HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2017/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 20 tháng 07 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/ND-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 2426/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguồn phí được quản lý và sử dụng như sau:
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là khoản thu ngân sách địa phương và cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng 100% tổng số phí thu được.
2. 100% phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được sử dụng để hỗ trợ công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường của địa phương nơi thực tế diễn ra hoạt động khai thác khoáng sản và các khu vực bị ảnh hưởng do hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn quản lý của cấp xã và cấp huyện.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) | m3 | 60.000 |
2 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
3 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 3.000 |
4 | Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp | Tấn | 2.500 |
5 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
6 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
7 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
8 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
9 | Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat) | m3 | 6.000 |
10 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
11 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
12 | Than các loại | Tấn | 6.000 |
13 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản tận thu | Mức thu bằng 60% mức phí của các loại khoáng sản tương ứng tại mục I Phụ lục này. | |
III | Những loại khoáng sản khác ngoài các loại khoáng sản quy định trên | Áp dụng mức thu tối đa theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
- 1 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8 Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10 Nghị quyết 113/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 14 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 16 Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17 Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 18 Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 19 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 20 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 21 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 22 Luật khoáng sản 2010
- 1 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND9 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Nghị quyết 113/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8 Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9 Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11 Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12 Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 15 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 16 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 17 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18 Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương