- 1 Quyết định 1008/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2025” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 3873/BGDĐT-GDMN năm 2019 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 3946/BGDĐT-CNTT năm 2019 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ công nghệ thông tin năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1008/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2025” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Công văn 3873/BGDĐT-GDMN năm 2019 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Công văn 3946/BGDĐT-CNTT năm 2019 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ công nghệ thông tin năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2020/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 121/HĐND-VP ngày 06/10/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố.;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3062/TTr-STC ngày 21 tháng 10 năm 2020 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 1285/BC-STP ngày 07 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung Số thứ tự thứ X vào Phụ lục như sau:
STT | Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng (tối đa) | Ghi chú |
X | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Máy móc thiết bị chuyên dùng quản lý hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
|
|
|
1.1 | Máy photocopy tốc độ cao công suất lớn (bao gồm cả hệ thống phân trang) | bộ | 2 | Văn thư, Trung học và Khảo thí |
1.2 | Máy in siêu tốc | cái | 2 |
|
1.3 | Máy in màu A3 | cái | 2 | Dùng để in bằng, chứng chỉ, chứng nhận,… |
2 | Phần mềm chuyên dùng |
|
|
|
2.1 | Quản lý trường học (thư viện, thiết bị, học sinh, sổ điểm; sổ liên lạc …) | bộ | 1 |
|
2.2 | Kiểm định chất lượng giáo dục | bộ | 1 |
|
2.3 | Ngân hàng đề thi | bộ | 1 |
|
2.4 | Quản lý thời khóa biểu (cấp tỉnh) | bộ | 1 |
|
2.5 | Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số. | bộ | 1 | QĐ số 1008/QĐ-TTg ngày 02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; CV số 3873/BGDĐT-GDMN ngày 26/8/2019 và CV số 3946/BGDĐT-CNTT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2.6 | Một số phần mềm liên quan khác phục vụ quản lý và đào tạo. | bộ | 1 | Khi có nhiệm vụ phát sinh mà yêu cầu phải có phần mềm thì được trang bị để phục vụ cho quản lý và đào tạo và phải đảm bảo quy định tiêu chuẩn của tài sản cố định. |
3 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
3.1 | Ra đề thi (tuyển sinh lớp 10, tuyển vào trường chuyên, thi học sinh giỏi tỉnh, phục vụ thi quốc gia...) |
|
|
|
3.1.1 | Máy tính để bàn (tối thiểu tương đương Core I7, 16GB Ram, 1TB HDD, ổ ghi DVD … ) | bộ | 9 | Mỗi bộ môn một máy độc lập không kết nối Internet. |
3.1.2 | Máy in laser A3 màu | cái | 1 |
|
3.2 | Sao in đề |
|
|
|
3.2.1 | Máy photocopy siêu tốc (khổ in A3) | cái | 2 |
|
3.2.2 | Máy xếp trang và dập kim (khổ A3) | cái | 2 |
|
3.2.3 | Máy tính để bàn (tối thiểu tương đương Core I7, 16GB Ram, 1TB HDD, ổ ghi DVD … ) | cái | 2 |
|
3.2.4 | Máy in laser trắng đen (khổ in A3) | cái | 2 |
|
3.3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
3.3.1 | Phần mềm tuyển sinh lớp 10, (bao gồm các khâu sắp xếp hội đồng thi, coi thi, chấm thi, xét tuyển vào lớp 10…) | bộ | 1 |
|
3.3.2 | Máy in laser trắng đen (khổ in A3) | cái | 1 |
|
3.3.3 | Máy in laser màu | cái | 1 |
|
3.3.4 | Máy tính xách tay (tối thiểu tương đương Core I7, 16GB Ram, 1TB HDD, ổ ghi DVD…) | cái | 2 |
|
3.3.5 | Máy photocopy màu (khổ in A3) | cái | 2 |
|
3.4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
3.4.1 | Phần mềm chấm trắc nghiệm | cái | 1 |
|
3.4.2 | Máy tính chấm trắc nghiệm | bộ | 3 | 01 máy chủ và 02 máy trạm (theo cấu hình riêng do Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn). |
3.4.3 | Máy Scanner màu (khổ A3) | cái | 2 |
|
3.4.4 | Máy tính xách tay (cấu hình theo yêu cầu riêng) | cái | 2 | Dùng để in bằng THPT |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
|
|
|
4.1 | Máy photocopy tốc độ cao công suất lớn (bao gồm cả hệ thống phân trang) | cái | 2 | Sao in đề |
4.2 | Máy in màu A3 | cái | 2 | Dùng để in bằng THPT |
4.3 | Phần mềm đánh giá tốt nghiệp Trung học cơ sở | bộ | 1 | Đánh giá tốt nghiệp Trung học cơ sở |
Chú thích: “Trường hợp các văn bản được viện dẫn tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung bằng các văn bản mới thì thực hiện theo văn bản mới”
2. Các nội dung khác của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận không thay đổi.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 11 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 21/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 47/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng