ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2020/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 167/HĐND-VP ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3782/TTr-STC ngày 29 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình:
1. Sửa đổi tên gọi tiểu mục 8.1 Mục 8 và bổ sung tiêu chuẩn, định mức của 10 chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục 01 tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Sửa đổi tiểu mục 1.848 Mục 1 và bổ sung 32 chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục số 03 tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các trường dạy nghề (Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
| |||
8.1 | Trung tâm ứng dụng và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
|
|
| ||||
8.1.59 | Máy chiếu | Tập huấn chuyển giao | Cái | 2 |
| |||
8.1.60 | Tủ sấy | Bảo quản dụng cụ cấy | Cái | 2 |
| |||
8.1.61 | Kính hiển vi điện tử | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
| |||
8.1.62 | Hệ thống lên men | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 4 |
| |||
8.1.63 | Máy lắc vòng gia nhiệt | Nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 |
| |||
8.1.64 | Hệ thống tạo nhiệt tuần hoàn phòng kín | Sản xuất giống nấm các loại | HT | 1 |
| |||
8.1.65 | Máy đánh tơi nguyên liệu | Sản xuất giống nấm các loại | Cái | 2 |
| |||
8.1.66 | Hệ thống sản xuất thử nghiệm trà túi lọc | Sản xuất trà túi lọc | HT | 1 |
| |||
| Máy nghiền nguyên liệu tươi và khô |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy rang, sao nguyên liệu |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy sấy nguyên liệu |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy in Date bán tự động |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy phối trộn nguyên liệu |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy ép định dạng nguyên liệu |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy bọc và dán màng co tự động |
| Cái | 1 |
| |||
8.1.67 | Hệ thống chiết xuất, cô đặc cây dược liệu | Chiết suất các loại dược liệu | HT | 1 |
| |||
| Máy rửa dược liệu |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy nén khí |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy cắt dược liệu |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy sấy lạnh hút chân không |
| Cái | 1 |
| |||
| Tháp giải nhiệt |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy xay (kiểu nghiền búa công nghiệp) |
| Cái | 1 |
| |||
| Máy phối trộn nguyên liệu |
| Máy | 1 | ||||
8.1.68 | Hệ thống sản xuất thử nghiệm lọc nước tinh khiết kết hợp từ trường, điện phân OZON | Sản xuất nước lọc tinh khiết | HT | 1 | ||||
| Bồn chứa nước đầu nguồn |
| Cái | 1 | ||||
| Bơm cấp nguồn |
| Cái | 1 | ||||
| Bơm định lượng chất điều chỉnh PH và keo tụ BL 10 |
| Cái | 1 | ||||
| Thiết bị lọc đa lớp (Lọc kim loại nặng) |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị làm mềm tiền xử lý bảo vệ máy RO |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị lọc catridge 5 micron bảo vệ màng RO cấp |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị lọc thẩm thấu ngược |
| Bộ | 1 | ||||
| Bơm nước thành phẩm cho hệ thống đóng bình |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị siêu lọc 0.2micron - Lọc xác khuẩn |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị tiệt trùng UV - (OZONE) Trộn ERECTOR |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị lọc đa lớp Multimedia Filter |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị làm mềm tiền xử lý bảo vệ máy Ion |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị lọc catridge 5micron bảo vệ màng RO |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị lọc UF chuyên dụng cho Ion kiềm alkaline |
| Bộ | 1 | ||||
| Thiết bị điện giải ion kiềm Alkaline |
| Bộ | 2 | ||||
| Máy nhổ nắp bình tự động |
| Cái | 1 | ||||
| Máy nén khí 1HP bình tích áp 250 lít |
| Cái | 1 | ||||
| Máy rửa vỏ ngoài bình 5galon tự động |
| Cái | 1 | ||||
| Máy cấp bình rỗng tự động |
| Cái | 1 | ||||
| Máy cấp nắp bình tự động |
| Cái | 1 | ||||
| Máy xúc rửa, chiết rót, đóng nắp bình tự động QGF- |
| Cái | 1 | ||||
| Máy co màng 5GALON |
| Cái | 1 | ||||
| Hệ thống chiết rót bình bán tự động |
| HT | 1 | ||||
| Máy chiết chai pet 3 in 1 |
| Cái | 1 | ||||
| Hệ thống cấp nắp chai tự động |
| HT | 1 | ||||
| Máy sấy khô chai pet |
| Cái | 1 | ||||
| Hệ thống co màng chai pet |
| HT | 1 | ||||
| Máy in hạn sử dụng |
| Cái | 1 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1 | Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
1.848 | Máy đính cúc | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
1.964 | Bàn họp giáo viên 06 chỗ ngồi + ghế | Đào tạo nghề | Bộ | 10 |
1.965 | Máy điều hòa | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
1.966 | Bàn họp hội đồng hình elip | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
1.967 | Máy lọc nước 3 chế độ (nóng, lạnh, thường) công suất lớn. | Đào tạo nghề | Cái | 15 |
1.968 | Máy chiếu + màn chiếu | Đào tạo nghề | Bộ | 15 |
1.969 | Bàn hội trường có yếm | Đào tạo nghề | Cái | 40 |
1.970 | Bộ tăng âm loa đài (cỡ lớn, cỡ vừa) | Đào tạo nghề | Bộ | 2 |
1.971 | Xà lệch 2 | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
1.972 | Xà kép | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
1.973 | Ghế tập lưng bụng | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
1.974 | Máy đi bộ trên không | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
1.975 | Thiết bị tập tay, vai | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
1.976 | Xe đạp toàn thân | Đào tạo nghề | Cái | 2 |
1.977 | Máy may 1 kim | Đào tạo nghề | Bộ | 30 |
1.978 | Máy may 2 kim điện tử | Đào tạo nghề | Bộ | 30 |
1.979 | Máy CAN SAI | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
1.980 | Máy thùa | Đào tạo nghề | Bộ | 5 |
1.981 | Tủ nấu cơm 10 khay | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
1.982 | Kệ úp chén bát | Đào tạo nghề | Cái | 1 |
1.983 | Hệ thống hút mùi cho bếp | Đào tạo nghề | Bộ | 3 |
1.984 | Bàn chậu rửa 2 hố | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
1.985 | Bàn chia thức ăn | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
1.986 | Bếp ga 3 công nghiệp | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
1.987 | Tủ đông | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
1.988 | Tủ để thực phẩm khô | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
1.989 | Bàn chế biến có giá dưới | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
1.990 | Quầy 1 chậu có cửa và thùng rác âm | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
1.991 | Máy pha cà phê | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
1.992 | Máy làm kem tươi | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
1.993 | Smart TV 4K 75 inch | Đào tạo nghề | Cái | 10 |
1.994 | Tủ bánh lạnh | Đào tạo nghề | Cái | 3 |
1.995 | Bộ bàn bếp ga (Bàn + bếp ga đôi âm) | Đào tạo nghề | Bộ | 20 |
- 1 Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 42/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 3272/2016/QĐ-UBND; 27/2018/QĐ-UBND; 20/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5 Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bắc Kạn có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản
- 6 Quyết định 45/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 42/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND và 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành