Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2016 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các Hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT.dat105.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2016

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

17.838.503

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

17.046.671

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

791.832

B

Thu ngân sách đa phương

14.564.796

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

6.303.637

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.098.438

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.205.199

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.295.523

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.295.523

3

Thu viện trợ

6.213

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

285.542

5

Thu chuyển nguồn

4.137.455

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

150.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

145.436

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

240.990

C

Chỉ ngân sách đa phương

14.297.378

1

Chi đầu tư phát triển

3.672.077

2

Chi thường xuyên

7.240.195

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

136.250

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.140

5

Chi BS cho ngân sách cấp dưới

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2.824.442

7

Chỉ nộp ngân sách cấp trên

187.684

8

Chi viện trợ

3.860

9

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

231.730

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2016

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

11.812.050

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.018.378

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tnh hưởng 100%

393.563

 

- Các khoản thu phân chia phn ngân sách cấp tnh hưởng theo tỷ lệ %

4.624.815

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.295.523

 

- Bổ sung cân đi

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.295.523

3

Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

150.000

4

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

3.034.286

5

Thu viện trợ

6.213

6

Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

 

7

Thu kết dư

6.569

8

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

138.607

9

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

162.474

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11.812.050

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP)

5.631.827

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh

3.911.970

 

- Bổ sung cân đối

2.598.700

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.313.270

3

Chỉ chuyển nguồn sang năm sau

2.063.915

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

42.248

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

162.090

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuc tnh

6.664.716

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.285.259

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

704.875

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

580.384

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.911.970

 

- Bổ sung cân đối

2.598.700

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.313.270

3

Thu kết dư

278.973

4

Thu viện trợ

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.103.169

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

6.829

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

78.516

II

Chỉ ngân sách huyện thành phố thuc tnh

6.397.268

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

22.658.703

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

22.417.713

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

17.046.671

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

13.116.356

1.1

- Thuế giá trị gia tăng

4.703.538

1.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.122.122

1.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

106.829

1.4

- Thuế tài nguyên

5.216

1.5

- Thuế môn bài

290

1.6

-Thu sử dụng vốn ngân sách

0

1.7

- Thu khác

4.178.361

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

154.066

2.1

- Thuế giá trị gia tăng

87.086

2.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

33.814

2.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.043

2.4

- Thuế tài nguyên

3.558

2.5

- Thuế môn bài

 

2.6

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

2.7

- Thu khác

1.565

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

554.907

3.1

- Thuế giá trị gia tăng

316.276

3.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

3.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

225.095

3.4

- Thuế tài nguyên

1.798

3.5

- Thuế môn bài

94

3.6

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

3.7

- Thu khác

11.644

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.275.037

4.1

- Thuế giá trị gia tăng

618.063

4.2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

343.056

4.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

205.403

4.4

- Thuế tài nguyên

61.354

4.5

- Thuế môn bài

16.225

4.6

- Thu khác

30.936

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.901

6

Lệ phí trước bạ

140.401

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

145

8

Thuế thu nhập cá nhân

257.051

9

Thuế bảo vệ môi trường

656.197

10

Thu phí, lệ phí

69.622

11

Thu tiền sử dụng đất

595.191

12

Các khoản thu về nhà, đất khác

51.532

13

Thu cấp tiền khai thác khoáng sản

31.890

14

Thu tại xã

21.005

15

Thu khác ngân sách

118.370

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

791.832

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

153.686

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

636.465

3

Thuế bảo vệ môi trường

17

4

Thu khác

1.664

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại)

6.213

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

285.542

VI

Thu chuyển nguồn

4.137.455

VII

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

150.000

B

Các khoản thu được để li chi quản qua ngân sách nhà nước

240.990

1

Các khoản huy động, đóng góp

68.053

2

Thu xổ số kiến thiết

66.014

3

Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác

106.923

C

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.200.180

1

Bổ sung cân đối

3.054.947

2

Bổ sung có mục tiêu

5.145.233

D

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

187.684

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.564.796

A

Các khoản thu cân đi ngân sách đa phương

14.323.806

1

Các khoản thu hưởng 100%

1.098.438

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.205.199

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.295.523

4

Thu huy động, đóng góp

 

5

Thu kết dư

285.542

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

150.000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

4.137.455

8

Thu viện trợ

6.213

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

145.436

B

Các khoản thu được để li chi quản lý qua NSNN

240.990

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.297.378

A

Tổng chi cân đối ngân sách đa phương

13.877.964

I

Chi đầu tư phát triển

3.672.077

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

410.395

 

- Chi khoa học, công nghệ

8.302

II

Chi thường xuyên

7.240.195

 

Trong đó:

 

 

- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.524.320

 

- Chi Khoa học, công nghệ

175.475

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

136.250

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

 

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

2.824.442

VII

Chi viện tr

3.860

B

Các khoản chi quản lý qua NSNN

231.730

C

Chi nộp ngân sách cấp trên

187.684

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

11.812.050

I

Chi đầu tư phát triển

2.494.785

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.479.785

2

Chi đầu tư phát triển khác

15.000

II

Chi thường xuyên

2.995.792

1

Chi quốc phòng

100.290

2

Chi an ninh

26.356

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

641.050

4

Chi y tế

634.664

5

Chi sự nghiệp môi trường

36.141

6

Chi dân số và KHH gia đình

0

7

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

22.826

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

44.418

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

18.927

10

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

18.422

11

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

414.184

12

Chi sự nghiệp kinh tế

589.681

13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

396.800

14

Chi trợ giá, trợ cước

96

15

Chi khác ngân sách

51.937

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

136.250

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

 

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.911.970

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

2.063.915

VIII

Chi viện trợ

3.860

XI

Chi nộp ngân sách cấp trên

42.248

X

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

162.090

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên đơn vị

Quyết toán chi năm 2016

Trong đó

Chi thường xuyên

Chi CTMT Quốc gia, 135

Chi TH một số MT, NV khác

Tổng số

Gồm (Cả BS)

Hành chính

Sự nghiệp

A

B

(1)=(2)+(5)+(6)

(2)=(3)+(4)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng cộng (I+II+III)

2.468.174

2.341.505

517.710

1.823.795

24.388

102.842

I

Các cơ quan đơn vị của tinh

2.080.964

2.056.575

511.728

1.544.847

24.388

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

81.541

81.541

63.302

18.239

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

11.345

11.345

11.205

141

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

19.362

19.362

15.642

3.720

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.333

9.333

7.718

1.615

 

 

5

Sở Nội vụ

72.086

72.086

43.437

28.649

 

 

6

Sở Tư pháp

12.798

12.798

4.261

8.537

 

 

7

Sở Xây dựng

17.828

17.828

4.784

13.044

 

 

8

Sở Thông tin và Truyền thông

10.893

10.893

3.371

7.522

 

 

9

Sở Ngoại vụ

8.473

8.473

6.471

2.002

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

23.071

23.071

4.199

18.872

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

60.440

60.440

6.870

53.570

 

 

12

Sở Công Thương

20.744

20.744

13.085

7.660

 

 

13

Sở Giao thông Vận tải

106.051

106.051

16.451

89.600

 

 

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

109.956

100.328

5.324

95.004

9.629

 

15

Thanh tra tỉnh

8.807

8.807

8.742

65

 

 

16

Sở Y tế

546.058

545.562

8.217

537.346

495

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

71.084

71.084

6.887

64.196

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

410.885

397.544

8.656

388.888

13.341

 

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

46.814

46.814

 

46.814

 

 

20

Trường ĐH Tài chính Kế toán

3.720

3.720

 

3.720

 

 

21

Trường Chính trị tỉnh

9.906

9.906

 

9.906

 

 

22

Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm

9.455

9.455

0

9.455

 

 

23

Trường CĐ Nghề Việt Hàn

4.030

4.030

 

4.030

 

 

24

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

10.206

10.206

4.768

5.438

 

 

25

Sở Tài chính

8.841

8.841

8.841

 

 

 

26

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

112.760

111.837

93.117

18.720

923

 

27

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

7.666

7.666

3.225

4.441

 

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

9.086

9.086

8.598

488

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

7.136

7.136

4.100

3.036

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.806

3.806

3.731

75

 

 

31

Đài Phát thanh truyền hình

18.422

18.422

 

18.422

 

 

32

Ban Dân tộc

4.936

4.936

3.218

1.718

 

 

33

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN

79.972

79.972

20.891

59.081

 

 

34

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ

5.420

5.420

1.200

4.220

 

 

35

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

90.556

90.556

90.556

 

 

 

36

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

14.157

14.157

14.157

 

 

 

37

Công an tỉnh

23.879

23.879

11.872

12.007

 

 

38

Cảnh sát PCCC

4.175

4.175

4.175

 

 

 

39

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

658

658

658

 

 

 

40

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

4.608

4.608

 

4.608

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH NN

24.089

24.089

3.660

20.429

0

0

41

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

3.764

3.764

 

3.764

 

 

42

Hội Nhà báo tỉnh

1.991

1.991

 

1.991

 

 

43

Hội Luật gia tỉnh

775

775

 

775

 

 

44

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.425

1.425

 

1.425

 

 

45

Hội Người mù

2.184

2.184

 

2.184

 

 

46

Hội Khuyến học tỉnh

1.583

1.583

 

1.583

 

 

47

Hội Đông y tỉnh

380

380

 

380

 

 

48

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

2.325

2.325

0

2.325

 

 

49

Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh

1.147

1.147

 

1.147

 

 

50

Liên hiệp các hội khoa học tỉnh

2.555

2555

1.000

1.555

 

 

51

Hội Thanh niên xung phong tỉnh

1.013

1.013

 

1.013

 

 

52

Hội Tù yêu nước tỉnh

933

933

 

933

 

 

53

Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh

774

774

 

774

 

 

54

Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

30

30

 

30

 

 

55

Hội Thân nhân người VN ở NN

320

320

 

320

 

 

56

Hội Doanh nghiệp, Hội DN trẻ tỉnh

128

128

 

128

 

 

57

Hội Y học

102

102

 

102

 

 

58

Liên đoàn lao động tỉnh

2.660

2.660

2.660

 

 

 

III

Chi một s nhiệm vụ khác theo chế độ

363.121

260.840

2.322

258.518

0

102.842

59

Công ty Môi trường ĐT Quảng Ngãi

13.000

0

 

 

 

13.000

60

Công ty TNHH MTV Mai Linh QN

742

742

742

 

 

 

61

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Quảng Ngãi

49.019

0

 

 

 

49.019

62

Cty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô

 

 

 

 

 

561

63

Công ty Bảo Minh

40.262

0

 

 

 

40.262

64

Cục Thống Kê

200

200

200

 

 

 

65

Cục Thi hành án DS tỉnh

80

80

80

 

 

 

66

Tòa án nhân dân tỉnh

380

380

380

 

 

 

67

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

400

400

400

 

 

 

68

Cục Thuế

150

150

150

 

 

 

69

Ngân hàng NN- Chi nhánh Quảng Ngãi

90

90

90

 

 

 

70

Cục Hải quan tỉnh

90

90

90

 

 

 

71

KBNN Quảng Ngãi

258.608

258.608

90

258.518

 

 

72

Đài Khí tượng thủy văn

40

40

40

 

 

 

73

Trường ĐH Tài chính Kế toán

30

30

30

 

 

 

74

Trường Giáo dưỡng số 3-Bộ CA

30

30

30

 

 

 

75

BLL Cựu Chiến binh ĐĐ16, TĐ27

20

20

20

 

 

 

76

Sư đoàn Bộ Binh 315

20

20

20

 

 

 

77

Nghệ An

250

250

250

 

 

 

78

Hà Tĩnh

350

350

350

 

 

 

79

Quảng Bình

400

400

400

 

 

 

80

Thừa Thiên Huế

200

200

200