Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2023/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2022/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2022 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Văn bản số 7788/BTC-TCT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3502/TTr-STC ngày 18 tháng 7 năm 2023 và Báo cáo thẩm định số 193/BC-STP ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với 24 loại tài nguyên bao gồm: Cát làm thủy tinh do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác, 9 loại than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, 12 loại than do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 02 chủng loại nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch (nước mặt, nước ngầm) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2023 theo phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 8 năm 2023 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

1. Thay thế mã nhóm, loại tài nguyên: Than cục 5a.2 (II160205, II170205), Than cám 3a.1, 3b.1, 3c.1 (II160303, II170303), Than cám 4a.1 (II160304, II170304), Than cám 6a.4, 6b.1 (II160306, II170306), Than cám 7a (II160307, II170307), Than cám 8c quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 (đính chính tại Văn bản số 5547/UBND-TM ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh).

2. Thay thế mã nhóm, loại tài nguyên: Than cám 1 (II160301, II170301), Than cám 3b, Than cám 4a (II160304, II170403), Than cục 5a (II160205, II170205), Than cục don 8a (II160208, II170208), Than cám 2 (II160302, II170302), Than cám 3c, Than cám 7a (II160307, II170307), Than bùn tuyển 3a (II160403, II170403), Than bùn tuyển 3c (II160403, II170403), Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch (V201, V202) quy định tại Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022.

Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Q.CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin (công báo)
- V0, V1-V3, TM4, CN;
- Lưu: VT, TM6.
03 bản, QĐ18-giá

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Mã nhóm loại tài nguyên

Đơn vị

Mức giá

 

* THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM (TKV) KHAI THÁC

1

II160207

II170207

Than cục don 7a

Đồng/tấn

2.419.346

2

II160301

II170301

Than cám 1

Đồng/tấn

4.272.811

3

II160303

II170303

Than cám 3b

Đồng/tấn

4.260.490

4

II160304

II170304

Than cám 4a

Đồng/tấn

2.963.216

5

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3a

Đồng/tấn

912.348

6

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3b

Đồng/tấn

903.284

7

II160205

II170205

Than cục 5 a

Đồng/tấn

5.015.945

8

II160208

II170208

Than cục don 8a

Đồng/tấn

1.195.133

9

II160302

II170302

Than cám 2

Đồng/tấn

3.898.298

10

II160303

II170303

Than cám 3c

Đồng/tấn

3.270.196

11

II160307

II170307

Than cám 7a

Đồng/tấn

1.220.640

12

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3c

Đồng/tấn

833.596

 

* THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC

13

II160205

Than cục 5a.2

Đồng/tấn

5.111.472

14

II160303

II170303

Than cám 3a.1

Đồng/tấn

3.438.531

15

Than cám 3b.1

Đồng/tấn

3.509.715

16

Than cám 3c.1

Đồng/tấn

3.496.198

17

II160304

II170304

Than cám 4a. 1

Đồng/tấn

2.844.182

18

II160306

II170306

Than cám 6a.4

Đồng/tấn

1.813.248

19

II160306

II170306

Than cám 6b.1

Đồng/tấn

1.790.342

20

II160307

II170307

Than cám 7a MK

Đồng/tấn

1.196.390

21

Bổ sung ngoài Khung giá

Than cám 8c HG

Đồng/tấn

311.000

22

II6

Cát làm thủy tinh do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác

Đồng/m3

399.000

 

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

23

V201

Nước mặt

Đồng/m3

10.457

24

V202

Nước ngầm

Đồng/m3

10.551