Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2017/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2017

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

1. Mức thu:

TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu
 
(đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

55.000

2

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

30.000

3

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

55.000

4

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

250.000

5

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

28.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

65.000

2

Đá Block

m3

83.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

4

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

4.500

5

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)

Tấn

3.000

6

Cát vàng

m3

5.000

7

Cát trắng

m3

7.000

8

Các loại cát khác

m3

4.000

9

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

10

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

11

Đất làm thạch cao

m3

3.000

12

Cao lanh, phen - sờ - phát (fenspat)

m3

7.000

13

Các loại đất khác

m3

2.000

14

Sét chịu lửa

Tấn

28.000

15

Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit

Tấn

28.000

16

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

Tân

28.000

17

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

28.000

18

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

19

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit

Tấn

5.000

20

Than các loại

Tấn

9.000

21

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

28.000

* Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên.

2. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản quy định tại Mục 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB); (để báo cáo)
- Thường trực Tỉnh uỷ; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch HĐND,
UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT, Thư (100b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái