | 842 |
|
| Sửa chữa rải thảm tuyến đường Bến tượng TPTN (Km0-Km0+34) | TPTN | 1872,59 | 782 | 550 |
|
| Sửa chữa rải thảm tuyến đường Lương Ngọc Quyến TPTN (Km1-Km3+75) | TPTN |
| 1.000 | 2 |
|
| Cổng chào cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3 | Phổ Yên | 5000 | 4.000 | 2.091 |
|
| Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3 | Phổ Yên | 56953 | 10.000 | 3.000 |
|
| Lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại ngã tư Ba Hàng Km43+483, QL3 | Phổ Yên | 3443 | 800 | 1.799 |
|
| Lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại ngã tư Sông Công Km50+900, QL3 | Sông Công | 5000 | 1.000 | 3.740 |
|
| Di chuyển đường điện phục vụ GPMB các tuyến giao thông nông thôn QL3 | TPTN | 5541 | 2.550 | 1.884 |
|
| Dự án 1,3 KM đường Cách Mạng Tháng 10, TXSC | Sông Công | 16873 | 8.737 | 1.237 |
|
| ĐGTNT T.Hoà- Úc Sơn Lữ Vân-Úc sơn T.Thành | Phú Bình |
|
| 50 |
|
| Đường GTLX Bình Thành Phú đình định hóa | Định Hóa | 51498 | 200 | 100 |
|
| Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa | Định Hóa | 14810 | 50 | 100 |
|
| Đường vào khu ATK xã Tiên phong huyện Phổ Yên | Phổ Yên | 11908 | 5.810 | 1.620 |
|
| Cầu Thống Nhất | Sông Công | 4012 | 1.686 | 644 |
|
| Đường Giang Tiên Phú Đô Núi Phấn | Phú Lương | 6879 | 2.980 | 1.343 |
|
2.3 | Đào tạo và dạy nghề |
| 206.261 | 121.889 | 55.910 |
|
| Trường Trung học cơ sở Định Biên | Định Hóa | 3298 | 2.725 | 720 |
|
| Trung tâm dạy nghề huyện Định Hóa | Định Hóa | 13.426 | 3.674 | 144 |
|
| Trường THPT chuyên Thái Nguyên | TPTN | 20.421 | 11.925 | 5.102 |
|
| ĐTXD hoàn chỉnh trường CĐ Kinh tế tài chính ( DA mới) | TPTN | 20908 | 10.000 | 3.000 |
|
| Nhà lớp học số 2 trường THPT Võ Nhai | Võ Nhai | 4700 | 3.100 | 660 |
|
| Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| 20.134 | 4.304 |
|
| Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Phú Bình | 13334 | 13.690 | 2.460 |
|
| Trường THPT Hoàng Quốc Việt | Võ Nhai | 9328 | 8.897 | 1.403 |
|
| Mở rộng và hoàn thiện trường THPT Ngô Quyền HM NLH 12 p | TPTN |
|
| 1.211 |
|
| Nâng cấp, mở rộng trường THPT Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
| 1.686 | 909 |
|
| Trường THPT Lương Phú, huyện Phú Bình | Phú Bình |
|
| 593 |
|
| Cải tạo, mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ | Đại Từ | 9147 | 1.539 | 1.051 |
|
| Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hòa | Phú Lương | 16.981 | 9.499 | 1.149 |
|
| Cải tạo, mở rộng trường THPT Hoàng Quốc Việt, Võ Nhai | Võ Nhai | 14.977 | 12.126 | 1.621 |
|
| Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau | Đồng Hỷ | 6.474 | 3.750 | 333 |
|
| Nâng cấp hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Võ Nhai. | Võ Nhai | 14.042 | 8.275 | 5.330 |
|
| Trường PTTH Lương Phú Phú Bình | Phú Bình |
|
| 80 |
|
| CTạo nâng cấp trường THPT Lương Ngọc Quyến | TPTN | 31.765 | 9.025 | 7.536 |
|
| Trường THPT chuyên Thái Nguyên | TPTN |
|
| 100 |
|
| Cải tạo, sửa chữa Nhà số 1 thành nhà học, thực hành,thực tập,thí nghiệm,thư viện, CĐ Y tế TN | TPTN | 10.359 |
| 4.317 |
|
| Dự án xây dựng TT dạy nghề 20-10 | TPTN |
|
| 4.708 |
|
| Cải tạo NC nhà hướng nghiệp Dạy nghề THPT Chu văn an | TPTN | 3.719 | 1.845 | 595 |
|
| Nhà hiệu bộ TTGD Thường xuyên | Đồng Hỷ |
|
| 254 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 13.382 |
| 1.776 |
|
| Trường TC nghề Nam Thái Nguyên |
|
|
| 119 |
|
| Trường DTNT THCS huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 2.027 |
|
| Trường DTNT THCS huyện Phú Lương | Phú Lương |
|
| 3.184 |
|
| Trường Chính trị tỉnh | TPTN |
|
| 1.224 |
|
2.4 | Y tế |
| 67.569 | 74.214 | 22.597 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 6102 | 2.950 | 2.280 |
|
| Trung tâm y tế Định Hoá | Định Hóa | 17488 | 5.070 | 648 |
|
| Bệnh viện A (Sản nhi) | TPTN |
| 53.758 | 10.000 |
|
| CT,NC nhà HC & nhà KT nghiệp vụ thuộc BVY học cổ truyền | TPTN | 5.393 | 1.660 | 950 |
|
| Bệnh viện điều dưỡng( CBDT) | TPTN | 10.973 | 3.700 | 3.643 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Phú Lương | Phú Lương | 16.289 |
| 1.500 |
|
| Đầu tư 04 trạm y tế xã (cấp bách) thuộc vùng khó khăn của Tỉnh TN | TPTN | 11.324 | 7.076 | 3.576 |
|
2.5 | Xã hội |
| 38.948 | 6.591 | 5.560 |
|
| TT quản lý tâm thần( xây dựng hàng rào) | TPTN | 1.259 | 1.337 | 437 |
|
| Cải tạo MR TT giáo dục 05-06 (mới) | TPTN | 14457 | 1.754 | 546 |
|
| TT quản lý tâm thần ( CBDT) | TPTN | 23.232 | 3.500 | 4.578 |
|
2.6 | Hạ tầng - Đô thị - Cấp thoát nước |
| 217.127 | 74.315 | 54.427 |
|
| Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Chợ Chu Định Hoá | Định Hóa | 16.085 | 9.894 | 3.168 |
|
| San nền khu tái định cư Quang Sơn | Võ Nhai |
|
| 418 |
|
| Lưới điện Tân Khánh | Đại Từ | 2.654 | 2.530 | 60 |
|
| Bãi chứa & xử lý rác thải thị trấn Đại Từ | Đại Từ | 28.401 | 14.939 | 2.836 |
|
| Dự án phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | TPTN |
|
| 206 |
|
| Cấp nước thị xã Sông Công | Sông Công | 31.462 | 12.653 | 910 |
|
| Nhà máy xử lý và TCRT 50tấn/ngày xã Tân Quang -Sông Công | Sông Công | 35.203 | 6.797 | 2.297 |
|
| Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương | TPTN | 14.922 | 6.759 | 2.269 |
|
| Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và đình cả | Phú Lương | 30.505 | 3.574 | 2.031 |
|
| Hệ thống cấp nước chữa cháy TP Thái Nguyên | TPTN | 10.479 | 5.799 | 132 |
|
| Điện chiếu sáng đoạn đường đôi khu Trung tâm hồ Núi Cốc phục vụ Liên hoan trà Quốc tế | Đại Từ | 6.330 |
| 3.216 |
|
| Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên | Phổ Yên | 14.453 | 4.500 | 3.209 |
|
| Cụm chứa nước Xóm Nhe, hồ đội cấn Phổ Yên | Phổ Yên | 7.921 | 100 | 100 |
|
| Hạ tầng khu TĐC đường Thống Nhất | TPTN | 6.339 | 1.670 | - |
|
| Bãi rác thải huyện Phú Lương | Phú Lương | 12.373 | 5.100 | 6.458 |
|
| Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc dự án tổng thể bố trí ổn định | Đại Từ |
|
| 2.118 |
|
| Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguyên | YPYN |
|
| 25.000 |
|
2.7 | Văn hoá - Thông tin - Thể thao |
| 214.097 | 46.027 | 16.668 |
|
| Cổng, hàng rào, sân đường nội bộ Nhà tập & thi đấu | TPTN | 1.851 | 1.719 | 648 |
|
| Nhà nghỉ vận động viên | TPTN | 3960 | 2.368 | 248 |
|
| Bảo tồn, tôn tạo DT Lịch sử ĐĐ TNXP 915 | TPTN | 56134 | 8.104 | 4.104 |
|
| Sân vận động Thái Nguyên | TPTN | 85.055 | 2.515 | 9 |
|
| TT hội nghị và văn hóa tổng hợp Thái Nguyên | TPTN | 2.953 | 2.521 | 633 |
|
| Xây dựng không gian văn hóa chè tại xã Tân Cương | TPTN | 23.562 | 14.117 | 2.915 |
|
| Trồng cây cảnh và hoa trang trí dải phân cách đoạn đường đôi Khu du lịch Hồ núc cốc | Đại Từ | 2.481 |
| 1.548 |
|
| Đền thờ các Anh hùng liệt sỹ h.Phú Bình | Phú Bình |
|
| 81 |
|
| Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ Liệt sỹ Phổ Yên | Phổ Yên | 14.930 | 2.330 | 434 |
|
| Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên | Phổ Yên | 10.493 | 6.100 | 447 |
|
| Nhà Văn hóa Thư viện huyện Phú Lương | Phú Lương | 10.852 | 6.253 | 4.462 |
|
| Sơn như gỗ Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | Định Hóa | 1.826 |
| 1.139 |
|
2.8 | Khoa học công nghệ - Thông tin truyền thông |
| 468.124 | 47.992 | 10.975 |
|
| Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học (Thái Nguyên) | TPTN | 74.645 | 7.100 | 1.594 |
|
| Dự án năng lượng Nông thôn II (REE II) | TPTN | 175.900 | 9.900 | 370 |
|
| Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng | TPTN | 172.638 | 1.644 | 3.305 |
|
| DAĐT trang TB NC NLQQLNN về TC đo lường tỉnh TN | TPTN | 21.967 | 16.700 | 882 |
|
| DA DT XD CS công nghệ nhân giống cây trồng mô tế bào | TPTN | 6.222 | 3.300 | 1.822 |
|
| Hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện giữa UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc | TPTN | 16.752 | 9.348 | 2.807 |
|
| Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Thái Nguyên. | TPTN |
|
| 196 |
|
2.9 | Quốc phòng - An ninh |
| 75.730 | 19.205 | 17.368 |
|
| C.Tạo N/c CQ BCHQS tỉnh & Trung đoàn dự bị động vi | TPTN | 8.770 | 5.503 | 1.634 |
|
| Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Quân sự Tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 9.124 | 4.350 | 3.557 |
|
| Nhà ở công vụ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh TN | TPTN | 14.268 | 2.995 | 495 |
|
| XD cải tạo nâng cấp các công trình trong CQ Bộ CHQS | TPTN | 10.454 | 1.393 | 1.343 |
|
| Nhà sinh hoạt, làm việc 3 tầng Ban CHQS sự huyện Đại Từ (DA 2010) | Đại Từ | 3.754 | 2.664 | 1.021 |
|
| Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh TN | TPTN | 7.333 |
| 2.375 |
|
| Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh TN | TPTN | 7.909 | 1.100 | 3.796 |
|
| Nhà hội trường kết hợp huấn luyện LL dự bị động viên và tường rào BCHQS huyện Phú Bình | Phú Bình | 3.921 | 1.200 | 737 |
|
| Xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình doanh trại BCHQS huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 10.197 |
| 2.410 |
|
2.10 | Trụ sở quản lý nhà nước |
| 179.576 | 70.356 | 40.495 |
|
| Nhà làm việc HĐND - UBND huyện, Phú Lương | Phú Lương | 5429 | 4.579 | 682 |
|
| Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thần sa Phượng Hoàng | Võ Nhai | 5094 | 2.050 | 1.128 |
|
| Nhà làm việc Trung tâm giống cây trồng | TPTN | 6799 | 2.000 | 1.120 |
|
| Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 4326 | 1.620 | 2.326 |
|
| Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
| 1.854 | 604 |
|
| CT nâng cấp trụ sở làm việc của Sở Xây dựng Thái Nguye | TPTN | 6.064 | 3.783 | 1.483 |
|
| Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên | TPTN | 10372 | 4.801 | 937 |
|
| Trụ sở làm việc sở LĐ-TBXH Tỉnh TN | TPTN | 10603 | 1.771 | 1.771 |
|
| CT, MR trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch | TPTN | 5955 | 5.646 | 1.385 |
|
| Trụ sở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | TPTN | 7309 | 3.379 | 1.233 |
|
| Trụ sở làm việc Chi cục môi trường | TPTN | 7237 | 3.000 | 1.515 |
|
| CT, SC trụ sở sở Nội Vụ - Ban Dân tộc | TPTN | 9263 | 3.379 | 3.329 |
|
| Trụ sở tiếp công dân Thanh tra Tỉnh | TPTN |
|
| 461 |
|
| Ban bảo vệ sức khỏe Cán bộ tỉnh TN | TPTN | 4.996 | 3.496 | 496 |
|
| CTạo sửa chữa trụ sở đảng ủy khối tỉnh TN | TPTN | 6.721 | 2.800 | 2.677 |
|
| Trụ sở làm việc 04 cơ quan Ban Đảng Tỉnh ủy Thái Nguyên | TPTN |
|
| 100 |
|
| CT, SC Trụ sở Hội nông dân - Hội cựu chiến binh Tỉnh | TPTN | 6.407 | 1.190 | 1.362 |
|
| Hoàn thiện CSVC Trụ sở làm việc BQL khu du lịch vùng hồ Núi Cốc | Đại Từ | 1.896 | 810 | 373 |
|
| Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc HđND-UBND h.Phú Bình | Phú Bình | 6.408 | 3.450 | 1.317 |
|
| Nhà làm việc Phòng Giáo dục h.Phú Bình | Phú Bình |
|
| 1.550 |
|
| Trụ sở làm việc UBND huyện Định Hóa | Định Hóa | 10.621 | 4.450 | 2.177 |
|
| Trụ sở Huyện ủy huyện Định Hóa | Định Hóa | 10.622 |
| 783 |
|
| Cải tạo trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Định Hóa | Định Hóa | 3.476 | 2.566 | 825 |
|
| Trung tâm bồi dưỡng Ctrị trị H võ Nhai | Võ Nhai | 10.955 | 5.780 | 584 |
|
| Trụ sở làm việc UBND xã Tân Quang | Sông Công | 8.830 | 2.442 | 3.166 |
|
| Cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND-UBND huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 3.355 | 1.210 | 1.557 |
|
| Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Phú Lương | Phú Lương | 16.938 | 4.300 | 773 |
|
| Mở rộng trụ sở LV Huyện Uỷ huyện Đại Từ | Đại Từ | 3.404 |
| 975 |
|
| Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND huyện Đại Từ 2011 | Đại Từ | 6.496 |
| 1.257 |
|
| Trung tâm BDCT huyện Phú Lương | Phú Lương |
|
| 1.100 |
|
| UBND huyện Đại Từ | Đại Từ |
|
| 1.450 |
|
II | NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CỦA TW CHO ĐỊA PHƯƠNG |
| 4.463.122 | 1.063.796 | 608.971 |
|
1 | Vốn ngoài nước |
| 1.128.585 | 0 | 103.289 |
|
| Dự án do Cộng hòa Séc tài trợ - Bệnh viện chỉnh hỉnh & PHCN Thái Nguyên |
|
|
| 538 |
|
| Hệ thống y tế - Ban QLDA hỗ trợ hệ thống Y tế Thái Nguyên |
|
|
| 11.292 |
|
| Xử lý hệ thống thoát nước Thái Nguyên | TPTN | 950.488 |
| 37.894 |
|
| Đường giao thông liên xã Cúc Đường -thượng nung- Sảng mộc, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 72.340 |
| 22.011 |
|
| Cấp nước khu Nam huyện Phổ Yên và KV Điềm Thuỵ, huyện Phú Bình | Phú Bình | 19.587 |
| 16.363 |
|
| Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ Nhai(Gói 4) | Võ Nhai | 86.170 |
| 1.841 |
|
| Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ Nhai(Gói 5) | Võ Nhai |
|
| 4.402 |
|
| Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ Nhai(Gói 6) | Võ Nhai |
|
| 3.000 |
|
| Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ Nhai(Gói 3) | Võ Nhai |
|
| 500 |
|
| Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc, huyện Võ Nhai(Gói 2) | Võ Nhai |
|
| 500 |
|
| Hồ Đồng Cẩu (Gói 1) | Võ Nhai |
|
| 3.552 |
|
| Hồ Đồng Cẩu (Gói 2) | Võ Nhai |
|
| 662 |
|
| Ban quản lý DA OFID tỉnh Thái Nguyên | TPTN |
|
| 735 |
|
2 | Đầu tư các dự án vùng ATK |
| 150.909 | 33.061 | 32.634 |
|
| CBĐT ncấp tuyến đường chính từ UBND Thần Sa đi xóm | Võ Nhai | 14.951 | 8.300 | 2.166 |
|
| Đập bản Chấu xã Sảng Mộc | Võ Nhai | 3.023 | 2.200 | 1.628 |
|
| Đập Bó bé xã Thượng Nung | Võ Nhai | 3.012 | 2.200 | 335 |
|
| NC tuyến đường từ Lục thành đi Lũng cà xã Thượng Nung | Võ Nhai | 14.107 | 3.400 | 2.641 |
|
| NC tuyến từ Tân thành đi Lũng Hoài Thượng Nung | Võ Nhai | 18.658 | 100 | 3.277 |
|
| CBĐT nâng cấp tuyến đường Trường sơn, xã Cúc đường | Võ Nhai | 6.595 | 4.226 | 789 |
|
| Đường Khuổi chạo - Tân Lập xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 6.450 | 4.450 | 1.000 |
|
| Đường Bản Cái-Na Hấu xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 32.352 | 445 | 6.055 |
|
| Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã Yên Hân huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | Võ Nhai | 7.928 | 2.500 | 3.702 |
|
| Đường từ x.Thượng Lương xã Nghinh Tường h.Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn | Võ Nhai | 7.337 | 3.100 | 2.036 |
|
| Đập thủy lợi Nghinh Tác xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 31.229 |
| 7.910 |
|
| Trụ sở UBND xã Thần xa | Võ Nhai | 5.267 | 2.140 | 1.095 |
|
3 | Đầu tư hạ tầng du lịch |
| 67.249 | 55.967 | 16.160 |
|
| Hạ tầng cụm khu DT ATK Phú Đình ( Giai đoạn II ) | Định Hóa | 5.476 | 2.276 | 632 |
|
| NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng niệm CT | Định Hóa | 55.704 | 48.907 | 14.744 |
|
| Nâng cấp đường du lịch Hồ nà mạt xã Ôn Lương ATK Phú Lương | Phú Lương | 6.069 | 4.784 | 784 |
|
4 | Đầu tư MT các DA quan trọng theo QĐ của TTCP |
| 115.502 | 15.020 | 30.865 |
|
| Kè chống xói lở S. Cái xã Văn Yên, S. chi xã Mỹ Yên - Đại Từ | Đại Từ |
| 8.020 | 5.000 |
|
| Kè bờ tả Sông Công đoạn qua TT xã Phú Cường và kè chống sạt lở bờ tả suối Luôn qua xóm | Sông Công | 48.875 | 7.000 | 9.231 |
|
| Cụm công trình thủy lợi huyện Phú Lương | Phú Lương | 36.521 |
| 4.883 |
|
| Sử chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn, xã Động Đạt, huyện Phú Lương | Phú Lương | 30.106 |
| 11.750 |
|
| Hồ chứa nước Đèo Bụt xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa | Định Hóa |
|
| - |
|
5 | Hỗ trợ Y tế tỉnh |
| 81.804 | 18.375 | 9.670 |
|
| Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên | TPTN | 38.059 | 4.000 | 2.670 |
|
| Trung tâm y tế huyện Định Hóa | Định Hóa | 25.212 | 7.050 | 4.000 |
|
| Trung tâm y tế Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 18.533 | 7.325 | 3.000 |
|
6 | Đầu tư hạ tầng KCN Sông Công |
|
|
| 34.475 |
|
| San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII | Sông Công |
|
| 19.036 |
|
| Xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy, phần diện tích 180ha | Phú Bình |
|
| 14.980 |
|
| San nền 15,7ha khu B - Khu CN Sông công ( GPMB) |
|
|
| 459 |
|
7 | Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA |
| 832.199 | 228.793 | 40.069 |
|
| Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành | Đại Từ |
| 2.560 | 60 |
|
| Đường Vũ Trấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc | Võ Nhai | 86.170 | 70.268 | 2.465 |
|
| Đường GT liên xã C.Đường-T.Nung-Sản Mộc huyện VNh | Võ Nhai | 72.340 | 41.120 | 5.800 |
|
| 07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình | Đồng Hỷ | 21.327 | 12.471 | 403 |
|
| Nhà lớp học 2 tầng - Nam Hòa | Đồng Hỷ | 1.086 | 240 | 28 |
|
| Nhà Lớp học 2 tầng - Minh Lập | Đồng Hỷ | 1.190 | 245 | 25 |
|
| Đường dây 0,4KV Phú Đô | Phú Lương | 6.808 | 5.555 | 240 |
|
| Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành Phú Lương |
| 17.233 | 12.259 | 302 |
|
| Đường Minh Tiến Phúc Lương Đại Từ | Đại Từ | 26.658 | 20.800 | 2.542 |
|
| Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguy | TPTN | 579.800 | 63.276 | 24.169 |
|
| Cấp nước phía Nam huyện Phổ Yên và Khu Điềm Thụy huyện Phú Bình Tỉnh TN | Phú Bình | 19.587 |
| 3.000 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 125 |
|
| Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng | TN |
|
| 744 |
|
| Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học (Thái Nguyên) | TN |
|
| 166 |
|
8 | Hỗ trợ đầu tư TT lao động xã hội |
| 55.243 | 21.100 | 16.952 |
|
| Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai đoạn 2) | TPTN | 31.292 | 12.485 | 8.584 |
|
| Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội huyện Phú Bình | TPTN | 23.951 | 8.615 | 8.368 |
|
9 | Nguồn vốn chương trình 134 |
| 13.354 | 6.547 | 10.956 |
|
| Cấp nước SHTT xóm Khuôn 1 xã Phúc Trìu thành phố Thái Nguyên | TPTN |
|
| 87 |
|
| Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm Ao sen xã Thành công | Phổ Yên | 1.924 | 800 | 100 |
|
| Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm 12 xã Minh đức | Phổ Yên | 1.704 | 800 | 100 |
|
| Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm 13 xã Minh đức | Phổ Yên | 1.579 |
| 715 |
|
| Cấp nước sinh hoạt Xóm Kim Long I xã Bình Sơn | Sông Công | 902 | 717 | 153 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Làng mười xã Dân tiến | Võ Nhai |
|
| 130 |
|
| Cấp nước SH xóm Làng Tràng xã Tràng Xá | Võ Nhai |
|
| 178 |
|
| Cấp nước sinh H xóm Khuổi mèo xã Sảng Mộc | Võ Nhai |
|
| 149 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Lam sơn xã Cúc Đường | Võ Nhai |
|
| 150 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Chòi hồng xã Tràng xá | Võ Nhai |
|
| 189 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Đình xã Vũ Chấn | Võ Nhai |
|
| 720 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khuân Nang xã Liên Minh | Võ Nhai |
|
| 715 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khe Nác xã Yên Đổ | Phú Lương |
|
| 100 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Ó xã Yên Lạc | Phú Lương |
|
| 90 |
|
| Cấp Nước sinh hoạt xóm đồng mỏ xã Yên Lạc | Phú Lương |
|
| 83 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Ranh II Yên Ninh | Phú Lương |
|
| 90 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Ao Lác xã Yên Lạc | Phú Lương |
|
| 307 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khe Nác xã Yên Đổ | Phú Lương |
|
| 720 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Thanh Bần xã Bình Thành | Định Hóa | 987 | 800 | 187 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Pài Trận xã Thanh Định _Định Hóa | Định Hóa | 921 | 800 | 120 |
|
| Cấp sinh hoạt xóm Bảo Hoa xã bảo Linh- Định Hóa | Định Hóa | 928 | 800 | 128 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khuôn Câm xã Quy Kỳ- Định Hóa | Định Hóa | 940 | 800 | 140 |
|
| Câp nước sinh hoạt tập trung xóm Đăng Mò xã Quy Kỳ | Định Hóa | 944 | 680 | 264 |
|
| Câp nước sinh hoạt tập trung xóm 3 Kim Tân xã Kim Sơn | Định Hóa | 614 | 350 | 264 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Khảu Rị-Bản cái xã Thanh Định | Định Hóa | 999 |
| 718 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Bảo Biên 2 xã Bảo linh | Định Hóa | 913 |
| 718 |
|
| Cấp nước SHTT xóm Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ | Đại Từ |
|
| 167 |
|
| Cấp nước SHTT xóm Lược 2 xã Phục Linh huyện ĐT | Đại Từ |
|
| 138 |
|
| Cấp nước SHTT xóm Tân Yên 1 xã Quân Chu huyện ĐT | Đại Từ |
|
| 134 |
|
| 2011-Cấp nước SHTT xóm Vụ Tây xã Quân Chu | Đại Từ |
|
| 354 |
|
| Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Cây Ngái xã Phúc Lương huyện Đại Từ | Đại Từ |
|
| 719 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Cầu Đã xã Tân Lợi | Đồng Hỷ |
|
| 138 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Bản Tèn xã Văn Lăng | Đồng Hỷ |
|
| 31 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Hoan xã Cây Thị | Đồng Hỷ |
|
| 86 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Mong xã Văn Lăng | Đồng Hỷ |
|
| 441 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Viến ván xã Quang Sơn | Đồng Hỷ |
|
| 717 |
|
| Cấp nước sinh hoạt xóm Dạt xã Văn Lăng | Đồng Hỷ |
|
| 718 |
|
10 | Nâng cấp hệ thống đê sông |
| 26.144 | 10.318 | 20.000 |
|
| Cứng hóa mặt đê Gang thép đoàn từ K1+890 đến K8+300 | TPTN | 15.820 | 9.400 | 4.100 |
|
| Kéo dài kè Phù Lôi, xã Thuận Thành huyện Phổ Yên | Phổ Yên | 6.728 |
| 2.715 |
|
| Tô tạo, áp trúc đê Gang thép từ K7+500 đến K8+300 | TPTN | 3.596 |
| 187 |
|
| Khoan phụt vữa gia cố thân đê Chã đoạn từ K4+825 đến K10+60 | Phổ Yên |
| 273 | 4.510 |
|
| Tu sửa, nâng cấp Kè Chã huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
| 645 | 8.488 |
|
11 | Hạ tầng giống cây nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
| 44.000 | 20.679 | 16.889 |
|
| DA đầu tư nâng cao chất lượng hạt giống lúa nước | TPTN |
| 6.890 | 3.000 |
|
| DA Đầu tư PT Giống cây Lâm Nghiệp GĐ 2010-2015 | TPTN | 44.000 | 13.789 | 11.522 |
|
| DĐT PT Giống cây nông nghiệp GĐ-2011-… | TPTN |
|
| 195 |
|
| Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật | TPTN |
|
| 2.172 |
|
12 | Hỗ trợ có MT từ TƯ cho địa phương đầu tư DA bán ngập Hồ Núi Cốc |
| 66.281 | 29.268 | 58.881 |
|
| Đường GTNT xóm na cà khe cái | Đại Từ | 3.006 | 1.600 | 1.220 |
|
| Đường GTNT từ Làng Giềng đi Hồng Phong, lân Quang xã Tân Long huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 2.993 | 1.410 | 800 |
|
| Trạm Bơm Điện xã Đồng Héo, Cúc Đường, Võ Nhai | Võ Nhai | 2.997 | 50 | 980 |
|
| NC đập Na Hố, xóm Khuôn Thủng, xã Phúc Lương huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 2.338 | 50 | 670 |
|
| Đường GTNT Văn Khánh- Liên Phương xã Văn Lăng, ĐH | Đồng Hỷ | 6.943 | 2.757 | 3.000 |
|
| Đường Vai Say đi xóm 10 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ ( thuộc DA ĐT tổng thể bố trí ổn định | Đại Từ | 16.950 | 9.600 | 8.916 |
|
| Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ ( thuộc DA ĐT tổng thể bố trí ổn định | Đại Từ | 9.224 | 6.700 | 6.346 |
|
| Đường liên thôn TL270 Bãi Bằng- Gốc Mít_TL270 xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DA đầu tư | Đại Từ | 10.139 | 7.000 | 6.604 |
|
| Đường GTNT xã Rừng Vần- Thôn Kẹm Đại Từ | Đại Từ | 11.691 | 100 | 3.330 |
|
| Cụm công trình thủy lợi xã Phúc Xuân, Thành phố Thái Nguyên (Thuộc DA Tổng thể ổn định | TPTN |
|
| 1.249 |
|
| Cụm công trình thủy lợi xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc dự án Tổng thể ổn định dân cư vu | TPTN |
|
| 1.626 |
|
| Di dân vùng thiên tai có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Văn Yên, huyện Đại Từ Tỉnh TN | Đại Từ |
|
| 21.134 |
|
| Kè Suối Long, xã Tiên Hội huyện Đại Từ | Đại Từ |
|
| 840 |
|
| Kè xóm Soi huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
|
| 60 |
|
| Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành huyện Phổ Yên | Phổ Yên |
|
| 29 |
|
| Kè chống xói lở S. Cái xã Văn Yên, S. chi xã Mỹ Yên - Đại Từ | Đại Từ |
|
| 2.078 |
|
13 | Hỗ trợ có mục tiêu từ TW cho địa phương- Chương trình phát triển KTXH các vùng |
| 2.382.347 | 583.286 | 141.827 |
|
| đường Lữ Vân - Tân đức Thanh Ninh Dương Thành PB | Phú Bình | 27.282 | 10.990 | 4.179 |
|
| Cụm công trình thủy lợi xã Phúc Xuân, Thành phố Thái Nguyên (Thuộc DA Tổng thể ổn định | TPTN | 4.757 | 1.410 | 1.400 |
|
| Đường Vai Say đi xóm 10 xã Vạn Thọ huyện Đại Từ ( thuộc DA ĐT tổng thể bố trí ổn định | Đại Từ | 20.345 | 5.585 | 3.500 |
|
| Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện Đại Từ ( thuộc DA ĐT tổng thể bố trí ổn định | Đại Từ | 9.306 | 4.241 | 400 |
|
| Đường liên thôn TL270 Bãi Bằng- Gốc Mít_TL270 xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DA đầu tư | Đại Từ | 12.090 | 4.634 | 700 |
|
| Cụm công trình thủy lợi xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc dự án Tổng thể ổn định dân cư vu | Đại Từ | 4.126 | 1.450 | 1.350 |
|
| Đập Măng Tin& HT kênh xóm 5,7,8,9 xã Vạn Thọ -Đại Từ (thuộc DA 193-ổn định DCư hồ Núi Cốc) | Đại Từ | 6.453 | 240 | 3.200 |
|
| Cụm công trình thủy lợi xã Hùng Sơn huyện Đại Từ( thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dâ | Đại Từ | 1.333 | 50 | 650 |
|
| Đường từ UBND xã đi xóm 11 xã Phúc Tân huyện Phổ Yên ( thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn | Phổ Yên | 14.917 | 450 | 7.759 |
|
| Đường giao thông từ xóm 9 đi xóm 7 xã Vạn Thọ huyện Đại từ ( thuộc DAĐT tổng thể bố trí | Đại Từ | 11.723 | 300 | 6.000 |
|
| Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện Đại Từ (Thuộc dự án tổng thể bố trí ổn định | Đại Từ | 25.524 | 590 | 7.200 |
|
| Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải TP Thái Nguy | TPTN | 950.488 | 346.139 | 9.949 |
|
| Đường Bảo Lý , Tân khánh - Tân Lợi - Trại Cau | Đồng Hỷ | 21.378 | 15.540 | 1.562 |
|
| Đường Quán Vuông - ATK Phú Đình | Định Hóa | 89.673 | 50.090 | 9.603 |
|
| Đường tỉnh lộ ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa | Định Hóa | 37.892 | 16.678 | 27.463 |
|
| Cầu phú minh KM1+700 đường đT264 | Đồng Hỷ | 12.593 | 8.000 | 2.074 |
|
| Cầu linh Nham huyện đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 13.070 | 10.830 | 3.550 |
|
| NC, MR nhà thư viện trường Cđẳng kinh tế tài chính | TPTN | 14.868 | 8.109 | 2.000 |
|
| Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên | TPTN | 47.000 | 26.639 | 5.955 |
|
| Trường Trung cấp nghề nam Thái Nguyên | TPTN | 299.877 | 34.000 | 10.000 |
|
| Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc | TPTN | 44.025 | 9.732 | 9.682 |
|
| Đường GTLX Tiên hội Hoàng Nông | Đại Từ | 53.278 | 12.390 | 3.467 |
|
| Đường Chợ Chu Kim Phượng Lam Vỹ định Húa | Định Hóa | 60.189 | 15.200 | 7.608 |
|
| Nâng cấp, cải tạo đường Cách mạng tháng 10 thị xã Sông Công, Đoạn từ cầu Kênh đế | Sông Công | 16.873 |
| 5.800 |
|
| đường nội thị thị xã Sông công đoạn từ CMT8-đT262 | Sông Công |
|
| 2.150 |
|
| Trung tâm y tế Võ Nhai | Võ Nhai |
|
| 572 |
|
| Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (Giai đoạn 2) | TPTN |
|
| 1.673 |
|
| Đường tỉnh lộ ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa | Định Hoá |
|
| 2.382 |
|
14 | Hỗ trợ có mục tiêu từ TW cho địa phương- Đầu tư phát triển KT-XH vùng căn cứ cách mạng tỉnh |
| 338.297 | 33.306 | 18.341 |
|
| Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ huyện Đại Từ | Đại Từ | 14.250 | 319 | 631 |
|
| Đường Hà Thượng-Phục Linh-Tân Linh-Phú Lạc Đại Từ | Đại Từ | 36.214 | 32.637 | 1.963 |
|
| đường GTLX Cát nê - THậm Thình - Quân chu đại từ | Đại Từ | 90.640 |
| 6.767 |
|
| đường bản ngoại Phú Lạc đại từ | Đại Từ | 178.357 | 350 | 2.956 |
|
| Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Nà Biểu, Phủ Lý; Đầm Mèng xã Ôn Lương; Đập 3/2 Yên trạch-PLươ | Phú Lương | 12.367 |
| 3.770 |
|
| Đập xóm 8, xã Phú Xuyên huyện Đại Từ | Đại Từ | 4.964 |
| 1.728 |
|
| Cầu Đồng Căng xã Yên Trạch | Phú Lương | 1.505 |
| 527 |
|
15 | Chương trình hỗ trợ hộ nghèo theo NQ 30a/2008/NQ-CP |
| 44.341 | 6.164 | 19.853 |
|
| Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long huyện Võ Nhai | Võ Nhai | 12.245 |
| 1.199 |
|
| Đường GTxóm Thâm xã Liên Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng Xá, Võ Nhai | Võ Nhai | 7.315 |
| 3.600 |
|
| Trường TH đông Bo xã Tràng xá: nhà vệ sinh | Võ Nhai | 133 |
| 133 |
|
| Trường TH Thượng Nung: Sân BT, sân khấu, bồn hoa | Võ Nhai | 406 | 213 | 191 |
|
| Trường THCS Lâu Thượng: Sân đường nội bộ, sân, HR, cải tạo nhà LH cấp IV, nhà vệ sinh | Võ Nhai | 864 | 100 | 664 |
|
| Trường TH& THCS Lâu Thượng:nhà BV, HRtrường TH. Nhà Bv, cổng, hr bồn hoa, đường BTtrường THCS | Võ Nhai | 251 | 50 | 195 |
|
| Trường Mn Thượng Nung: cổng, HR, sắt nhà VS, Cải tạo SC nhà 8 gian, nhà bếp. | Võ Nhai | 201 | 50 | 148 |
|
| Trường Mn xã Bình Long: nhà lớp học 2 p áp mẫu | Võ Nhai | 625 | 50 | 575 |
|
| Trường MN xã Sảng mộc: nhà HB, bếp, nhà VS,sânBT, cổng, | Võ Nhai | 1.253 | 607 | 646 |
|
| Trường Mn Dân Tiến: Nhà lớp học4p, nhà HB, nhà BV, nhà để xe, sân BT | Võ Nhai | 2.053 | 500 | 1.333 |
|
| Trường TH xã Phương Giao(Lân Thùng)NLH 2p, sân BT, HR,nhà VS | Võ Nhai | 574 | 300 | 274 |
|
| Trường MN xã Phương Giao(Lân Thùng) NLH 2p, sân BT, bể chứa nước, giếng khoan | Võ Nhai | 594 | 300 | 294 |
|
| Trường TH Phú Thượng II: Nhà HB, cổng, biển, kè đá. | Võ Nhai | 828 | 362 | 466 |
|
| Trường THCS Sảng Mộc: Nhà vệ sinh, đường BT | Võ Nhai | 380 | 182 | 199 |
|
| Trường TH Vũ Chấn: Cải tạo nhà HB, nhà Kho, bảo vệ y tế, cổng Hàng rào, nhà VS giáo viên, học sinh, nhà để xe giáo viên, học sinh, sân thể dục. | Võ Nhai | 571 | 200 | 371 |
|
| Trường THCS Tràng xá:Nhà công vụ GV, 3 gian, Nàh công vụ 2 gian, Nhà LH 2t6p , nhà để xe, (02 nhà), nhà VS, nhà thường trực, cổng HR, sân BT, cải tạo S/c nhà LH 2t8p | Võ Nhai | 4.032 | 1.200 | 2.228 |
|
| Trường THCS La Hiên: Hàng rào, nhà Bảo vệ. | Võ Nhai | 538 | 50 | 485 |
|
| Trường Mn Đông Bo xã Tràng xá | Võ Nhai | 5.776 | 1.000 | 3.054 |
|
| Trường MN Dân Tiến II xã dân Tiến | Võ Nhai | 5.703 | 1.000 | 3.800 |
|
16 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng |
| 245.453 | 1.911 | 37.861 |
|
| DA đóng mốc ranh giới 3 loại rừng(CCLN) | TPTN | 2.395 | 1.911 | 554 |
|
| Dự án 661 Ban chỉ đạo tỉnh (CC Lâm nghiệp) | TPTN |
|
| 72 |
|
| Đề án giao rừng, cho thuê rừng tỉnh TN(CCKL) | TPTN |
|
| 2.949 |
|
| BQL Bảo vệ & PT rừng giai đoạn 2011-2020 | TPTN |
|
| 36 |
|
| Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương | Phú Lương |
|
| 1.419 |
|
| Trồng rừng hạt kiểm Lâm Phú Lương | Phú Lương |
|
| 1.126 |
|
| Dự án 661 phòng hộ Hồ Núi Cốc | Đại Từ |
|
| 984 |
|
| Trồng rừng sản xuất | Sông Công | 2.995 |
| 385 |
|
| Đường GT từ UBND xã Tân Dương đi Làng Tràng Làng Bẩy | Định Hóa | 18.014 |
| 6.910 |
|
| Đường GT Bản Nóm đi Tẩm Củm Quy Kỳ | Định Hóa | 4.257 |
| 1.249 |
|
| HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định Hóa | Định Hóa |
|
| 1.259 |
|
| Hỗ trợ đầu tư trồng rừng SX thuộc KR cảnh quan ATK Định Hóa | Định Hóa |
|
| 759 |
|
| Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình Định Hóa | Định Hóa |
|
| 104 |
|
| XD mới vườn ươm cây trồng | Định Hóa |
|
| 300 |
|
| Khôi phục phát triển rừng cảnh quan ATK Định Hóa GĐ 2009-2012 | Định Hóa | 8.946 |
| 2.067 |
|
| Nhà làm việc BQL rừng ATK Định Hóa | Định Hóa | 2.359 |
| 700 |
|
| Đường Nà Mỵ-nà Nó-Tân Trào Linh Thông(DA661) | Định Hóa | 5.811 |
| 1.000 |
|
| Đường UBND xã Lam Vỹ-Nà Tấc(DA661) | Định Hóa | 13.141 |
| 2.400 |
|
| Đường An thịnh -khuổi chao xã Bảo Linh(DA661) | Định Hóa | 11.513 |
| 2.947 |
|
| Xây dựng dự án bảo vệ và PT rừng GĐ 2012 -2015 | Phổ Yên |
|
| 88 |
|
| Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên 2011 | Phổ Yên | 24.637 |
| 714 |
|
| Trồng rừng sản xuất 661 huyện Phú Bình | Phú Bình | 28.404 |
| 928 |
|
| Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai | Võ Nhai | 60.004 |
| 1.038 |
|
| Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai | Võ Nhai | 59.672 |
| 2.429 |
|
| Rừng đặc dụng Võ Nhai (BQL thần sa- PH) | Võ Nhai |
|
| - |
|
| Dự án 661 Lâm trường Đại Từ | Đại Từ | 3.305 |
| 468 |
|
| XD dự án bảo vệ và PT rừng giai đoạn 2012-2015 | Đại Từ |
|
| 117 |
|
| DA Trồng rừng sản xuất năm 2009- Đại Từ | Đại Từ |
|
| 1.984 |
|
| DA: Trồng rừng SX thuộc DA 661 huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ |
|
| 2.875 |
|
17 | Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa |
| 0 | 0 | 249 |
|
| Trung tâm hội nghị văn hoá tỉnh Thái Nguyên | TPTN |
|
| 249 |
|
III | NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
| 104.293 |
|
IV | CHƯƠNG TRÌNH 135 |
|
|
| 64.513 |
|
IV | HỖ TRỢ VỐN CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
|
|
| 6.000 |
|
IV | NGUỒN VỐN KHÁC |
|
|
|
|
|
1 | Nguồn vốn cấp quyền sử dụng đất |
| 459.259 | 210.153 | 170.270 |
|
| Đường Minh Tiến Phúc Lương Đại Từ | Đại Từ | 40.161 | 17.000 | 3.000 |
|
| Đường Dốc Võng Vô Tranh Phú Lương | Phú Lương | 19.752 | 3.000 | 7.254 |
|
| đường từ Trường THCS Tân Kim đi xóm đèo Khê xã Tân Kim Phú bình | Phú Bình | 13.029 | 2.000 | 2.126 |
|
| Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây xã Xuân Phương huyện Phú Bình | Phú Bình | 14.751 | 1.680 | 2.855 |
|
| Xây dựng khu tái định cư Bồ Hội, xã Thuận Thành, huyện Phổ Yên | Phú Lương |
|
| 7.692 |
|
| Hồ chứa nước Khuôn Lân xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | Phú Lương | 21.569 | 7.000 | 12.960 |
|
| Cải tạo, nâng cấp Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công | TPTN | 11.530 |
| 4.036 |
|
| Sửa chữa tuyến ống gang DN 400 K0 - xóm Sắn, thị xã Sông Công | Sông Công | 1.000 | 548 | 400 |
|
| Sở Giao thông vận tải | TPTN |
|
| - |
|
| Tiểu dự án GPMB, tái ĐC thuộc dự án QL3 mới Hà Nội | TPTN | 30.686 | 2.920 | 28.542 |
|
| Xây dựng 05 trạm y tế xã (cấp bách) Tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 14.998 | 5.249 | 5.249 |
|
| Trạm y tế xã Tân Quang, thị xã Sông Công | Sông Công | 4.380 |
| 1.533 |
|
| CT, MR trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch | TPTN | 5.955 | 2.330 | 1.931 |
|
| Sở văn hóa | TPTN |
|
| - |
|
| NC CT đường HTDL từ ngã ba đán -Làng chè Tân Cương đập chính Hồ Núi Cốc | TPTN | 128.200 | 64.245 | 12.612 |
|
| Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên | TPTN | 13.663 | 2.583 | 2.569 |
|
| San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc GĐII | Sông Công | 6.874 | 17.532 | 3.300 |
|
| San nền 15,7ha khu B - Khu CN Sông công ( GPMB) | Sông Công |
|
| 7.000 |
|
| Xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy, phần diện tích 180ha | Phú Bình |
|
| - |
|
| Dự án xây dựng TT dạy nghề 20-10 | TPTN | 20.368 | 7.352 | 2.502 |
|
| Khu dân cư số 6 phường Thịnh đán | TPTN |
| 31.046 | 5.800 |
|
| Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh TN | TPTN | 28.966 | 2.200 | 3.263 |
|
| Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công | TPTN | 22.970 | 6.199 | 696 |
|
| Khu dân dư số 10 phường Phan đình Phùng | TPTN |
| 12.764 | 7.288 |
|
| Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh | TPTN |
| 17.600 | 15.279 |
|
| Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (Giai đoạn 2) | TPTN |
|
| 200 |
|
| Nhà làm việc Trung tâm phát triển quỹ nhà - đất và ĐTXD hạ tầng kỹ thuật tỉnh TN | TPTN | 12.938 |
| 3.552 |
|
| Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư số 3 phường Trưng Vương, TPTN | TPTN |
|
| 171 |
|
| Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư số 4 phường Trưng Vương, TPTN | TPTN |
|
| 104 |
|
| Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị số 1 phường Cải Đan, thị xã Sông Công | Sông Công |
|
| 875 |
|
| Đường tránh thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | Đồng Hỷ | 12.797 | 3.100 | 3.714 |
|
| Đường giao thông nông thôn xã Minh Lập | Đồng Hỷ | 10.665 | 305 | 3.500 |
|
| Đường Thanh xuyên - Chã Phổ Yên | Phổ Yên | 9.259 | 1.700 | 2.301 |
|
| Đường Sơn Phú - Điềm Mặc huyện Định Hóa | Định Hóa | 14.748 | 1.800 | 5.600 |
|
| Cải tạo, mở rộng và nâng cấp Bệnh viện C Thái Nguyên | TPTN |
|
| 1.400 |
|
| Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3 | Sông Công |
|
| 310 |
|
| NC, CT đường từ ngã ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim | TPTN |
|
| 1.265 |
|
| Hạ tầng khu TĐC đường Thống Nhất | Sông Công |
|
| 410 |
|
| Đường Thanh Xuyên Chã - Phổ Yên | Phổ Yên |
|
| 1.106 |
|
| Ghi thu ghi chi đền bù GPMB | TPTN |
|
| 7.874 |
|
2 | Nguồn vốn vay |
| 135.089 | 4.742 | 69.842 |
|
2.1 | Vốn vay để đầu tư XD KCH kênh mương nuôi trồng thủy sản(vay NHPT) |
| 6.927 | 4.742 | 21.000 |
|
| Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau Hồ Quẫn, huyện Phú Bình, Thái Nguyên | Phú Bình | 6.927 | 4.742 | 3.150 |
|
| Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo, huyện Phú Bình, Thái Nguyên | Phú Bình |
|
| 3.770 |
|
| Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau Hồ Phượng Hoàng, huyện Đại Từ, TN | Đại Từ |
|
| 8.080 |
|
| Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm thủy sản Núi Cốc | Đại từ |
|
| 5.000 |
|
| Xây dựng CSHT nuôi cá ruộng huyện Định Hóa | Định Hoá |
|
| 1.000 |
|
2.3 | Vốn vay đầu tư CSHT (vay tồn ngân KBNN) |
| 128.162 | 0 | 48.842 |
|
| Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh | TPTN |
|
| 3.265 |
|
| Khu dân dư số 10 phường Phan đình Phùng | TPTN |
|
| 2.419 |
|
| Bồi thường GPMB các công trình công cộng của dự án tăng cường ATGT trên QL 3 | TPTN |
|
| 18.158 |
|
| NC CT đường HTDL từ ngã ba đán -Làng chè Tân Cương đập chính HNC | TPTN | 128.162 |
| 25.000 |
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
|
| |||
| Tổng số | 1 123 153 |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 322 712 |
|
1 | CTMTQG Việc làm và dạy nghề | 34 925 |
|
2 | CTMTQG giảm nghèo | 53 269 |
|
3 | CTMTQG nước sạch và vệ sinh MTNT | 27 133 |
|
4 | CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia đình | 10 758 |
|
5 | CTMTQG Y tế | 17 778 |
|
6 | CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm | 2 430 |
|
7 | CTMTQG văn hóa | 13 719 |
|
8 | CTMTQG giáo dục và đào tạo | 111 615 |
|
9 | CTMTQG phòng chống ma túy | 7 290 |
|
10 | CTMTQG phòng chống tội phạm | 1 130 |
|
11 | CTMT quốc gia nông thôn mới | 27 768 |
|
12 | CTMTQG phòng chống HIV/AIDS | 9 222 |
|
13 | CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới và hải đảo | 471 |
|
14 | CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 5 204 |
|
II | Chương trình 135 | 88 674 |
|
III | Một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 711 767 |
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 21/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NS huyện | Tổng chi ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | BS cân đối | BS có mục tiêu | ||||
| Tổng số | 4 194 831 | 4 162 244 | 2 197 878 | 1 176 070 | 1 021 808 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 1 235 037 | 1 231 879 | 31 790 |
| 31 790 |
2 | Thị xã Sông Công | 221 845 | 218 374 | 79 400 | 42 857 | 36 543 |
3 | Huyện Phú Lương | 329 028 | 327 172 | 252 262 | 144 133 | 108 129 |
4 | Huyện Phú Bình | 351 002 | 349 008 | 290 752 | 170 339 | 120 413 |
5 | Huyện Phổ Yên | 356 802 | 355 904 | 210 461 | 111 943 | 98 518 |
6 | Huyện Đồng Hỷ | 375 235 | 372 602 | 252 344 | 127 204 | 125 140 |
7 | Huyện Võ Nhai | 325 550 | 324 014 | 288 533 | 146 396 | 142 137 |
8 | Huyện Đại Từ | 577 485 | 566 836 | 419 297 | 234 030 | 185 267 |
9 | Huyện Định Hóa | 422 847 | 416 455 | 373 039 | 199 168 | 173 871 |
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2013 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định
- 4 Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh ngân sách năm 2011, phê chuẩn ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên
- 5 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2013 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Nam Định