ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
CÁC ĐOÀN CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Đoàn công tác | Vụ thực hiện | Nội dung thực hiện | Vụ, đơn vị phối hợp thực hiện | Thời gian | Số ngày công tác | Số người tham gia | Phương tiện đi lại | Kinh phí thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 |
| 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đoàn Lào Cai - Yên Bái | Vụ Pháp chế | - Kiểm tra, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135); - Kiểm tra, đánh giá tình hình thi hành chính sách, pháp luật có liên quan về công tác bảo vệ và phát triển rừng gắn với phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi (theo Quyết định 817/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Ủy ban Dân tộc) | Vụ Địa phương I Văn phòng ĐPCT 135 | Quý III | 7 | 8 | Ô tô | 48.600 |
|
2 | Đoàn Cao Bằng - Bắc Kạn | Vụ Tổng hợp | - Nắm tình hình kết quả thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn; thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số tại địa phương; - Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135 năm 2018 trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số tại địa phương | Vụ Địa phương I Văn phòng ĐPCT 135 | Tháng 9 | 6 | 8 | Ô tô | 44.350 |
|
3 | Đoàn Điện Biên - Lai Châu | Vụ Địa phương I | - Đánh giá tình hình thực hiện Chương trình 135 năm 2017 và 6 tháng đầu năm 2018 những khó khăn, thuận lợi, công tác chỉ đạo điều hành của tỉnh, huyện, xã trong việc tổ chức thực hiện Chương trình; cụ thể hóa các hướng dẫn của Trung ương và quyết định, hướng dẫn của địa phương; - Nắm tình hình phát triển kinh tế, xã hội, an ninh trật tự và các chính sách dân tộc triển khai thực hiện trong năm 2018; | Văn phòng ĐPCT 135 | Tháng 8 | 7 | 7 | Ô tô | 45.900 |
|
4 | Đoàn Hà Giang | Vụ Địa phương I | Văn phòng ĐPCT 135 | Tháng 8 | 5 | 7 | Ô tô | 36.900 |
| |
5 | Đoàn Quảng Trị và Thừa thiên - Huế | Vu Địa phương I | Văn phòng ĐPCT 135 | Tháng 7 | 7 | 7 | Ô tô | 49.900 |
| |
6 | Đoàn Quảng Ninh | Vụ Chính sách Dân tộc | - Kiểm tra, khảo sát tình hình thực hiện Chương trình 135 và các chính sách dân tộc phục vụ tổ chức Hội thảo Thực trạng chính sách dân tộc, định hướng chính sách dân tộc giai đoạn 2021-2025 | Văn phòng ĐPCT 135 | Tháng 5 - Tháng 7 | 5 | 4 | Ô tô | 17.600 |
|
7 | Đoàn Quảng Nam | Vụ Chính sách Dân tộc | 5 | 3 | Máy bay, ô tô | 39.200 |
| |||
8 | Đoàn Gia Lai - Kon Tum | Vụ Chính sách Dân tộc | 6 | 5 | Máy bay, ô tô | 35.050 |
| |||
9 | Đoàn Sóc Trăng | Vụ Chính sách Dân tộc | 5 | 6 | Máy bay, ô tô | 44.400 |
| |||
10 | Đoàn Sóc Trăng- Trà Vinh - Kiên Giang - An Giang | Vụ Chính sách Dân tộc | Kinh phí thực hiện khảo sát xây dựng Đề án "Chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho vùng đồng bào DTTS Khmer, đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long". | Văn phòng ĐPCT 135 |
| 10 | 1 | Máy bay, ô tô | 71.350 |
|
11 | Đoàn Phú Yên - Khánh Hòa | Vụ Kế hoạch - tài chính | - Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135 năm 2018 trên địa bàn; - Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chiến lược công tác dân tộc năm 2018, đánh giá việc thực hiện chiến lược công tác dân tộc đến năm 2018 là chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc sửa đổi, nội dung chỉ tiêu thống kê đưa vào điều tra thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số năm 2019. | Văn phòng ĐPCT 135 | Tháng 6 - Tháng 7 | 6 | 7 | Máy bay, ô tô | 95.900 |
|
12 | Đoàn Cần Thơ - Hậu Giang | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Văn phòng ĐPCT 135 | Tháng 6 - Tháng 7 | 6 | 7 | Máy bay, ô tô | 92.400 |
| |
13 | Đoàn Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Văn phòng Ủy ban | - Nắm tình hình kết quả thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn; thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số tại địa phương; - Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135 năm 2018 trên địa bàn 04 tỉnh; kết quả thực hiện các nội dung đầu tư, hỗ trợ, tình hình giải ngân, những khó khăn, vướng mắc cần giải quyết. | Văn phòng ĐPCT 135 Văn phòng Đại diện tại TP HCM | Tháng 8 | 7 | 7 | Máy bay, Ô tô | 79.900 |
|
14 | Đoàn Tây Ninh, Long An | Văn phòng Ủy ban | Tháng 9 | 7 | 7 | Máy bay, Ô tô | 79.900 |
| ||
15 | Đoàn Quảng Ngãi - Bình Định | Vụ Địa phương II | - Nắm tình hình kết quả thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số tại địa phương; - Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135 năm 2018 trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số tại địa phương |
|
| 7 | 5 | Máy bay, Ô tô | 48.400 |
|
16 | Đoàn Gia Lai - Kon Tum | Vụ Địa phương II |
|
| 7 | 5 | Máy bay, Ô tô | 40.400 |
| |
17 | Đoàn Sóc Trăng - Cà Mau | Vụ Địa phương III | - Kiểm tra, theo dõi, nắm tình hình kinh tế - xã hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; - Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135 năm 2018 trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào dân tộc thiểu số tại địa phương |
|
|
|
|
| 45.000 | Đã thực hiện theo Quyết định số 36/QĐ-UBDT ngày 28/01/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
18 | Đoàn Trà Vinh - Kiên Giang | Vụ Địa phương III |
|
|
|
|
| |||
19 | Đoàn Sóc Trăng - Bạc Liêu | Vụ Địa phương III |
|
| 7 | 5 | Máy bay, Ô tô | 42.400 |
| |
20 | Đoàn Đồng Tháp - Hậu Giang | Vụ Địa phương III |
|
| 7 | 5 | Máy bay, Ô tô | 40.400 |
| |
21 | Đoàn Ninh Thuận, Bình Thuận | Bộ trưởng, Chủ nhiệm chủ trì |
| Văn phòng ĐPCT 135 Văn phòng Ủy ban |
| 7 | 7 | Máy bay, Ô tô | 86.400 |
|
22 | Các đoàn theo chương trình làm việc của BCĐ TW các CTMTQG tại Hà Giang và Tuyên Quang | Bộ trưởng, Chủ nhiệm/ Lãnh đạo UB chủ trì |
| Văn phòng ĐPCT 135 Văn phòng Ủy ban Vụ Địa phương I |
|
|
|
| 115.650 |
|
Tổng cộng: |
| 1.200.000 |
|
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Vụ thực hiện | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
I | Vụ Pháp chế | Đoàn Yên Bái - Lào Cai |
|
|
| 48.600 |
|
|
| Xăng xe (02 xe): - Hà Nội - Yên Bái - Lào Cai và ngược lại (700 km) - Lào Cai - đi huyện, xã và ngược lại (400 km) - Yên Bái - đi huyện xã và ngược lại (500 km) - Nội huyện, tỉnh: 300 km - Tổng 01 xe: 1900 km - Tống 02 xe: 3800 km | Lít | 760 | 20 | 15.200 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (7 người x 6 đêm) | Người/đêm | 42 | 350 | 14.700 | Khoán |
|
| Công tác phí (8 người x 7 ngày) | Người/ngày | 56 | 200 | 11.200 | Công lệnh |
II | Vụ Tổng hợp | Đoàn Cao Bằng - Bắc Kạn |
|
|
| 44.350 |
|
|
| Xăng xe (02 xe): | Lít | 800 | 20 | 16.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 5 | 1.000 | 5.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (7 người x 5 đêm) | Người/đêm | 35 | 350 | 12.250 | Khoán |
|
| Công tác phí (8 người x 6 ngày) | Người/ngày | 48 | 200 | 9.600 | Công lệnh |
III | Vụ Địa phương I |
|
|
|
| 132.700 |
|
|
| 1. Đoàn Điện Biên - Lai Châu |
|
|
| 45.900 |
|
|
| Xăng xe (02 xe): | Lít | 800 | 20 | 16.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm) | Người/đêm | 36 | 350 | 12.600 | Khoán |
|
| Công tác phí (7 người x 7 ngày) | Người/ngày | 49 | 200 | 9.800 | Công lệnh |
|
| 2. Đoàn Hà Giang |
|
|
| 36.900 |
|
|
| Xăng xe (02 xe): | Lít | 800 | 20 | 16.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 4 | 1.000 | 4.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 4 đêm) | Người/đêm | 24 | 350 | 8.400 | Khoán |
|
| Công tác phí (7 người x 5 ngày) | Người/ngày | 35 | 200 | 7.000 | Công lệnh |
|
| 3. Đoàn Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế |
|
|
| 49.900 |
|
|
| Xăng xe (02 xe): | Lít | 1000 | 20 | 20.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm) | Người/đêm | 36 | 350 | 12.600 | Khoán |
|
| Công tác phí (7 người x 7 ngày) | Người/ngày | 49 | 200 | 9.800 | Công lệnh |
IV | Vụ Chính sách Dân tộc |
|
|
|
| 207.600 |
|
|
| 1. Đoàn Quảng Ninh |
|
|
| 17.600 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 350 | 20 | 7.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 4 đêm) | Người/đêm | 16 | 350 | 5.600 | Khoán |
|
| Công tác phí (4 người x 5 ngày) | Người/ngày | 20 | 200 | 4.000 | Công lệnh |
|
| 2. Đoàn Quảng Nam |
|
|
| 39.200 |
|
|
| Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng | Vé | 3 | 6500 | 19.500 |
|
|
| Thuê xe công tác | ngày | 5 | 2500 | 12.500 |
|
|
| Công tác phí (3 người x 5 ngày) | Người/đêm | 15 | 200 | 3.000 |
|
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (3 người x 4 đêm) | Người/ngày | 12 | 350 | 4.200 |
|
|
| 3. Đoàn Gia Lai, Kon Tum |
|
|
| 35.030 |
|
|
| Vé máy bay Hà Nội - Pleiku | Vé | 3 | 6500 | 19.500 |
|
|
| Vé xe đi công tác của 02 cán bộ Vụ Địa phương II | vé | 4 | 200 | 800 |
|
|
| Công tác phí (5 người x 6 ngày) | Người/đêm | 30 | 200 | 6.000 |
|
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (5 người x 5 đêm) | Người/ngày | 25 | 350 | 8.750 |
|
|
| 4. Đoàn Sóc Trăng |
|
|
| 44.400 |
|
|
| Vé máy bay Hà Nội - Cần Thơ | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 400 | 20 | 8.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 4 đêm) | Người/đêm | 24 | 350 | 8.400 | Khoán |
|
| Công tác phí (6 người x 5 ngày) | Người/ngày | 30 | 200 | 6.000 | Công lệnh |
|
| 5. Đoàn Sóc Trăng, Trà Vinh, An Giang, Kiên Giang |
|
|
| 71.350 | Kinh phí thực hiện khảo sát xây dựng Đề án "Chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế xã hội cho vùng đồng bào DTTS Khmer, đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long". |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (7 người x 9 đêm) | Người/đêm | 63 | 350 | 22.050 |
|
|
| Công tác phí (7 người x 10 ngày) | Người/ngày | 70 | 200 | 14.000 |
|
|
| Tiền xăng xe |
| 640 | 20 | 12.800 |
|
|
| Vé cầu đường, lưu trú xe |
| 1 | 1.500 | 1.500 |
|
|
| Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - Cần Thơ |
| 3 | 7.000 | 21.000 |
|
V | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
|
|
| 188.300 |
|
|
| 1. Đoàn Cần Thơ, Hậu Giang |
|
|
| 95.900 |
|
|
| Công tác phí (7 người x 6 ngày) | Ngày | 42 | 200 | 8.400 | TT 40/2017 |
|
| Tiền ngủ Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 5 | 1.200 | 6.000 |
|
|
| Tiền ngủ (3 phòng x 5 đêm) | Đêm | 15 | 1.000 | 15.000 | Hóa đơn |
|
| Vé máy bay Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Vé máy bay | vé | 6 | 7.000 | 42.000 | Thực tế |
|
| Thuê xe | ngày | 6 | 2.500 | 15.000 |
|
|
| 2. Đoàn Phú Yên, Khánh Hòa |
|
|
| 92.400 |
|
|
| Công tác phí (7 người x 6 ngày) | Ngày | 42 | 200 | 8.400 | TT 40/2017 |
|
| Tiền phòng ngủ Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 5 | 1.200 | 6.000 |
|
|
| Tiền ngủ (3 phòng x 5 đêm) | Đêm | 15 | 1.000 | 15.000 | Hóa đơn |
|
| Vé máy bay Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.000 | 9.000 |
|
|
| Vé máy bay | vé | 6 | 6.500 | 39.000 |
|
|
| Thuê xe | ngày | 6 | 2.500 | 15.000 | Thực tế |
VI | Văn phòng Ủy ban |
|
|
|
| 159.800 |
|
|
| 1. Đoàn Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 79.900 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 500 | 20 | 10.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Thuê 01 xe ô tô đi công tác | ngày | 7 | 2.500 | 17.500 |
|
|
| Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Vé máy bay Hà Nội - TP Hồ Chí Minh | Vé | 2 | 6.500 | 13.000 |
|
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm) | Người/đêm | 36 | 350 | 12.600 | Khoán |
|
| Công tác phí (7 người x 7 ngày) | Người/ngày | 49 | 200 | 9.800 | Công lệnh |
|
| 2. Đoàn Tây Ninh - Long An |
|
|
| 79.900 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 500 | 20 | 10.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Thuê 01 xe ô tô đi công tác | ngày | 7 | 2.500 | 17.500 |
|
|
| Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Vé máy bay Hà Nội - TP Hồ Chí Minh | Vé | 2 | 6.500 | 13.000 |
|
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm) | Người/đêm | 36 | 350 | 12.600 | Khoán |
|
| Công tác phí (7 người x 7 ngày) | Người/ngày | 49 | 200 | 9.800 | Công lệnh |
VII | Vụ Địa phương II |
|
|
|
| 88.800 |
|
|
| 1. Đoàn Quảng Ngãi - Bình Định |
|
|
| 48.400 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 800 | 20 | 16.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm) | Người/đêm | 24 | 350 | 8.400 | Khoán |
|
| Công tác phí (5 người x 7 ngày) | Người/ngày | 35 | 200 | 7.000 | Công lệnh |
|
| 2. Đoàn Gia Lai - Kon Tum |
|
|
| 40.400 |
|
|
| Xăng xe (01 xe); | Lít | 400 | 20 | 8.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm) | Người/đêm | 24 | 350 | 8.400 | Khoán |
|
| Công tác phí (5 người x 7 ngày) | Người/ngày | 35 | 200 | 7.000 | Công lệnh |
VIII | Vụ Địa phương III |
|
|
|
| 127.800 |
|
|
| 1. Đoàn Sóc Trăng - Cà Mau |
|
|
| 45.000 | Đã thực hiện theo Quyết định số 36/QĐ-UBDT ngày 31/01/2018 của Bộ |
|
| 2. Đoàn Trà Vinh - Kiên Giang |
|
|
| ||
|
| 3. Đoàn Sóc Trăng - Bạc Liêu |
|
|
| 42.400 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 500 | 20 | 10.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm) | Người/đêm | 24 | 350 | 8.400 | Khoán |
|
| Công tác phí (5 người x 7 ngày) | Người/ngày | 35 | 200 | 7.000 | Công lệnh |
|
| 4. Đoàn Đồng Tháp - Hậu Giang |
|
|
| 40.400 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 400 | 20 | 8.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm) | Người/đêm | 24 | 350 | 8.400 | Khoán |
|
| Công tác phí (5 người x 7 ngày) | Người/ngày | 35 | 200 | 7.000 | Công lệnh |
IX | Bộ trưởng, Chủ nhiệm chủ trì | Đoàn Ninh Thuận - Bình Thuận |
|
|
| 86.400 |
|
|
| Xăng xe (01 xe): | Lít | 500 | 20 | 10.000 | Thanh toán thực tế |
|
| Vé cầu đường và lưu trú xe |
|
|
| 1.500 | Thanh toán thực tế |
|
| Thuê 01 xe ô tô đi công tác | ngày | 7 | 2.500 | 17.500 |
|
|
| Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban | Vé | 1 | 9.500 | 9.500 |
|
|
| Vé máy bay Hà Nội - TP Hồ Chí Minh | Vé | 3 | 6.500 | 19.500 |
|
|
| Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban | Đêm | 6 | 1.000 | 6.000 | Khoán |
|
| Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm) | Người/đêm | 36 | 350 | 12.600 | Khoán |
|
| Công tác phí (7 người x 7 ngày) | Người/ngày | 49 | 200 | 9.800 | Công lệnh |
X | Bộ trưởng, Chủ nhiệm/ Lãnh đạo UB chủ trì | Các đoàn do Lãnh đạo Ủy ban chủ trì công tác tại Hà Giang, Tuyên Quang |
|
|
| 115.650 |
|
Tổng cộng: | 1.200.000 |
|
- 1 Quyết định 268/QĐ-UBDT năm 2019 về Kế hoạch Đánh giá sơ kết thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020; đánh giá kết quả 10 năm xây dựng nông thôn mới vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2010-2020 và đề xuất khung Chương 135 giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Công văn 146/UBDT-VP135 năm 2019 thực hiện Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 135/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 64/QĐ-UBDT về giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018
- 5 Quyết định 36/QĐ-UBDT năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch tổ chức đoàn đi kiểm tra, nắm tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tại một số tỉnh vùng Tây Nam bộ do Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6 Quyết định 817/QĐ-UBDT năm 2017 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của Ủy ban Dân tộc năm 2018
- 7 Công văn 968/UBDT-VP135 năm 2017 hướng dẫn công tác Báo cáo thực hiện Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8 Công văn 691/UBDT-VP135 báo cáo kết quả thực hiện Chương trình 135 sáu tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9 Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 10 Công văn số 1375 BKH/TCTT ngày 11/03/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ dự toán chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án 5 triệu ha rừng và một số chương trình dự án lớn khác
- 1 Công văn số 1375 BKH/TCTT ngày 11/03/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ dự toán chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án 5 triệu ha rừng và một số chương trình dự án lớn khác
- 2 Công văn 691/UBDT-VP135 báo cáo kết quả thực hiện Chương trình 135 sáu tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 135/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Công văn 968/UBDT-VP135 năm 2017 hướng dẫn công tác Báo cáo thực hiện Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5 Quyết định 268/QĐ-UBDT năm 2019 về Kế hoạch Đánh giá sơ kết thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2016-2020; đánh giá kết quả 10 năm xây dựng nông thôn mới vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2010-2020 và đề xuất khung Chương 135 giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6 Công văn 146/UBDT-VP135 năm 2019 thực hiện Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành