ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9080/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày.30 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND Thành phố về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8204/STC-QLNS ngày 14/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3060 /QĐ-UBND ngày 30 /12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 179.054.037 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 160.171.077 |
2 | Thu từ dầu thô | 1.938.480 |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 16.944.480 |
B | Thu ngân sách địa phương | 119.816.834 |
1 | Thu trong cân đối ngân sách địa phương | 89.106.312 |
a | Thu ngân sách địa phương sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp | 85.266.651 |
b | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.839.661 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.839.661 |
c | Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN | 0 |
2 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 23.437.475 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2015 | 7.273.047 |
C | Chi ngân sách địa phương | 103.043.830 |
I | Chi trong cân đối ngân sách địa phương | 68.701.893 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 28.408.997 |
2 | Chi trả nợ | 4.439.053 |
3 | Chi thường xuyên | 35.695.045 |
4 | Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...) | 148.338 |
5 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
II | Chi nộp ngân sách cấp Trung ương | 2.547 |
III | Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 34.339.389 |
D | Kết dư ngân sách địa phương | 16.773.004 |
E | Thu, chi quản lý qua ngân sách | 0 |
1 | Thu quản lý qua ngân sách | 3.420.874 |
2 | Chi quản lý qua ngân sách | 3.420.874 |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Kèm theo Quyết định số 9080 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp Thành phố | 76.439.300 |
1 | Thu trong cân đối ngân sách cấp Thành phố | 61.641.871 |
a | Thu ngân sách cấp Thành phố sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp | 57.802.210 |
b | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.839.661 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.839.661 |
c | Thu huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3, điều 8 Luật NSNN | 0 |
2 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 14.010.958 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2014 | 682.910 |
4 | Thu ngân sách cấp Quận, Huyện hoàn trả | 103.562 |
II | Chi ngân sách cấp Thành phố | 72.022.420 |
1 | Chi trong cân đối ngân sách cấp Thành phố | 34.866.434 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách Quận, Huyện | 18.346.694 |
| - Bổ sung cân đối | 7.272.405 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 11.074.289 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 18.809.293 |
III | Kết dư ngân sách cấp Thành phố | 4.416.880 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (GỒM CẢ NGÂN SÁCH XÃ PHƯỜNG) |
|
I | Nguồn thu ngân sách quận, huyện | 61.827.789 |
1 | Thu trong cân đối ngân sách Quận, Huyện | 45.811.134 |
a | Thu ngân sách Quận, Huyện sau điều tiết từ các khoản thu theo phân cấp | 27.464.441 |
b | Thu bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố | 18.346.694 |
| - Bổ sung cân đối | 7.272.405 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 11.074.289 |
2 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 9.426.518 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm 2015 | 6.590.138 |
II | Chi ngân sách quận, huyện | 49.471.665 |
1 | Chi trong cân đối ngân sách Quận, Huyện | 33.835.459 |
2 | Chi nộp ngân sách cấp Thành phố | 103.562 |
3 | Chi nộp ngân sách cấp Trung ương | 2.547 |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2015 sang năm 2016 | 15.530.097 |
III | Kết dư ngân sách Quận, Huyện | 12.356.124 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
A | Thu NSNN trên địa bàn | 179.054.037 |
I | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 16.944.480 |
1 | Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 5.525.389 |
2 | Thuế VAT hàng nhập khẩu | 11.301.845 |
3 | Thu khác | 117.246 |
II | Thu nội địa | 160.171.077 |
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 44.143.765 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 11.267.985 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.725.196 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.106.340 |
| - Thuế tài nguyên | 65.252 |
| - Thuế môn bài | 9.750 |
| - Thu khác | 969.242 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 18.963.448 |
| Thuê giá trị gia tăng | 5.644.180 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.903.328 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.925.400 |
| Thuế môn bài | 6.744 |
| Tiền thuê mặt đất | 89.919 |
| Thuế tài nguyên | 2.028 |
| Thu từ khí và lãi khí được chia | 246.228 |
| Thu khác | 145.621 |
3 | Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD | 27.913.704 |
| Thuế giá trị gia tăng | 15.203.978 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 877.608 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.663.804 |
| Thuế tài nguyên | 7.412 |
| Thuế môn bài | 281.466 |
| Thu khác | 1.879.436 |
4 | Lệ phí trước bạ | 6.386.640 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.215 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 386.106 |
7 | Thuế Thu nhập cá nhân | 14.425.811 |
8 | Thuế môi trường | 4.953.568 |
9 | Thu phí và lệ phí | 5.807.145 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 5.226.458 |
| - Phí và lệ phí địa phương | 580.687 |
10 | Tiền sử dụng đất | 26.220.020 |
11 | Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 562.988 |
12 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 4.576.585 |
13 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích... tại xã | 479.980 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 11.125 |
15 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 318.623 |
16 | Thu khác ngân sách | 5.020.355 |
| - Trung ương | 3.369.933 |
| - Địa phương (không kể thu tại xã) | 1.650.422 |
III | Thu từ dầu thô | 1.938.480 |
B | Thu XSKT | 164.903 |
c | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 3.420.874 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2016
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
| TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B) | 130.577.706 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 127.156.832 |
I | Chi đầu tư phát triển | 28.408.997 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 28.156.208 |
a | Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước | 24.994.758 |
| + Trong đó: GTGC dự án BT | 437.420 |
| + Không kể BT | 24.557.338 |
b | Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước | 3.161.450 |
2 | Chi cho các Quỹ | 200.000 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 22.789 |
4 | Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất | 30.000 |
II | Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động | 4.439.053 |
III | Chi thường xuyên | 35.695.045 |
1 | Chi an ninh | 834.885 |
2 | Chi quốc phòng | 881.823 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo và dạy nghề | 10.979.130 |
4 | Chi sự nghiệp Y tế | 3.062.210 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học- công nghệ | 180.024 |
6 | Chi sự nghiệp môi trường | 2.193.290 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa- thông tin | 759.359 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình | 165.822 |
9 | Chi sự nghiệp thể dục- thể thao | 534.105 |
10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 2.274.263 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 5.247.753 |
12 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 6.821.815 |
13 | Chi trợ giá | 1.060.268 |
14 | Chi thường xuyên khác | 700.298 |
IV | Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...) | 148.338 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2016 sang năm 2017 | 34.339.389 |
VII | Chi bổ sung cho cấp dưới | 24.009.440 |
1 | Bổ sung cân đối | 8.877.330 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 15.132.110 |
VIII | Chi hoàn trả các cấp NS | 106.110 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS | 3.420.874 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 9090/QĐ-UBND ngày 30 /12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
| TỔNG CHI TRONG VÀ NGOÀI CÂN ĐỐI (A+B) | 72.927.791 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 72.022.420 |
I | Chi đầu tư phát triển | 15.779.231 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 15.526.443 |
a | Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước | 12.364.993 |
| + Trong đó: GTGC dự án BT | 437.420 |
| + Không kể BT | 11.927.573 |
b | Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước | 3.161.450 |
2 | Chi cho các Quỹ | 200.000 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 22.789 |
4 | Đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất | 30.000 |
II | Chi trả nợ và hoàn trả các khoản huy động | 4.439.053 |
III | Chi thường xuyên | 14.489.351 |
1 | Chi an ninh | 289.602 |
2 | Chi quốc phòng | 396.980 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo và dạy nghề | 2.167.461 |
4 | Chi sự nghiệp Y tế | 2.864.306 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học- công nghệ | 175.405 |
6 | Chi sự nghiệp môi trường | 1.026.537 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa- thông tin | 396.122 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình | 62.484 |
9 | Chi sự nghiệp thể dục- thể thao | 437.783 |
10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 434.305 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 3.422.482 |
12 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 1.598.080 |
13 | Chi trợ giá | 1.006.842 |
14 | Chi thường xuyên khác | 210.962 |
IV | Chi khác (Chi thoái trả tiền thuế theo quy định,...) | 148.338 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách từ năm 2016 sang năm 2017 | 18.809.293 |
VII | Chi bổ sung cho cấp dưới | 18.346.694 |
1 | Bổ sung cân đối | 7.272.405 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 11.074.289 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS | 905.371 |
QUYẾT TOÁN CHI ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 9090 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Quyết toán năm | ||||||||||||||
Tổng số | Chi thường xuyên theo lĩnh vực | |||||||||||||||
Chi quản lý hành chính | Chi trợ giá | Chi SN môi trường | Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | Chi sự nghiệp y tế | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | Chi sự nghiệp văn hóa | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | Chi an ninh | Chi quốc phòng | Chi sự nghiệp khác | |||
| Tổng cộng | 14.489.351 | 1.598.080 | 1.006.842 | 1.026.537 | 3.422.482 | 2.167.461 | 2.864.306 | 175.405 | 396.122 | 62.484 | 437.783 | 434.305 | 289.602 | 396.980 | 210.962 |
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 73.116 | 58.102 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.110 |
2 | Văn phòng HĐND Thành phố | 33.373 | 33.373 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Sở Ngoại vụ Hà Nội | 38.311 | 37.608 | 0 | 0 | 703 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội | 43.228 | 32.075 | 0 | 0 | 8.319 | 0 | 0 | 2.834 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Sở Tư pháp Hà Nội | 66.635 | 38.943 | 0 | 0 | 0 | 921 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.771 |
6 | Sở Công thương | 211.102 | 120.140 | 0 | 0 | 87.664 | 509 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.789 |
7 | Sở Khoa học công nghệ | 71.827 | 17.620 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54.207 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Sở Tài chính | 53.185 | 49.959 | 0 | 0 | 3.158 | 0 | 0 | 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.615.352 | 25.568 | 0 | 0 | 0 | 1.589.784 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Sở Y tế | 2.128.023 | 24.139 | 0 | 0 | 0 | 16.744 | 2.087.140 | 0 | 0 | 0 | . 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 581.652 | 33.349 | 0 | 4.869 | 0 | 115.968 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 427.466 | 0 | 0 | 0 |
12 | Sở Văn hóa Thể thao | 706.643 | 19.959 | 0 | 0 | 425 | 248 | 0 | 0 | 248.228 | 0 | 437.783 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Sở Thông tin và truyền thông | 182.841 | 24.762 | 0 | 0 | 367 | 1.554 | 0 | 82.523 | 0 | 57.367 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.268 |
14 | Sở Nội vụ | 104.146 | 82.856 | 0 | 0 | 14.726 | 6.564 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Thanh tra Thành phố | 29.366 | 29.182 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 184 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Liên minh Hợp tác xã Thành phố | 9.834 | 9.834 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Văn phòng Thành ủy | 216.258 | 185.238 | 0 | 0 | 0 | 5.908 | 16.431 | 1.965 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.716 |
18 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 30.409 | 30.409 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Thành đoàn Hà Nội | 109.917 | 24.354 | 0 | 0 | 2.859 | 22.777 | 0 | 0 | 59.927 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Hội liên hiệp phụ nữ | 23.329 | 22.515 | 0 | 0 | 0 | 814 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Hội Nông dân | 11.425 | 11.425 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Hội cựu chiến binh | 10.048 | 9.571 | 0 | 0 | 0 | 477 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Trường cao đẳng nghệ thuật Hà Nội | 23.275 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23.275 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Trường đại học Thủ đô | 54.386 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54.386 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Trường đào tạo CB Lê Hồng Phong | 60.899 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60.899 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Trường cao đẳng y tế Hà Nội | 10.919 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.919 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội | 16.166 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.166 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Trường cao đẳng cộng đồng Hà Tây | 12.435 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.435 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Trường cao đẳng nghề công nghiệp | 26.633 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.633 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | 84.420 | 0 | 0 | 0 | 886 | 237 | 0 | 0 | 83.297 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Trường CĐ điện tử điện lạnh HN | 9.157 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.157 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Trường cao đẳng thương mại du lịch | 14.535 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.535 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Trường cao đẳng công nghệ công nghệ cao | 67.410 | 0 | 0 | 0 | 0 | 67.410 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Trường cao đẳng sư phạm Hà Tây | 52.134 | 0 | 0 | 0 | 0 | 52.134 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Trường cao đẳng y tế Hà Đông | 14.175 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.374 | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 11.866 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.866 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | Trường cao đẳng công nghệ và môi trường | 13.743 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.743 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | TT giáo dục lao động hướng nghiệp thanh niên | 6.839 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.839 | 0 | 0 | 0 |
39 | Ban Dân tộc Thành phố Hà nội | 12.379 | 12.379 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Đài phát thanh truyền hình Hà nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Viện nghiên cứu phát triển KT-XH Thành phố | 19.285 | 0 | 0 | 0 | 0 | 907 | 0 | 18.378 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Báo Kinh tế và Đô thị | 5.117 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.117 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | Sở Du lịch | 50.733 | 10.513 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.220 |
44 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 59.696 | 0 | 0 | 0 | 59.696 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Sở Giao thông vận tải | 1.790.461 | 146.778 | 1.000.000 | 0 | 639.718 | 3.965 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Ban quản lý các KCN và CX | 23.806 | 21.468 | 0 | 0 | 2.338 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Quỹ Phát triển đất Thành phố (nay là Quỹ ĐTPT TP) | 1.359 | 0 | 0 | 0 | 1.359 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Ban chỉ đạo GPMB TP | 4.846 | 4.786 | 0 | 0 | 0 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 315.701 | 42.249 | 0 | 202.220 | 70.378 | 854 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội | 54.736 | 22.014 | 0 | 0 | 31.380 | 0 | 0 | 1.342 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | Viện Quy hoạch xây dựng | 41.646 | 0 | 0 | 0 | 41.646 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Ban Quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới HN | 6.281 | 5.065 | 0 | 0 | 1.216 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Sở Xây dựng | 2.169.575 | 188.804 | 6.842 | 819.448 | 1.154.441 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.291.037 | 144.795 | 0 | 0 | 1.145.044 | 1.198 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
55 | Hội chữ thập đỏ | 6.580 | 6.580 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Hội liên hiệp văn học nghệ thuật | 11.341 | 11.341 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | . 0 | 0 | 0 |
57 | Hội Luật gia | 1.094 | 1.094 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
58 | Hội người mù | 3.317 | 3.317 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
59 | Hội nhà báo | 1.661 | 1.661 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
60 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 1.691 | 1.691 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 5.228 | 5.228 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | Hội Đông y | 3.336 | 3.336 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
63 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 1.845 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.845 |
64 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam | 1.050 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.050 |
65 | Hội Bảo trợ người TT và trẻ mồ côi | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
66 | Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 800 |
67 | Hội Người khuyết tật | 1.350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.350 |
68 | Hội Khuyến học | 800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 800 |
69 | Ban đại diện Hội người cao tuổi Thành phố Hà Nội | 1.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.200 |
70 | Hỗ trợ các Hội khác | 1.571 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.571 |
71 | Công an Thành phố | 234.164 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 234.164 | 0 | 0 |
72 | Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy | 55.438 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55.438 | 0 | 0 |
73 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | 396.980 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 396.980 | 0 |
74 | Câu lạc bộ Thăng Long | 1.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.300 |
75 | Ngân hàng chính sách xã hội Hà Nội | 21.450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.450 |
76 | Công ty TNHH nhà nước MTV Nhà xuất bản Hà Nội | 4.669 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.669 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
77 | Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
78 | Cục Thuế Hà Nội | 11.165 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.165 |
79 | Tòa án nhân dân Thành phố | 5.543 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.543 |
80 | Cục Thi hành án dân sự TP | 3.501 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.501 |
81 | Kho bạc nhà nước HN | 4.611 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.611 |
82 | Viện Kiểm sát nhân dân TP | 10.690 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.690 |
83 | Cục Thống kê HN | 5.450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.450 |
84 | Liên đoàn Lao động TP | 13.062 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.062 |
85 | Thanh toán kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi, học sinh, đối tượng bảo trợ xã hội, người nghèo, cận nghèo,... do Thành phố quản lý | 724.917 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 724.917 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
86 | Chi đào tạo thu hút nhân tài (Quỹ ưu đãi khuyến khích tài năng) | 11.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
87 | Chi thi đua khen thưởng (Quỹ Khen thưởng) | 44.000 | 44.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
88 | Kinh phí thực hiện các dự án quy hoạch (khối QH) | 147.446 | 0 | 0 | 0 | 147.446 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
89 | Vốn ngoài nước | 43.731 | 0 | 0 | 0 | 8.713 | 0 | 35.018 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
90 | Các đơn vị ngành dọc khác | 3.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.700 |
91 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ liên kết, hợp tác với tỉnh bạn | 26.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.000 |
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch giao năm 2016 và chuyển nguồn năm trước sang | Số quyết toán niên độ năm 2016 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch năm 2016 | ||||
| Tổng cộng | 14.051.010 | 4.761.899 | 9.289.111 | 8.733.538 |
1 | Dự án Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội (giai đoạn II) | 3.763 | 179 | 3.584 | 3.763 |
2 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Hai Bà Trưng (sông Sét trên địa bàn phường Đồng Tâm) | 7.334 | 7.334 | 0 | 5.755 |
3 | Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn (đoạn từ đường Bạch Mai đến Kim Ngưu) | 12.549 | 12.549 | 0 | 3.823 |
4 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Đống Đa (đoạn thượng lưu sông Lừ trên địa bàn phường Nam Đồng, Trung Tự, Khương Thượng, Kim Liên và Phương Mai) | 47.546 | 47.546 | 0 | 3.639 |
5 | Đường qua Chùa Láng | 973 | 973 | 0 | 649 |
6 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Cầu Giấy (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Yên Hòa, Nghĩa Đô) | 1.660 | 1.660 | 0 | 759 |
7 | Xây dựng đường Tô Hiệu kéo dài, quận cầu Giấy | 91 | 91 | 0 | 0 |
8 | GPMB đường 32 | 249 | 249 | 0 | 249 |
9 | Đường đê Bưởi - Ngọc Khánh - Nghĩa Đô | 502 | 502 | 0 | 434 |
10 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Thanh Xuân (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Khương Trung, Khương Đình, Thượng Đình, Nhân Chính, Hạ Đình và đường ven sông Lừ trên địa bàn các phường Phương Liệt | 11.690 | 11.690 | 0 | 7.244 |
11 | Trung học cơ sở Nam Thanh Xuân | 3 | 3 | 0 | 3 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây | 28.024 | 8.024 | 20.000 | 26.362 |
13 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Tây Hồ (Mương Thuỵ Khuê trên địa bàn phường Thuỵ Khuê và phường Bưởi) | 2.412 | 2.412 | 0 | 1.559 |
14 | Xây dựng tuyến đường từ Ngọc Thuy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới Thạch Bàn) quận Long Biên | 23.491 | 491 | 23.000 | 23.491 |
15 | Xây dựng đường trên tuyến đê tả Hồng, hữu Đuống đoạn từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài | 88.742 | 342 | 88.400 | 88.740 |
16 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn Sông Hồng (đoạn 2, đường 40m) | 154.342 | 0 | 154.342 | 154.342 |
17 | GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn quận Long Biên (DA1) | 19 | 19 | 0 | 19 |
18 | XD HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên (DA2) | 23 | 23 | 0 | 23 |
19 | Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn cầu Chui-Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự) | 5.852 | 5.852 | 0 | 3.578 |
20 | XD tuyến đường từ Ngọc Thụy đi ĐTM Thạch Bàn (đoạn từ đê tả ngạn sông Hồng đến nút giao với đường lên cầu Vĩnh Tuy) | 509 | 509 | 0 | 240 |
21 | Cải tạo hệ thống thoát nước trên địa bàn các phường Ngọc Lâm, Gia Thụy, Bồ Đề- quận Long Biên- Hà Nội | 128 | 128 | 0 | 128 |
22 | Xây dựng tuyến đường từ đường Ngô Gia Tự đến đê Sông Đuống phường Thượng Thanh, quận Long Biên | 26 | 26 | 0 | 26 |
23 | Chỉnh trang tuyến đường Nguyễn Sơn, quận Long Biên | 712 | 712 | 0 | 712 |
24 | Chỉnh trang tuyến đường Ngọc Lâm, quận Long Biên | 4.369 | 3.042 | 1.327 | 3.260 |
25 | Tuyến đường 1/2 cầu Đền Lừ và đoạn đường phía Bắc khu CN Vĩnh Tuy | 23.000 | 0 | 23.000 | 17.870 |
26 | Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát | 36.892 | 36.892 | 0 | 10.741 |
27 | Chuẩn bị mặt bằng, san nền và xây dựng HTKT khu trung tâm hành chính quận Hoàng Mai | 1.593 | 1.593 | 0 | 1.593 |
28 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Quận Hoàng Mai (đường ven sông Sét trên địa bàn các phường Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai và Giáp Bát) | 40.192 | 40.192 | 0 | 31.769 |
29 | Đường Ngô Quyền (GĐ1) | 1.795 | 1.795 | 0 | 59 |
30 | Xây dựng chợ Hà Đông | 45 | 45 | 0 | 45 |
31 | Dự án hạ tầng xã hội khu dân cư 2 khối văn Quán- Mỗ Lao; hạng mục: Trùng tu các công trình di tích, lịch sử nhà hội trường các tổ. | 8.000 | 0 | 8.000 | 8.000 |
32 | GPMB và san nền sơ bộ khu đất 49,1 ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA 1) | 5.761 | 5.761 | 0 | 682 |
33 | Xây dựng tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) | 30.133 | 30.133 | 0 | 4.869 |
34 | Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, Quận Bắc Từ Liêm | 27.405 | 27.405 | 0 | 9.564 |
35 | GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng tuyến đường số 5 vào trung tâm Khu ĐTM Tây Hồ Tây | 201 | 201 | 0 | 58 |
36 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại xã Nguyên Khê (DA2) | 147 | 147 | 0 | 147 |
37 | XD hạ tầng kỹ thuật khu đất XD nhà ở để đấu giá QSD đất tại khu TT thương mại Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 19 | 19 | 0 | 19 |
38 | XD vùng SX rau an toàn huyện Đông Anh | 100 | 100 | 0 | 100 |
39 | GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh | 532 | 532 | 0 | 532 |
40 | Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh | 927 | 927 | 0 | 927 |
41 | Đường Bệnh viện Đông Anh - Đền Sái | 72 | 72 | 0 | 72 |
42 | Xây dựng tuyến đường chính hướng Đông tây thuộc cụm công nghiệp vừa và nhỏ huyện Sóc Sơn | 15.000 | 0 | 15.000 | 110 |
43 | Cải tạo nâng cấp đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Ngọc Hồi - Đại áng | 13.559 | 12.574 | 985 | 13.559 |
44 | Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | 21.072 | 1.072 | 20.000 | 20.896 |
45 | Gia cố bờ tả sông Nhuệ huyện Thanh Trì | 564 | 564 | 0 | 564 |
46 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II. Phần GPMB: Huyện Thanh Trì (đường bờ trái sông Tô Lịch trên địa bàn xã Thanh Liệt) | 8.769 | 8.769 | 0 | 5.485 |
47 | Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc mương Hòa Bình | 16.801 | 6.801 | 10.000 | 10.797 |
48 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Xuy Xá, Mỹ Đức | 376 | 0 | 376 | 376 |
49 | Kè chống sạt lở kết hợp làm đường giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến bệnh viện huyện Mỹ Đức | 16.144 | 3.144 | 13.000 | 12.900 |
50 | Cải tạo, nâng cấp mặt và chân đê xung yếu sông Nhuệ đoạn thuộc xã Khánh Hà, Huyện Thường Tín | 213 | 213 | 0 | 213 |
51 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421 (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai(Km5+196 - KM17) | 33.087 | 3.087 | 30.000 | 30.689 |
52 | Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai | 59.000 | 9.000 | 50.000 | 37.633 |
53 | Đường Chúc Sơn - Lam Đien | 607 | 0 | 607 | 587 |
54 | Chỉnh trang chiếu sáng từ quốc lộ 6A đoạn từ Chúc Sơn đi Xuân Mai, huyện Chương Mỹ | 194 | 194 | 0 | 194 |
55 | Cứng hóa cơ đê bao Liên Trung, huyện Đan Phượng | 10.317 | 317 | 10.000 | 10.000 |
56 | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt kéo dài đoạn qua địa phận xã Tân Lập, huyện Đan Phượng | 10.000 | 0 | 10.000 | 1.714 |
57 | Cứng hóa mặt đê kết hợp làm đường giao thông cơ đê tả Đáy, huyện Hoài Đức | 1.000 | 0 | 1.000 | 350 |
58 | Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn Liên quan, huyện Thạch Thất (K4+842- K5+587 và đoạn K6+874- K7+730) | 237 | 237 | 0 | 181 |
59 | Trạm y tế xã Bình Phú | 133 | 0 | 133 | 133 |
60 | Đầu tư xây dựng Đường từ Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh | 20.787 | 3.787 | 17.000 | 8.330 |
61 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh | 9 | 9 | 0 | 9 |
62 | Nâng cấp hồ chứa nước Linh Khiêu | 29 | 0 | 29 | 29 |
63 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xém | 32.532 | 4.532 | 28.000 | 28.196 |
64 | Trạm bơm tưới Cao Bộ | 35 | 0 | 35 | 35 |
65 | Cải tạo, nâng cấp đường bộ 5m và hệ thống tiêu thoát nước dọc hai bên đê to địa bàn phường Yên Phụ đOn phường Phú Thượng | 128 | 128 | 0 | 128 |
66 | Cứng hóa mặt đê kết hợp giao thông tuyến tà, hữu sông Cà Lồ | 3.519 | 3.519 | 0 | 3.270 |
67 | Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | 238.302 | 98.302 | 140.000 | 182.229 |
68 | Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm | 3.600 | 100 | 3.500 | 3.271 |
69 | Đập điều tiết Hà đông | 33 | 33 | 0 | 0 |
70 | Xây dựng Trung tâm nghiên cứu dịch vụ chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ | 49.750 | 1.750 | 48.000 | 49.421 |
71 | XD Trung tâm công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm | 1.500 | 0 | 1.500 | 1.180 |
72 | XD trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội | 149.363 | 19.363 | 130.000 | 97.281 |
73 | Xây dựng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Kim Liên | 15.000 | 0 | 15.000 | 7.002 |
74 | Thí điểm hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Tràng Tiền - Hàng Khay - Tràng Thi - Điẹn Biên Phủ | 540 | 540 | 0 | 540 |
75 | Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Văn Cao – Liễu Giai – Nguyễn Chí Thanh – Trần Duy Hưng | 67 | 67 | 0 | 67 |
76 | Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Kim Mã – Nguyễn Thái Học | 54 | 54 | 0 | 54 |
77 | Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Hai Ba Trưng | 1.483 | 1.483 | 0 | 1.439 |
78 | Thí điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại khu vực xung quanh hồ Hoàn Kiếm (phố Đinh Tiên Hoàng - Lê Thái Tổ) | 2.246 | 2.246 | 0 | 2.226 |
79 | Xây dựng hệ thống cấp nước cho 03 xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ phục vụ Khu chôn lấp rác thải Nam Sơn | 12.200 | 200 | 12.000 | 10.002 |
80 | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba Mẫu | 1.757 | 1.757 | 0 | 1.737 |
81 | Dự án cải tạo, XD HTCN KV khó khăn Cầu giấy | 539 | 0 | 539 | 539 |
82 | Trường Phổ thông năng khiếu TDTT Hà Nội | 195 | 195 | 0 | 195 |
83 | Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II | 263.661 | 163.661 | 100.000 | 202.166 |
84 | Rạp Đại Nam | 756 | 756 | 0 | 756 |
85 | Thu điểm hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin tại phố Kim Mã - Nguyễn Thái Học | 1.224 | 1.224 | 0 | 1.224 |
86 | Hạ ngầm các đường dây, cáp đi nối tuyến Văn Cao - Liễu Giai - Nguyễn Chí Thanh - Trần Duy Hưng (trên địa bàn Ba Đình, cầu Giấy, Đống Đa) | 5.829 | 5.829 | 0 | 5.829 |
87 | Chỉnh trang đồng bộ hè đường kết hợp hạ ngầm các đường dây, cáp đi nổi tuyến Giảng Võ - Láng Hạ (phần hạ ngầm các đường dây cáp thông tin viễn thông giao cho TCT Viettel thực hiện) | 51 | 0 | 51 | 51 |
88 | Đường Thanh Nhàn - Minh Khai (Võ Thị Sáu kéo dài) | 30 | 30 | 0 | 30 |
89 | Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã | 12.268 | 268 | 12.000 | 4.952 |
90 | Cải tạo, nâng cấp đoạn còn lại của tuyến đường 23B trên địa bàn huyện Mê Linh (từ nghĩa trang Thanh Tước đến hết địa phận huyện Mê Linh) | 1.180 | 1.180 | 0 | 276 |
91 | Xây dựng mới cầu Ngà trên đường 70, huyện Từ Liêm | 4.200 | 0 | 4.200 | 4.200 |
92 | Đường 70 (đoạn Ngoc truc - Lang Hoa lac-Nhon-Doc ke) | 142 | 142 | 0 | 142 |
93 | Phát triển GTĐT Hà Nội | 327.743 | 235.243 | 92.500 | 208.238 |
94 | Xây dựng đường gom phía đông đường cao tốc Pháp Vân - cầu Giẽ đoạn qua huyện Thường tín, phú Xuyên TPHN | 1.700 | 0 | 1.700 | 1.672 |
95 | Đường vào Trung tâm giáo dục Quốc phòng An Ninh - Bộ Tư lệnh Thủ đô | 62 | 62 | 0 | 62 |
96 | Xén, cứng hóa đê để mở rộng Quốc lộ 32, Km 21+992 đến Km 23+450, | 209 | 0 | 209 | 209 |
97 | Xây dựng trụ sở đội Thanh tra Giao thông Vận tải quận Long Biên, huyện Gia Lâm và kho tạm giữ tang vật vi phạm trực thuộc Sở GTVT Hà Nội | 2.487 | 0 | 2.487 | 2.487 |
98 | Xây dựng cầu, đường giao thông từ Khu đô thị Mỗ Lao nối với đường Lê Văn Lương kéo dài | 8.604 | 4 | 8.600 | 8.604 |
99 | Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên, HN | 45.810 | 5.810 | 40.000 | 27.074 |
100 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường Xuân Diệu | 100 | 100 | 0 | 4 |
101 | Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây | 20.000 | 6.000 | 14.000 | 5.036 |
102 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn 1 (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước) | 10.774 | 6.474 | 4.300 | 8.449 |
103 | Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn | 20.761 | 5.561 | 15.200 | 17.137 |
104 | Đường Cát Linh - La Thành | 240 | 240 | 0 | 201 |
105 | Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO | 36.423 | 5.423 | 31.000 | 31.770 |
106 | Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây | 36.861 | 28.961 | 7.900 | 1.982 |
107 | Đường Lac Long Quân (từ ngã ba giao với đê Nhật Tân đến nút Bưởi) | 2.375 | 2.375 | 0 | 2.375 |
108 | Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc) | 5.280 | 2.169 | 3.111 | 3.110 |
109 | Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng) | 11.613 | 7.613 | '4.000 | 4.370 |
110 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh | 400 | 0 | 400 | 150 |
111 | Xây dựng cầu Lạc Trung (đường Lạc Trung - Thanh Nhàn) | 4.613 | 4.613 | 0 | 4.613 |
112 | Xây dựng tuyến mương thoát nước p. Phúc Xã | 12 | 12 | 0 | 12 |
113 | XD khu tái định cư CT1 và CT5 | 789 | 589 | 200 | 200 |
114 | Đường tỉnh 428 B (đường 77 cũ) | 1.077 | 0 | 1.077 | 1.077 |
115 | Đường tỉnh 420 đoạn Km 7,43 - Km 15,23 (đường 84 cũ) | 205 | 205 | 0 | 205 |
116 | Cầu Hòa Viên | 6.471 | 4.971 | 1.500 | 6.471 |
117 | Cầu Ba Thá Km24+010 ĐT429 (ĐT73) | 5.000 | 0 | 5.000 | 2.552 |
118 | Xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn cổng trường quân sự đến QL6 (Km15-km17) | 734 | 734 | 0 | 141 |
119 | Xây dựng cầu Am | 118 | 118 | 0 | 7 |
120 | Đường tỉnh 429 (73 cũ) đoạn Km6- Km11+400 | 562 | 562 | 0 | 562 |
121 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 417 (ĐT 83 c?) Km8+570 - Km22+600, huyện Phúc Thọ | 95 | 95 | 0 | 95 |
122 | XD công trình cầu Trôi Km3+479 trên đường tỉnh 418(ĐT82 cũ) | 13 | 13 | 0 | 13 |
123 | Bến xe trung tâm | 3.872 | 3.872 | 0 | 225 |
124 | Cầu Văn Phương Chương Mỹ | 410 | 410 | 0 | 352 |
125 | Đường tỉnh 418 (đường tỉnh 82) km4+500-km10 | 9.712 | 9.712 | 0 | 940 |
126 | Đường 446 (từ Km 0+00 đến Km 15+300) | 325 | 325 | 0 | 182 |
127 | XD công trình đường trục phát triển huyện Phúc Thọ Km 0+00 đến km 13+740,61 | 18 | 18 | 0 | 18 |
128 | XD công trình đường trục phát triển Thị xã Sơn Tây lý trình km 13+740,6 đến km 14+704 | 3.877 | 1.675 | 2.202 | 2.601 |
129 | Đường trục phát triển Đan Phượng | 19 | 19 | 0 | 19 |
130 | Cầu Phùng Xá | 77 | 77 | 0 | 35 |
131 | Trung tâm đăng kiểm | 1.395 | 1.395 | 0 | 722 |
132 | Cải tạo, chỉnh trang đồng bộ hạ tầng kỹ thuật tuyến phố Tôn Đức Thắng - Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn. | 2.475 | 0 | 2.475 | 2.475 |
133 | Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Lê Duẩn - Giải Phang - Bắc Linh Đàm | 980 | 980 | 0 | 980 |
134 | Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Nguyễn Lương Bằng - Tây Sơn | 69 | 69 | 0 | 69 |
135 | Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Tôn Đức Thắng | 937 | 937 | 0 | 487 |
136 | Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (bến xe Nam Thăng Long - Xuân Thủy) | 8.770 | 0 | 8.770 | 8.770 |
137 | Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân | 483 | 483 | 0 | 483 |
138 | Hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến phố Lý Thường Kiệt | 4.776 | 0 | 4.776 | 4.776 |
139 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 842 | 842 | 0 | 842 |
140 | Trường THPT Yên Viên | 22.465 | 12.465 | 10.000 | 22.364 |
141 | Trướng THPT Hai Bà Trưng (Trường THPT Đoàn kết Hai Bà Trưng) | 612 | 0 | 612 | 612 |
142 | Trường THCN đa ngành Sóc Sơn | 6.782 | 6.782 | 0 | 6.782 |
143 | Trướng THCS Nguyễn Đình Chiểu | 311 | 0 | 311 | 311 |
144 | Trường bồi dưỡng cán bộ giáo dục Hà Nội | 4.267 | 4.267 | 0 | 4.267 |
145 | Trường THPT Lý Tử Tấn(GĐ2) Hạng mục nhà tập đa năng, lớp học và bộ môn | 602 | 38 | 564 | 547 |
146 | Trường THPT Lý Tử Tấn | 457 | 6 | 451 | 454 |
147 | Xây dựng công trình Nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và nhà tập đa năng Trường THPT Thanh Oai B | 23 | 23 | 0 | 23 |
148 | Xây dựng và cải tạo Bệnh viện đa khoa Đức Giang | 150.194 | 61.194 | 89.000 | 144.264 |
149 | Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng II | 30.993 | 8.993 | 22.000 | 30.322 |
150 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | 22.459 | 11.459 | 11.000 | 22.197 |
151 | Bệnh viện U bướu Hà Nội | 2.348 | 0 | 2.348 | 2.340 |
152 | Dự án Cải tạo bệnh viện Xanh Pôn và xây dựng Nhà điều trị Nội khoa | 67.003 | 10.003 | 57.000 | 64.186 |
153 | Nâng cấp Bệnh viện huyện Đông Anh | 15.483 | 483 | 15.000 | 904 |
154 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vân Đình | 1.242 | 0 | 1.242 | 1.235 |
155 | Xây dựng bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức | 46 | 46 | 0 | 46 |
156 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Thanh Oai | 1.726 | 1.726 | 0 | 1.726 |
157 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Chương Mỹ | 508 | 0 | 508 | 440 |
158 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Ba Vì | 291 | 291 | 0 | 291 |
159 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Phú Xuyên | 41.961 | 11.961 | 30.000 | 41.961 |
160 | Hiện đại hóa trang thiết bị y tế phẫu thuật thần kinh, chấn thương chỉnh hình và chẩn đoán hình ảnh tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | 1.432 | 0 | 1.432 | 1.432 |
161 | Nhà tang lễ cầu Giấy | 779 | 779 | 0 | 627 |
162 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội | 26.661 | 261 | 26.400 | 25.663 |
163 | Trường Trung cấp nghề Tổng hợp | 7.987 | 0 | 7.987 | 7.987 |
164 | Xây dựng trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hà Nội | 145 | 145 | 0 | 145 |
165 | Dự án cải tạo đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tó huyện Đông Anh | 63 | 63 | 0 | 42 |
166 | Khu du lịch văn hoá nghỉ ngơi cuối tuần Sóc Sơn | 12.611 | 0 | 12.611 | 12.232 |
167 | Xây dựng tuyến đường lên tượng đài Thánh Dang (đường hành lễ tượng đài Thánh Dang và phục vụ du lịch) | 813 | 813 | 0 | 813 |
168 | Đường nối khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn (Hà Nội) đến khu du lịch Tam Chúc - Khả Phong (Hà Nam) | 251 | 251 | 0 | 103 |
169 | GPMB khu đất 4245m2 tại khu liên cơ Vân Hồ | 130 | 130 | 0 | 65 |
170 | Trung tâm đào tạo CNTT Hà Nội-giai đoạn 1 | 876 | 876 | 0 | 876 |
171 | Đường vào KCN Đài Tư SĐA (giai đoạn 1) | 5.390 | 0 | 5.390 | 5.390 |
172 | Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi Hà Nội | 45.071 | 13.071 | 32.000 | 42.025 |
173 | Xây dựng Khu Liên hợp phát triển phụ nữ Hà Nội | 4.877 | 362 | 4.515 | 4.458 |
174 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện Đông Anh | 3.285 | 3.285 | 0 | 1 |
175 | Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | 358.592 | 228.592 | 130.000 | 171.495 |
176 | Đường vành đai 2, đoạn Ngã Tư Sở - Ngã Tư Vọng | 661.464 | 361.464 | 300.000 | 428.123 |
177 | Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn 1 - Tăng cường ATGT (hợp phần TP Hà Nội) | 58 | 58 | 0 | - 58 |
178 | Dự án XD đường VĐ1, đoạn Ô Chợ Dừa - Hoàng cầu | 9.862 | 9.862 | 0 | 8.161 |
179 | Dự án XD cải tạo nút giao thông Ô Chợ Doa | 76 | 64 | 12 | 41 |
180 | Đầu tư xây dựng nút giao thông đường đô thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển | 47.654 | 7.654 | 40.000 | 47.436 |
181 | XD công trình đảm bảo cho lãnh đạo chỉ đạo điều hành thành phố Hà Nội (PT03) | 534 | 0 | 534 | 534 |
182 | Đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Đông Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long) | 163.178 | 163.178 | 0 | 137.887 |
183 | Xây dựng cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường hai bên đầu cầu giai đoạn I | 114.274 | 114.274 | 0 | 186 |
184 | Đường vành đai 1 (đoạn Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái) | 204.284 | 154.284 | 50.000 | 176.841 |
185 | Xây dựng cầu Nhật Tân và tuyến đường hai bên cầu | 24 332 | 24.332 | 0 | 5.494 |
186 | Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn I- Xây dựng, cải tạo đường trên đê Hữu Hồng | 325 | 0 | 325 | 325 |
187 | XD, cải tạo nút nam cầu Thăng Long | 244 | 0 | 244 | 244 |
188 | Xây dựng, cải tạo nút GT Ngã Tư Vọng | 1.368 | 1.368 | 0 | 1.368 |
189 | Dự án phát triển hạ tầng GTĐT Hà Nội giai đoạn I - Xây dựng HTKT khu TĐC Nam Trung Yên | 30 | 30 | 0 | 30 |
190 | XD, cải tạo nút GT Ngã Tư Sở | 2.238 | 0 | 2.238 | 2.238 |
191 | XD, cải tạo nút giao thông Kim Liên | 1.995 | 0 | 1.995 | 1.803 |
192 | DA xây dựng hạ tầng GTDT giai đoạn 1 | 1.738 | 1.738 | 0 | 76 |
193 | Dự án di dân tái định cư trường bắn Đồng Doi | 47.341 | 47.341 | 0 | 4.958 |
194 | Tuyến phố Hàng Bài - Phố Huế - Bạch Mai (trên địa bàn quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng) | 64 | 64 | 0 | 64 |
195 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cổ Việt) | 55.061 | 111 | 54.950 | 19.465 |
196 | Xây dựng, mở rộng Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây giai đoạn 1 | 47.398 | 398 | 47.000 | 15.653 |
197 | Cống hóa mương và xây dựng tuyến đường từ cống Chẹm đến Sông Lừ | 2.335 | 2.335 | 0 | 2.335 |
198 | Dự án đầu tư cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê đoạn từ dốc La Pho đến Cống Đõ | 59.773 | 5.773 | 54.000 | 54.266 |
199 | Xây dựng tuyến đường nối to đường Nguyễn Văn Co qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thuỵ đi khu ĐTM Thạch Bàn Quận Long Biên | 19.411 | 191 | 19.220 | 19.411 |
200 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 5 kéo dài đến cầu Đuống | 80.500 | 0 | 80.500 | 80.039 |
201 | Xây dựng tuyến đường nối từ quốc lộ 1 B vào khu đô thị mới Việt Hưng ( bao gồm cả HTKT hai bên đường) | 18.000 | 0 | 18.000 | 18.000 |
202 | GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên | 1.083 | 1.083 | 0 | 105 |
203 | Đường trung tâm 44m( đường Tô Hiệu) Hà Đông - TPHN | 1.795 | 30 | 1.765 | 1.782 |
204 | Dự án cấp nước sinh hoạt và PCCC khu đô thị Mõ lao | 1.187 | 0 | 1.187 | 1.187 |
205 | Dự án đường công phục vụ thi công | 14 | 14 | 0 | 14 |
206 | Dự án GPMB, san nền giai đoạn 1 | 1.766 | 0 | 1.766 | 1.766 |
207 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến phố Tùng Thiện, Km 2+700,2 đến Km 4+700,2 Quốc lộ 21A, Thị xã Sơn Tây | 63.864 | 18.864 | 45.000 | 49.038 |
208 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây | 25.044 | 44 | 25.000 | 23.746 |
209 | Đường Dốc Hội - Đại học NN I | 13.203 | 2.203 | 11.000 | 10.665 |
210 | Trường THPT Đông Mỹ, Thanh Trì | 38.000 | 0 | 38.000 | 38.000 |
211 | Dự án cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Xuyên huyện Phú Xuyên | 5.000 | 0 | 5.000 | 3.207 |
212 | Dự án cứng hóa mặt bờ kênh làm đường giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Đô huyện Phú Xuyên | 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 |
213 | Cải tạo, nâng cấp và cứng hóa bờ kênh kết hợp giao thông kênh tưới Đồi Trám, kênh tiêu N4B, huyện Mỹ Đức | 12.000 | 0 | 12.000 | 12.000 |
214 | Kè chống sạt lỡ và cứng hóa mặt bờ kênh Vân Đình, thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa | 25.000 | 0 | 25.000 | 25.000 |
215 | Dự án nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy đoạn xã Đồng Tiến và thị trấn Vân Đình, huyện ứng Hòa | 1.000 | 0 | 1.000 | 16 |
216 | Dự án KCH kênh N1 (kênh A trạm bơm Vân Đình) và cứng hóa kênh kết hợp phát triển giao thông nội đồng huyện ứng Hòa | 15.000 | 0 | 15.000 | 5.019 |
217 | Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch trên địa bàn huyện Thường Tín | 21 | 21 | 0 | 21 |
218 | Nâng cấp, cải tạo kênh tiêu 71 trạm bơm Gia Khánh, huyện Thường Tín | 182 | 182 | 0 | 182 |
219 | Kiên cố hóa trạm bơm dã chiến tại xi phông 7B xã Cấn Hữu huyện Quốc Oai | 64 | 64 | 0 | 64 |
220 | Trạm bơm tiêu Đông Yên, xã Đông Yên | 22.352 | 7.352 | 15.000 | 11.466 |
221 | Xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Phú Nghĩa A ra quốc lộ 6 | 3.873 | 1.873 | 2.000 | 760 |
222 | Phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an toàn xã Thuỵ Hương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | 3.060 | 0 | 3.060 | 3.043 |
223 | Đầu tư xây dựng khu tái định cư sân golf hồ Văn Sơn, xã Hoàng Văn Thụ huyện Chương Mỹ | 2.250 | 2.250 | 0 | 2.250 |
224 | Cải tạo, nâng cấp đê Minh Khánh | 25.000 | 0 | 25.000 | 23.859 |
225 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 qua địa bàn huyện Phúc Thọ | 18.000 | 0 | 18.000 | 17.908 |
226 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê bồi ngăn lũ kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn xã Vân Phúc - Cẩm Đình huyện Phúc Thọ | 8.000 | 0 | 8.000 | 8.000 |
227 | Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ | 40.000 | 0 | 40.000 | 40.000 |
228 | Cải tạo, nâng cấp đường 419 từ Km0+600 (ngã ba giao với quốc lộ 32) đến Km4+482 | 30.000 | 0 | 30.000 | 29.659 |
229 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (Km7+730 đến Km11+552), huyện Thạch Thất | 11.208 | 3.208 | 8.000 | 6.651 |
230 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân Xã huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn | 16.000 | 3.000 | 13.000 | 15.893 |
231 | Dự án tu sửa, kéo dài kè Xuyên Dương đê tả Đáy huyện Thanh Oai | 8.000 | 0 | 8.000 | 3.514 |
232 | Dự án cải tạo, nâng cấp bờ hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai | 25.045 | 45 | 25.000 | 11.967 |
233 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung tại xã Tráng Việt huyện Mê Linh | 548 | 548 | 0 | 548 |
234 | Cải tạo nâng cấp Đường 35 Huyện Mê Linh (từ Đại Thịnh đến Quang Minh) | 38.766 | 8.766 | 30.000 | 26.349 |
235 | Ứng dụng CNTT trong điều hành tác nghiệp của HĐND Thành phố | 11 | 11 | 0 | 11 |
236 | Dự án Nhà khách UBND Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến | 42.296 | 16.896 | 25.400 | 41.793 |
237 | Trạm bơm Thạch Nham | 25.939 | 939 | 25.000 | 24.998 |
238 | Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục huyện Chương Mỹ | 100 | 0 | 100 | 78 |
239 | Xử lý tổng thể khu vực sạt lở khu vực kè Thanh Am và hai đầu cầu Đuống ( giai đoạn 1) | 155.236 | 64.702 | 90.534 | 132.675 |
240 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh | 1.700 | 0 | 1.700 | 345 |
241 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5, huyện Hoài Đức | 10.000 | 0 | 10.000 | 8.897 |
242 | Tu bổ, nâng cấp đê bao hữu Bùi huyện Chương Mỹ | 41.081 | 1.081 | 40.000 | 11.104 |
243 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (phần đầu mối) | 62.171 | 18.171 | 44.000 | 39.057 |
244 | Di chuyển, nâng cấp trạm bơm Đan Hoài | 18.200 | 1.200 | 17.000 | 14.502 |
245 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đào Xá-Phú Xuyên | 2.642 | 2.642 | 0 | 2.642 |
246 | Khu thể thao khuyết tật-Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội | 2.579 | 1.879 | 700 | 2.525 |
247 | Cải tạo, nâng cấp, tăng cường chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2007-2010. | 1.042 | 0 | 1.042 | 1.042 |
248 | Bệnh viện đa khoa 1000 giường Mê Linh (giai đoạn 1) | 1.720 | 1.720 | 0 | 1.720 |
249 | Cải tạo cống thoát nước trên đường Ngọc Hồi (Đoạn to Km 185 - Km 250), đồng bộ cải tạo đường | 2.571 | 2.571 | 0 | 2.571 |
250 | Hoàn thiện tuyến đường nối từ nút giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới | 180 | 180 | 0 | 174 |
251 | Xây dựng cầu Zét | 7.163 | 71 | 7.092 | 7.162 |
252 | Xây dựng cầu Thuần Lương | 1.245 | 1.245 | 0 | 1.084 |
253 | Xây dựng cầu Đầm Mơ | 10.000 | 0 | 10.000 | 1.606 |
254 | Xây dựng cầu Yến Vĩ | 229 | 0 | 229 | 92 |
255 | Cầu Từ Châu | 163 | 0 | 163 | 163 |
256 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên) vượt sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện ứng Hòa | 24.994 | 0 | 24.994 | 1.182 |
257 | Cầu Rồng trên đường 412B (91 cũ) | 1.766 | 1.766 | 0 | 1.766 |
258 | Cầu Quang Ngọc trên đường 411B (94 cũ) | 152 | 0 | 152 | 152 |
259 | Cầu Đồng Tràm trên đường 414C (86 cũ) | 3.713 | 0 | 3.713 | 3.712 |
260 | XD Cầu Muỗi Km8+500 trên đường Tản Lĩnh - Yên Bài | 146 | 0 | 146 | 146 |
261 | Cầu Chi Phú tại Km21+322 đường tỉnh lộ 423, huyện Ba Vì | 2.717 | 0 | 2.717 | 2.716 |
262 | Xây dựng cầu nối khu đô thị mới Pháp Vân với khu đô thị mới Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì | 32.000 | 0 | 32.000 | 31.700 |
263 | Xây dựng Cầu Quảng Tái tại Km6+585 trên đường 428 (75 cũ) | 22.000 | 0 | 22.000 | 21.984 |
264 | Xây dựng cầu Bầu tại Km 13+550 trên đường tỉnh 429 (73 cũ) | 18.400 | 0 | 18.400 | 18.005 |
265 | Xây dựng nút cầu vượt tại nút giao đường Nguyễn Chí Thanh và đường Láng để giảm ùn tắc giao thông | 633 | 633 | 0 | 476 |
266 | Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Lê Văn Lương - đường Láng để hạn chế ùn tắc giao thông | 192 | 192 | 0 | 185 |
267 | Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Láng Hạ - Thái Hà để hạn chế ùn tắc giao thông | 57 | 57 | 0 | 57 |
268 | Xây dựng cầu Ngọc Động, xã Đa Tốn huyện Gia Lâm (trên đường Kiêu Kỵ) | 14.000 | 0 | 14.000 | 11.002 |
269 | XD cầu 361 qua sông Tô Lịch | 37.400 | 5.000 | 32.400 | 31.912 |
270 | Xây dựng mới cầu Đăm trên đường 70, huyện To Liêm | 118 | 118 | 0 | 118 |
271 | Xây dựng mới cầu Khi đường Tương Mai, quận Hoàng Mai | 4.976 | 0 | 4.976 | 4.950 |
272 | Mở rộng đường vành đai 3 đoạn Mai Dịch - Nội Bài | 44.218 | 0 | 44.218 | 44.218 |
273 | Dự án cải tạo nâng cấp QL1A đoạn văn Điển-Ngọc hồi (Km 185-Km 189) huyện Thanh trì, TP Hà Nội | 108.711 | 3.711 | 105.000 | 102.162 |
274 | Cầu Ngọc Hồi | 35.196 | 13.696 | 21.500 | 33.915 |
275 | Trường THPT Mỹ Đức A | 9 | 9 | 0 | 9 |
276 | Trường THPT Xuân Mai | 165 | 0 | 165 | 165 |
277 | Trung tâm giáo dục thường xuyên thị xã Sơn Tây | 52 | 0 | 52 | 34 |
278 | Trường THPT Tùng Thiện, Sơn Tây | 895 | 0 | 895 | 895 |
279 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế các bệnh viện tại Hà Nội | 4.034 | 174 | 3.860 | 3.686 |
280 | Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai | 41.176 | 16.176 | 25.000 | 40.191 |
281 | Đầu tư Labo xét nghiệm trung tâm hiện đại tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | 94 | 0 | 94 | 94 |
282 | Dự án Cảng Du lịch Bát Tràng, huyện Gia Lâm | 38 | 38 | 0 | 33 |
283 | Xây dựng đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài đoạn qua KCN Quang Minh 1 | 70.000 | 0 | 70.000 | 25.458 |
284 | Cải tạo khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn | 101.147 | 11.147 | 90.000 | 91.224 |
285 | Dự án xây dựng Trung tâm Hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên thành phố Hà Nội | 10.354 | 354 | 10.000 | 10.168 |
286 | Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội | 112.850 | 43.666 | 69.184 | 84.640 |
287 | Cải tạo hệ thống kè và đường dạo sát kè hồ Thủ Lệ thuộc vườn thú Hà Nội | 1.377 | 0 | 1.377 | 1.377 |
288 | Dự án xây dựng trạm bơm nước phía Tây khu LHXLCT Sóc Sơn | 87 | 0 | 87 | 87 |
289 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Thành phố Hà Nội (giai đoạn 1) | 33.181 | 181 | 33.000 | 32.906 |
290 | Xây dựng cơ sở làm việc Công an huyện Thường Tín | 974 | 974 | 0 | 973 |
291 | Xây dựng tuyến đường số 1 vào Trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 6.537 | 6.537 | 0 | 3.126 |
292 | Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đao. | 17.441 | 8.741 | 8.700 | 16.089 |
293 | Cơ sở làm việc Công an quận Hai Bà Trưng | 981 | 981 | 0 | 981 |
294 | Trường THPT Việt Nam - Ba Lan | 2.273 | 2.273 | 0 | 2.273 |
295 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai | 888 | 188 | 700 | 271 |
296 | Xây dựng, lắp đặt 500 trụ cứu hỏa, điểm lấy nước cứu hỏa trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2011-2012 | 13.941 | 3.941 | 10.000 | 13.940 |
297 | Nâng cấp trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa Hà Đông | 945 | 0 | 945 | 945 |
298 | Xây dựng trạm xử lý nước thái bệnh viện Tim Hà Nội | 1.333 | 1.333 | 0 | 1.323 |
299 | Trường THPT Bắc Lương Sơn | 30.070 | 70 | 30.000 | 18.661 |
300 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường quốc lộ 6, đoạn km 19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ | 177.978 | 27.312 | 150.666 | 59.889 |
301 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Mê Linh | 78.413 | 33.413 | 45.000 | 75.890 |
302 | Cải tạo, nâng cấp đường 179 đoạn từ dốc đê Văn Giang đến bến phà Văn Đức | 6.000 | 0 | 6.000 | 340 |
303 | Xây dựng trạm bơm Cầu Đổ - Chân Chim | 25.000 | 0 | 25.000 | 10.383 |
304 | DA kè chống sạt lỡ bờ tả sông Đáy từ trạm bơm Vĩnh Thượng đến trạm bơm Vĩnh Hạ xã Sơn Công huyện ứng Hòa | 722 | 722 | 0 | 722 |
305 | Xây dựng công trình kênh tiêu T0, huyện Đan Phượng | 10.000 | 0 | 10.000 | 10.000 |
306 | Cầu Đào xuyên, xã Đa Tốn | 8.630 | 130 | 8.500 | 8.530 |
307 | Trang bị máy móc, thiết bị quan trắc, phân tích cho Trung tâm quan trắc và phân tích tài nguyên môi trường Hà Nội | 32.098 | 26.098 | 6.000 | 32.098 |
308 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã Hồng Quang | 16.000 | 0 | 16.000 | 9.060 |
309 | Tiếp nhận và chỉnh trang mặt bằng do Bộ quốc phòng và 02 hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao( thuộc Khu di tích Hoàng Thành Thăng Long) | 3.700 | 700 | 3.000 | 2.630 |
310 | Chống sạt lở bờ tả sông Hồng thuộc địa bàn quận Long Biên, huyện Gia Lâm (Kè Bát Tràng) | 97 | 97 | 0 | 97 |
311 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến từ Km 4+469,12 đến Km 12+733,55 | 591 | 91 | 500 | 25 |
312 | Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường Đại Cồ Việt và đường Trần Khát Chân để hạn chế ùn tắc giao thông | 5.767 | 0 | 5.767 | 5.767 |
313 | Nâng cấp kênh N2 hồ Đại Lải (đoạn tuyến trên địa bàn huyện Sóc Son) | 20.668 | 668 | 20.000 | 15.912 |
314 | Trung tâm đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2 | 9.232 | 9.232 | 0 | 9.232 |
315 | Đầu tư, nâng cấp Khu điều trị Phong Quốc Oai | 955 | 0 | 955 | 955 |
316 | Xây dựng hệ thống cấp nước cho thị trấn Yên Viên và các xã lân cận thuộc khu vực Bấc Đuống huyện Gia Lâm | 1.510 | 1.451 | 59 | 1.499 |
317 | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa mặt đê sông Nhuệ (đoạn cầu Chiếc - lối rẽ chùa Đậu) và các dốc lên đê Hữu Hồng - huyện Thường Tín | 702 | 111 | 591 | 702 |
318 | Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt đê sông Lương, huyện Phú Xuyên | 900 | 0 | 900 | 900 |
319 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Trăm gian, huyện Chương Mỹ | 703 | 43 | 660 | 563 |
320 | Xây dựng nhà Giảng đường, Ký túc xá, Trung tâm khám chữa bệnh, Xưởng Dược và các hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 15.249 | 2.249 | 13.000 | 15.249 |
321 | Xây dựng đường bảo tàng dân tộc học đến đường 32 | 145.619 | 0 | 145.619 | 145.619 |
322 | Xây dựng Trạm y tế phường Mai Động | 1.648 | 1.648 | 0 | 1.647 |
323 | Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp các dự án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông | 63.764 | 17.964 | 45.800 | 49.971 |
324 | Đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ huyện Đông Anh | 64.806 | 16.306 | 48.500 | 36.824 |
325 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Đông Anh | 26.340 | 1.340 | 25.000 | 19.912 |
326 | Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ | 32.900 | 400 | 32.500 | 32057 |
327 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn | 25.000 | 0 | 25.000 | 21.672 |
328 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An, huyện Thanh Trì | 19.361 | 19.361 | 0 | 19.250 |
329 | Trường THPT Phú Xuyên B, Phú Xuyên | 34.000 | 0 | 34.000 | 34.000 |
330 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy khu vực sát đường 419 xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức | 12.000 | 0 | 12.000 | 11.900 |
331 | Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường tỉnh lộ 419, đoạn Km 44+00 đến Km 60+00 huyện Mỹ Đức | 40.000 | 0 | 40.000 | 26.379 |
332 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại các xã: Trung Tú-Đồng Tân huyện ứng Hoà, TP Hà Nội | 21.075 | 13.075 | 8.000 | 13.266 |
333 | Cứng hóa mặt đê kênh kết hợp làm đường giao thông đoạn kênh Từ Vân đến Kiều Thụy, huyện Thường Tín | 15.200 | 200 | 15.000 | 10.700 |
334 | Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trấn Tây Đằng | 20.052 | 52 | 20.000 | 20.052 |
335 | Trường phổ thông dân tộc nội trú Ba Vì | 36.155 | 155 | 36.000 | 29.398 |
336 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới Trung Hà thay thế nhiệm vụ tưới của hồ suối Hai huyện Ba Vì | 27.554 | 27.554 | 0 | 20.257 |
337 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn ( phần kênh và công hình trên kênh) | 30.000 | 0 | 30.000 | 2.103 |
338 | DA KCH kênh N5 và đường Đìa Muỗi huyện Thanh Oai | 507 | 507 | 0 | 507 |
339 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai | 24.424 | 6.424 | 18.000 | 19.530 |
340 | Nạo vét kênh đầm Và xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | 13.500 | 500 | 13.000 | 13.500 |
341 | Trạm y tế xã Văn Khê huyện Mê Linh | 47 | 47 | 0 | 47 |
342 | Trạm y tế thị trấn Chi Đông huyện Mê Linh | 2.352 | 0 | 2.352 | 2.352 |
343 | Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng huyện Gia lâm | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 |
344 | Các công trình giao thông nông thôn 7 xã nghèo huyện Sóc Sơn | 15.205 | 205 | 15.000 | 205 |
345 | Xử lý sạt lở bờ sông tả Bùi đoạn từ Bùi Xá đi Đồng Cò, thị trấn Xuân Mai | 20 | 20 | 0 | 20 |
346 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn từ K 53+600 đến K 60+850, huyện Đông Anh | 20.274 | 274 | 20.000 | 13.322 |
347 | Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì | 49.613 | 2.613 | 47.000 | 15.527 |
348 | Nạo vét sông Giàng huyện Gia Lâm | 15.000 | 0 | 15.000 | 13.906 |
349 | Kiên cố hóa kênh chính hồ chưa nước Đồng Sương | 228 | 228 | 0 | 228 |
350 | Cải thiện hệ thống tưới tiêu khu vực phía Tây thành phố Hà Nội ( Xây dựng trạm bơm Yên Nghĩa) | 514.458 | 199.458 | 315.000 | 140.735 |
351 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1 huyện Đan Phượng | 215.964 | 215.964 | 0 | 92.950 |
352 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang | 62.269 | 4.449 | 57.820 | 51.303 |
353 | Xây dựng nhà máy XLNT tập trung Yên Xá Thanh Trì | 82.392 | 14.392 | 68.000 | 60.701 |
354 | Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội | 241 415 | 196.415 | 45.000 | 153.878 |
355 | Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn, đoạn từ đường Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ | 105.000 | 0 | 105.000 | 66.007 |
356 | Xây dựng cầu cho người đi bộ qua đường khu công nghiệp Bắc Thăng Long | 37 | 0 | 37 | 37 |
357 | Xây dựng cầu Mọc | 12.000 | 0 | 12.000 | 4.731 |
358 | Xây dựng đường vành đai 2 đoạn Vĩnh Tuy Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng | 3.099 | 599 | 2.500 | 2.500 |
359 | Xây dựng cầu vượt nút giao đường Nguyễn Chí Thanh -đường Kim Mã (nút Daewoo) | 196 | 196 | 0 | 196 |
360 | Trường THPT Xuân Đỉnh | 300 | 300 | 0 | 300 |
361 | Cải tạo chống xuống cấp trường THPT Chu Văn An | 56 | 0 | 56 | 56 |
362 | Hợp phần Bệnh viện đa khoa Sơn Tây thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II | 5.371 | 871 | 4.500 | 1.331 |
363 | Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đống Đa | 1.231 | 1.231 | 0 | 630 |
364 | Xây dựng Bệnh viện Xanh Pôn (cơ sở 2) | 99 | 99 | 0 | 99 |
365 | Xây dựng nhà ở nuôi dưỡng trẻ em HIV Trung tâm giáo dục lao động XH số 2 | 970 | 0 | 970 | 970 |
366 | Dự án xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội | 29 | 29 | 0 | 29 |
367 | Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức | 28.189 | 3.189 | 25.000 | 4.262 |
368 | Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức | 69.982 | 37.532 | 32.450 | 20.932 |
369 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý đầu tư ứng dụng CNTT của Thành Phố | 305 | 0 | 305 | 293 |
370 | Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống tiêu Hiệp Thuận | 4.080 | 4.080 | 0 | 3.007 |
371 | Cải tao, nâng cấp trạm bơm Cấn Hạ | 20.005 | 5.005 | 15.000 | 20.005 |
372 | Dự án xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai | 16.000 | 0 | 16.000 | 1.123 |
373 | Dự án cài tao, nâng cấp trạm bơm dã chiến Xuân Phú huyện Phúc THọ | 30.182 | 182 | 30.000 | 22.779 |
374 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ tại các huyện Phúc Thọ, Thạch Thất và thị xã Sơn Tây | 300 | 300 | 0 | 300 |
375 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải công nghiệp để phát điện | 124.233 | 56.933 | 67.300 | 81.097 |
376 | Công trình phòng thủ STN 02.3 | 21.666 | 166 | 21.500 | 21.666 |
377 | Xây dựng hệ thống mạng máy tính diện rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sư địa phương của Bộ Tư lệnh thủ đô | 6.000 | 0 | 6.000 | 5.168 |
378 | Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng tại lô E tại khu 5,23 ha Yên Hòa phục vụ quyết định 20/2000/QĐ-TTg | 1.302 | 1.302 | 0 | 1.302 |
379 | Đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5 | 12.700 | 0 | 12.700 | 2.635 |
380 | Xây dựng trạm xử lý nước thải bệnh viện Thanh Nhàn | 365 | 365 | 0 | 365 |
381 | Đầu tư XD hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan khu vực khảo cổ 18 Hoàng Diệu | 18.362 | 18.362 | 0 | 18.362 |
382 | Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng 6 tầng khu di dân GPMB tại Dịch Vọng | 16 | 16 | 0 | 16 |
383 | Xây dựng trạm y tế xã Bạch Hạ | 1.640 | 0 | 1.640 | 1.640 |
384 | Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng | 44.846 | 44.846 | 0 | 34.224 |
385 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn cầu Diễn - Nhổn (Km 10+420 - Km 14+493,65) | 8.624 | 8.624 | 0 | 186 |
386 | Xây dựng hệ thống họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của thành phố Hà Nội | 800 | 0 | 800 | 800 |
387 | Cung thiếu nhi Hà Nội | 6.385 | 385 | 6.000 | 6.108 |
388 | Trường THPT Chương Mỹ B, huyện Chương Mỹ | 216 | 0 | 216 | 216 |
389 | Trường PTTH Cao Bá Quát, Quốc Oai | 2.351 | 0 | 2.351 | 2.351 |
390 | Xây mới bệnh viện Nhi Hà Nội | 6.581 | 5.581 | 1.000 | 2.328 |
391 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy | 1.003 | 415 | 588 | 1.002 |
392 | Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai thành phố Hà Nội | 226.500 | 165.000 | 61.500 | 6.039 |
393 | Xây dựng tuyến đường vào kết nối khu xử lý rác thải tập trung của thành phố tại thôn Đồng Ké, xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ | 400 | 0 | 400 | 400 |
394 | Đầu tư trang thiết bị CNTT và truyền thông phục vụ Trung tâm đào tạo Công nghệ thông tin và Truyền thông Thành phố Hà Nội - giai đoạn 2 | 657 | 0 | 657 | 644 |
395 | Tăng cường trang thiết bị cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở | 1.309 | 1.309 | 0 | 1.309 |
396 | Chuyển đổi công nghệ số hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013-2015 | 7.151 | 7.151 | 0 | 6.986 |
397 | Xây dựng tuyến đường từ trường Đại học Mỏ Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long | 4.000 | 0 | 4.000 | 3.499 |
398 | Xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối Quốc lộ 1A với đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội | 60.100 | 100 | 60.000 | 21.158 |
399 | Cấp nước khu vực Hao Nam (o13) | 70 | 0 | 70 | 70 |
400 | Đầu tư trang thiết bị PCCC, CHCN và cơ sở vật chất cho các phòng CSPCCC khu vực Đống Đa, Gia Lâm, Thường Tín, Ưng Hòa, Đan Phượng và Thạch Thất | 346.029 | 316.029 | 30.000 | 161.389 |
401 | Bảo tồn tường hành cung phía tây khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội | 7.838 | 2.838 | 5.000 | 3.615 |
402 | Cơ sở làm việc công an huyện Thanh Trì | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
403 | Nhà ở sinh viên Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | 29.838 | 29.838 | 0 | 29.838 |
404 | Đường Ngọc Khánh - Đê Bưởi - Nghĩa đô | 764 | 764 | 0 | 573 |
405 | Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ | 61.215 | 6.215 | 55.000 | 33.132 |
406 | XD HTKT khu D5 (các khu đấu thầu quyền SD đất thuộc quận Tây Hồ) | 12 | 12 | 0 | 11 |
407 | Xây dựng tuyến đường 25m từ đê sông Đuống đến tuyến đường quy hoạch mặt cắt ngang 40m (tiếp giáp với trường Pháp Alexandre Yersin) | 58.668 | 38.668 | 20.000 | 11.463 |
408 | Trạm y tế phường Phú La | 82 | 82 | 0 | 82 |
409 | Xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | 5.637 | 5.637 | 0 | 5.561 |
410 | Xây dựng trạm y tế phường Xuân Phương | 673 | 673 | 0 | 673 |
411 | Xây dựng trạm y tế phường Phú Đô | 116 | 116 | 0 | 107 |
412 | Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao Khu nhà ở công nhân Kim Chung, huyện Đông Anh | 231 | 231 | 0 | 231 |
413 | Xây dựng nhà trẻ mẫu giáo tại ô đất NT-01, khu nhà ở phục vụ công nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội | 60 | 60 | 0 | 60 |
414 | Công trình Hệ thống thu gom nước thải và trạm xử lý nước thải 1000m3/ngày đêm tại Cụm Công nghiệp Nguyên Khê, Đông Anh | 2.390 | 2.390 | 0 | 2.390 |
415 | Xây dựng hệ thống thủy lợi, giao thông nội đồng phục vụ sản xuất khu san lấp bãi đổ bùn xã Yên Mỹ | 6.782 | 6.782 | 0 | 6.782 |
416 | Cải tạo, nâng cấp đường tình 419 đoạn từ Km 62+050 đến Km 68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km 1+685 đến Km 8+342 theo lý trình cũ) | 63.000 | 0 | 63.000 | 39.182 |
417 | CT cải tạo lắp đặt HT chiếu sáng đường 429. qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch, xã Nghiêm Xuyên; đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú-Hiền Giang | 25.000 | 0 | 25.000 | 23.279 |
418 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Liên Phương, huyện Thường Tín | 3.270 | 3.270 | 0 | 3.270 |
419 | Công trình hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ | 2.960 | 2.960 | 0 | 2.960 |
420 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp xã Liên Hà | 3.620 | 3.620 | 0 | 3.620 |
421 | Xây dựng tuyến đường VĐ3,5 (các đoạn Km 1+700-Km 2+50; Km 2+550-Km 3+340), huyện Hoài Đức | 90.000 | 0 | 90.000 | 837 |
422 | Dự án Cải tạo nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn huyện Phúc Thọ | 10.250 | 2.250 | 8.000 | 10.250 |
423 | Cải tạo, chỉnh trang đường nối từ Quốc lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai | 15.330 | 330 | 15.000 | 7.087 |
424 | Trung tâm GDTX Mê Linh (nhà lớp học 3t12p+nhà điều hành) | 30 | 30 | 0 | 30 |
425 | Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo - Jica. Phần GPMB: Quận Bắc Từ Liêm | 15.773 | 15.773 | 0 | 15.617 |
426 | Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội - Phần GPMB do quận Bắc Từ Liêm thực hiện | 4.243 | 4.243 | 0 | 3.326 |
427 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai | 500 | 0 | 500 | 500 |
428 | Xử lý bảo đảm ổn định khu vực cửa sông Đuống | 300 | 300 | 0 | 300 |
429 | Dự án cấp nước sạch liên xã Liên Phương Vân Tào, Hà Hồi, Hồng Văn, Thư Phú, huyện Thường Tín | 1.848 | 1.848 | 0 | 1.847 |
430 | Dự án cấp nước sạch liên xã trung Hòa, Trường Yên, huyện Chương Mỹ | 1.183 | 1.183 | 0 | 1.183 |
431 | Dự án cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai | 839 | 839 | 0 | 839 |
432 | Xây dựng nhà kho tạm giữ hàng hóa, phương tiện vi phạm thuộc chi cục quản lý thị trường Hà Nội | 6.000 | 0 | 6.000 | 5.999 |
433 | Xây dựng Trường Đại học thủ đô Hà Nội | 860 | 860 | 0 | 800 |
434 | DA xây dựng nhà học trường THPT Cao Bá Quát, huyện Gia Lâm | 2.846 | 2.846 | 0 | 2.846 |
435 | Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Hà Nội | 529 | 529 | 0 | 529 |
436 | Dự án nâng cấp mở rộng di tích nhà Hồ Chủ tịch ở và làm việc tháng 12/1946 | 39.000 | 0 | 39.000 | 21.559 |
437 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Bà Kiệu | 14.980 | 980 | 14.000 | 13.111 |
438 | Đầu tư trang thiết bị chuyên dùng cho hoạt động TT&TT cổ động | 4 | 4 | 0 | 4 |
439 | Đầu tư trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội | 20.760 | 5.760 | 15.000 | 19.371 |
440 | Đo đạc hiện trạng và cắm mốc ranh giới sử dụng đất cho các nông lâm trường, trạm trại và đất rừng trên đại bàn thành phố Hà Nội | 10.000 | 0 | 10.000 | 9.994 |
441 | Dự án HTKT tăng cường năng lực cơ quan quản lý ĐSĐT HN và thành lập Công ty vận hành và bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa bàn TPHN | 1.523 | 23 | 1.500 | 668 |
442 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính | 526 | 526 | 0 | 491 |
443 | HTKT lập báo cáo nghiên cứu khả thi tuyến đường sắt đô thị Hà Nội đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai | 200 | 200 | 0 | 115 |
444 | STN.01.1 | 26.180 | 6.180 | 20.000 | 12.974 |
445 | Hệ thống hội nghị truyền hình Công an Thành phố | 3.229 | 1.229 | 2.000 | 3 187 |
446 | Hệ thống xử lý nước thải gây ô nhiễm môi trường tại Trại tạm giam số 1 thuộc Công an thành phố Hà Nội | 30.109 | 13.109 | 17.000 | 16.668 |
447 | Trụ sở phòng cảnh sát PCCC Long Biên | 20.041 | 14.041 | 6.000 | 14.696 |
448 | Trụ sở phòng cảnh sát PCCC cầu Giấy | 35.632 | 25.632 | 10.000 | 20.121 |
449 | Trụ sở Viện Kiểm sát Nhân dân Huyện Đông Anh | 4.886 | 3.386 | 1.500 | 3.218 |
450 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp Thanh Oai | 1.453 | 1.453 | 0 | 1.453 |
451 | Xây dựng hệ thống thoát nước Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội (giai đoạn 1) | 57.000 | 10.000 | 47.000 | 3.610 |
452 | Đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long | 250.000 | 0 | 250.000 | 38.531 |
453 | Xây dựng HTKT khu đất D3 nằm giữa đường Lạc Long quân và đường Vành đai phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | 291 | 291 | 0 | 291 |
454 | XD các tuyến đường nằm trong quy hoạch TTTM Gia Thụy Q.Long Biên | 152 | 152 | 0 | 152 |
455 | Xây dựng trạm y tế phường Yên Nghĩa, Hà Đông | 7.500 | 0 | 7.500 | 7.500 |
456 | Xây dựng nhà chăm sóc sức khoẻ sinh sản trung tâm y tế Hà Đông | 3.751 | 0 | 3.751 | 3.751 |
457 | Tu bổ, tôn tạo 17 miếu, điểm và giếng cổ (thuộc Làng Đường Lâm - xã Đường Lâm) | 8.500 | 0 | 8.500 | 3.849 |
458 | Xây dựng trạm y tế xã Đường Lâm, Sơn Tây | 8.000 | 0 | 8.000 | 236 |
459 | Tu bổ di tích đình Cam Thịnh | 2.000 | 0 | 2.000 | 573 |
460 | Tu bổ tôn tạo di tích đền thờ và Lăng Ngô Quyền | 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 |
461 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa đình Văn Khê xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây | 4.000 | 0 | 4.000 | 3.518 |
462 | Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Ngọc Kiên (Trung Kiên tự) xã Cồ Đông | 3.500 | 0 | 3.500 | 3.500 |
463 | Xây dựng trạm bơm Cửa Đình xã Văn Đức huyện Gia Lâm | 22.681 | 4.681 | 18.000 | 22.324 |
464 | Xây dựng trường Tiểu học trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 30.000 | 0 | 30.000 | 25.879 |
465 | Xây dựng trường THCS Đặng Xá trong khu đô thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm | 30.000 | 0 | 30.000 | 25.127 |
466 | Xây dựng trạm y tế xã Đặng Xá, Gia Lâm | 9.000 | 0 | 9.000 | 8.428 |
467 | Xây dựng trạm y tế phường cầu Diễn | 50 | 0 | 50 | 50 |
468 | Xây dựng trạm y tế xã Xuân Canh | 7.000 | 0 | 7.000 | 3.907 |
469 | Chỉnh trang đô thị trung tâm khu 2,7 ha huyện Đông Anh | 808 | 0 | 808 | 808 |
470 | Trường THPT Bắc Thăng Long | 3.347 | 0 | 3.347 | 3.334 |
471 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối hồ Cầu Bãi, huyện Sóc Sơn | 7.000 | 0 | 7.000 | 500 |
472 | Tu bổ, tôn tạo đền Thắng Trí xã Minh Trí | 1.800 | 0 | 1.800 | 1.800 |
473 | Tu bổ tôn tạo di ích đền Phú Tàng xã Bắc Phú | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 |
474 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu nội đồng vùng trũng Đông Bắc, Sóc Sơn | 4.517 | 0 | 4.517 | 4.517 |
475 | Trường Trung học phổ thông Xuân Giang | 243 | 39 | 204 | 243 |
476 | Xây dựng trạm y tế xã Liên Ninh | 50 | 0 | 50 | 15 |
477 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì | 1.050 | 0 | 1.050 | 1.050 |
478 | Xây dựng trạm Y tế xã Văn Nhân | 100 | 0 | 100 | 100 |
479 | Xây dựng trạm y tế xã Quang Trung | 50 | 0 | 50 | 50 |
480 | Tu bổ tôn tạo di tích Đình Đa Chất, xã Đại Xuyên | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 |
481 | Trường THPT Phú Xuyên A | 21.729 | 0 | 21.729 | 13.300 |
482 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê hồ Quan Sơn - Tuy Lai, huyện Mỹ Đức | 400 | 0 | 400 | 400 |
483 | Xây dựng trạm y tế xã Đội Bình, ứng Hòa | 50 | 0 | 50 | 50 |
484 | Xây dựng trạm y tế xã Hòa Xá, huyện ứng Hòa | 100 | 0 | 100 | 100 |
485 | Xây dựng trạm Y tế xã Hoa Sơn, huyện ứng Hòa | 100 | 0 | 100 | 100 |
486 | Xây dựng trạm y tế xã Viên An, huyện ứng Hòa | 50 | 0 | 50 | 50 |
487 | Xây dựng trạm y tế xã Trầm Lộng, ứng Hòa | 6.500 | 0 | 6.500 | 6.500 |
488 | Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Đồng Tiến, Ứng Hòa | 7.000 | 0 | 7.000 | 3.800 |
489 | Tu bổ tôn tạo di tích đình Tử Dương, xã Cao Thành | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 |
490 | Nạo vét, cứng hòa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện ứng Hoà | 38.416 | 13.416 | 25.000 | 17.357 |
491 | Kè chống sạt lở khu vực thôn Bài Lâm Hạ, Bài Lâm Thượng xã Hồng Quang huyện ứng Hoà | 67 | 67 | 0 | 67 |
492 | Nạo vét kênh Liên Phương, kênh Đồng Cửa phục vụ công tác chống hạn vụ xuân 2010 | 78 | 78 | 0 | 78 |
493 | Xây dựng trạm y tế xã Tiền Phong, Thường Tín | 9.000 | 0 | 9.000 | 9.000 |
494 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Hà Hồi | 12.000 | 0 | 12.000 | 1.507 |
495 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Nghiêm Xuyên | 10.000 | 0 | 10.000 | 10.000 |
496 | Trường THPT Phan Huy Chú, Quốc Oai | 40.765 | 765 | 40.000 | 12.709 |
497 | Xây dựng trạm y tế xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai | 50 | 0 | 50 | 50 |
498 | Xây dựng trạm y tế xã Ngọc Liệp, Quốc Oai | 50 | 0 | 50 | 40 |
499 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu Đáy tuyến đường tỉnh lộ 421A từ Liên Hiệp, Phúc Thọ đi Sài Sơn Yên Sơn - thị trấn (tỉnh lộ 419) đi Tân Hòa | 500 | 0 | 500 | 500 |
500 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã Tân Phú huyện Quốc Oai | 14.653 | 4.653 | 10.000 | 13.921 |
501 | Xây dựng trạm y tế xã Cấn Hữu, Quốc Oai | 9.000 | 0 | 9.000 | 8.436 |
502 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Ngọc Mỹ - Ngọc Liệp | 1.000 | 0 | 1.000 | 701 |
503 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu Tân Phú - Đại Thành | 8.000 | 0 | 8.000 | 757 |
504 | Xây dựng Trung tâm kĩ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, dạy nghề huyện Quốc Oai | 3.800 | 0 | 3.800 | 3.770 |
505 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A và 421B đoạn qua địa phận huyện Quốc Oai ( đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy đến đường 421A giáp ranh huyện Phúc Thọ) | 30.647 | 647 | 30.000 | 16.024 |
506 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đông Xuân | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
507 | Xây dựng trạm y tế thị trấn Xuân Mai | 50 | 0 | 50 | 50 |
508 | Xử lý sạt lở đê sông Đáy qua địa bàn xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ | 300 | 0 | 300 | 251 |
509 | Trường Mầm non trong khu Công nghiệp Phú Nghĩa | 300 | 0 | 300 | 250 |
510 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K 0+400 - K 1+050 xã Thái Hòa, huyện Ba Vì | 300 | 0 | 300 | 295 |
511 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K 2+000 - K 3+200 xã Phong Vân, huyện Ba Vì | 300 | 0 | 300 | 300 |
512 | Đình Cổ Đô, xã Cổ Đô, huyện Ba Vi | 9.000 | 0 | 9.000 | 5.815 |
513 | Xây dựng phòng khám đa khoa xã Tản Lĩnh | 9.000 | 0 | 9.000 | 4.243 |
514 | Tu bổ tôn tạo di tích Đình Thanh Lũng, xã Tiên Phong | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 |
515 | Đền lăng Chu Quyến, xã Chu Minh | 3.500 | 0 | 3.500 | 3.500 |
516 | Tu bổ tôn tạo chùa Nà, xã Chu Minh | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 |
517 | Xây dựng vùng sản xuất RAT xã Tây Đằng, huyện Ba Vì | 10.000 | 0 | 10.000 | 6.062 |
518 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 411C ( đoạn qua Đình Bàng - Yên Kỳ - Tòng Bạt) huyện Ba Vì | 27.956 | 7.956 | 20.000 | 27.859 |
519 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 411, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì | 30.000 | 0 | 30.000 | 25.193 |
520 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê Vân Cốc, huyện Đan Phượng | 8.000 | 0 | 8.000 | 6.257 |
521 | Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngãi Cầu, xã An Khánh, Hoài Đức | 50 | 0 | 50 | 50 |
522 | Xây dựng đường Lại Yên - An Khánh (đoạn Cầu Khum - cầu Đìa Sáo) | 25.000 | 0 | 25.000 | 13.948 |
523 | Cải tạo, nâng cấp kênh tưới trạm bơm Triệu Xuyên, huyện Phúc Thọ | 200 | 0 | 200 | 200 |
524 | Nạo vét, nâng cấp kênh tiêu B2 xã Hát Môn, Thanh Đa, huyện Phúc Thọ | 200 | 0 | 200 | 200 |
525 | Tu bổ, tôn tạo đình chùa Kim Hoa ( Chùa Tổng) xã Tam Hiệp | 1.700 | 0 | 1.700 | 1.700 |
526 | Tu bổ tôn tạo đình Giáo Hạ xã Ngọc Tảo | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 |
527 | Xây dựng, cải tạo Trường THPT Phúc Thọ | 221 | 0 | 221 | 221 |
528 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung tại Cụm công nghiệp thị trấn Phúc Thọ,huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | 3.637 | 0 | 3.637 | 2.546 |
529 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Dị Nậu | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 |
530 | Bổ sung, mở rộng Trạm y tế xã Cần Kiệm | 137 | 0 | 137 | 134 |
531 | Xây dựng trạm y tế xã Đỗ Động, Thanh Oai | 100 | 0 | 100 | 100 |
532 | Xây dựng trạm y tế trị trấn Kim Bài | 50 | 0 | 50 | 50 |
533 | Xây dựng trạm y tế thị trấn Kim An | 50 | 0 | 50 | 50 |
534 | Tu bổ tôn tạo di tích Đình Kim xã Tam Hưng | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
535 | Xây dựng trạm y tế xã Thanh Mai, Thanh Oai | 8.000 | 0 | 8.000 | 7.677 |
536 | Trường THPT Nguyễn Du, Thanh Oai | 20.000 | 0 | 20.000 | 13.001 |
537 | Tu bổ tôn tạo cụm di tích đình Cà - chùa Diên Phúc, xã Văn Khê | 6.000 | 0 | 6.000 | 5.930 |
538 | Đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - cầu Tháng Long | 500.000 | 0 | 500.000 | 37.518 |
539 | Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực xã Minh Quang huyện Ba Vì | 300 | 0 | 300 | 300 |
540 | Kè chống sạt bờ hữu sông Hồng khu vực cuối kè An Cành, huyện Thường Tín | 200 | 0 | 200 | 191 |
541 | Gia cố kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng thuộc địa bàn xã Chu Minh, huyện Ba Vì | 400 | 0 | 400 | 400 |
542 | Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Văn Sơn, huyện Chương Mỹ | 500 | 0 | 500 | 500 |
543 | Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Mèo Gù, huyện Ba Vì | 500 | 0 | 500 | 482 |
544 | Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Suối Hai, huyện Ba Vì | 700 | 0 | 700 | 700 |
545 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới tiêu An Mỹ 1, huyện Mỹ Đức | 700 | 0 | 700 | 700 |
546 | Cải tạo, nâng cấp bờ tả kênh dẫn Cẩm Đình - Hiệp Thuận kết hợp làm đường giao thông nông thôn, huyện Phúc Thọ | 300 | 0 | 300 | 300 |
547 | Xử lý sạt lở Kè Vàng xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ | 10.000 | 0 | 10.000 | 7.417 |
548 | Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực Đan Thê - Tòng Bạt | 15.000 | 0 | 15.000 | 9.944 |
549 | Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lạc Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1 và 2 | 1.000 | 0 | 1.000 | 10 |
550 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai | 1.500 | 0 | 1.500 | 6 |
551 | Trồng cây xanh tạo cảnh quan, chống sạt lở và xây dựng hạng mục công trình phục vụ QL, BV, PCCC rừng tuyến đường lên tượng đài thánh Gióng | 172 | 0 | 172 | 172 |
552 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đồng Mạ | 16 | 0 | 16 | 16 |
553 | Xử lý khẩn cấp ke chống sạt lở bờ hữu sông Đà xã Khanh Thuong -Minh Quang huyện Ba Vì | 679 | 125 | 554 | 679 |
554 | Kè Ninh Sở huyện Thường Tín | 174 | 174 | 0 | 174 |
555 | Kè Liên Trì huyện Đan Phượng | 208 | 208 | 0 | 208 |
556 | Nâng cấp tuyến đê hữu Hồng trên địa bàn thành phố Hà Nội (đoạn từ K 2+030 đến K 8+800 đê Văn Cốc, huyện Phúc Thọ, huyện Đan Phượng) | 103.725 | 33.076 | 70.649 | 62.946 |
557 | Xây dựng trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 16 trực thuộc Chi cục quản lý thị trường Hà Nội | 1.000 | 0 | 1.000 | 600 |
558 | Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội | 60.579 | 5.579 | 55.000 | 56.085 |
559 | Năng lượng nông thôn 2 giai đoạn 1 | 391 | 143 | 248 | 391 |
560 | Xây dựng mới Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 1.586 | 86 | 1.500 | 236 |
561 | Cải tạo thoát nước phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên | 21.000 | 0 | 21.000 | 19.155 |
562 | Cải tạo, cống hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn phía Bắc đường Minh Khai từ đường Minh Khai đến phố Vĩnh Tuy) | 6.000 | 0 | 6.000 | 4.545 |
563 | Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35 trên địa bàn huyện Sóc Sơn | 11.100 | 0 | 11.100 | 8.505 |
564 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tuyến đường 6Km đoạn từ Quốc lộ 3 đến đường Võ Văn Kiệt, huyện Đông Anh | 7.500 | 0 | 7.500 | 7.500 |
565 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tỉnh lộ 428A đoạn qua địa bàn xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 |
566 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng quốc lộ 21B đoạn từ UBND xã Hòa Phú đến Chợ Dẩu, huyện ứng Hòa | 9.000 | 0 | 9.000 | 9.000 |
567 | Xây dựng công trình biểu tượng Cột cờ Hà Nội tại tỉnh Cà Mau | 34.000 | 0 | 34.000 | 4.775 |
568 | Dự án thu điểm hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin trên tuyến phố Tràng Tiền - Hàng Khay - Tràng Thi - Điện Biên Phủ (đoạn phố Điện Biên Phủ, trên địa bàn quận Ba Đình) | 2.914 | 2.914 | 0 | 2.914 |
569 | Xây dựng đường, cống hóa, hè, vỉa, cây xanh, chiếu sáng đoạn thượng lưu sông Sét và thượng lưu sông Lừ | 4.934 | 4.934 | 0 | 4.934 |
570 | Chống đỡ, phá dỡ nhà nguy hiểm số 2,4,6 Hàng Đậu và 122 đường Yên Phụ | 71 | 71 | 0 | 71 |
571 | Dự án xây dựng cầu vượt tại nút giao Cổ Linh và đường cầu Vĩnh Tuy | 60.000 | 0 | 60.000 | 28.352 |
572 | Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội | 6.250 | 3.450 | 2.800 | 4.544 |
573 | Đầu tư mở rộng đường Vành đai III đoạn Mai Dịch - cầu Thăng Long | 200.000 | 0 | 200.000 | 4.926 |
574 | Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất | 25.453 | 0 | 25.453 | 24.495 |
575 | Xây dựng cầu vượt tại nút giao ô Đông Mác- Nguyễn Khoái (giao giữa đường vành đai I với đường Lò Đúc, đường Kim Ngưu) | 80.000 | 0 | 80.000 | 68.073 |
576 | Cải tạo vỉa hè đối diện xung quanh hồ Hoàn Kiếm (gồm hè các phố Đinh Tiên Hoàng, Lê Thái Tổ và hè phố Hàng Khay) | 240 | 240 | 0 | 240 |
577 | Cải tạo nâng cấp trung tâm điều khiển đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi giai đoạn 2008-2010 (giai đoạn I) | 37.002 | 12.002 | 25.000 | 32.584 |
578 | Xây dựng cải tạo Trường Trung học phổ thông Yên Lãng, huyện Mê Linh | 200 | 0 | 200 | 200 |
579 | Trường THPT Kim Liên | 46.642 | 14.642 | 32.000 | 45.693 |
580 | XD cải tạo Trường THPT Trần Đăng Ninh | 8.942 | 942 | 8.000 | 8.842 |
581 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Thanh Trì | 24.745 | 745 | 24.000 | 23.772 |
582 | Nâng cấp BV tâm thần Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | 34.727 | 9.727 | 25.000 | 23.673 |
583 | Dự án xây dựng nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn Giai đoạn 11 | 120.328 | 5.328 | 115.000 | 57.473 |
584 | Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản - giai đoạn 2 | 83.432 | 432 | 83.000 | 43.820 |
585 | Xây dựng, cải tạo mở rộng Bệnh viện Phụ sản Hà Nội | 2.714 | 0 | 2.714 | 2.714 |
586 | Trạm cấp nước sạch bệnh viện Mỹ Đức | 53 | 53 | 0 | 53 |
587 | Hệ thống chất thải lỏng bệnh viện Mỹ Đức | 46 | 46 | 0 | 46 |
588 | Phòng khám hữu nghị Việt Nam-Hàn Quốc giai đoạn III- Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng | 813 | 813 | 0 | 813 |
589 | Cải tạo sửa chữa chống xuống cấp Trung tâm Điều dưỡng người có công số I Hà Nội | 100 | 0 | 100 | 100 |
590 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ xã hội III | 300 | 0 | 300 | 212 |
591 | Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp nghề cơ khí I Hà Nội | 300 | 0 | 300 | 300 |
592 | Cải tạo, nâng cấp các nhà nuôi dưỡng của Làng trẻ em Birla Hà Nội | 556 | 0 | 556 | 546 |
593 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Xuân Dục | 236 | 236 | 0 | 236 |
594 | Tu bổ, tôn di tích đình Lỗ Giao, huyện Đông Anh | 59 | 59 | 0 | 59 |
595 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Hòa Mã | 33 | 33 | 0 | 33 |
596 | Nhà Văn hóa Học sinh - Sinh viên Hà Nội | 200 | 0 | 200 | 100 |
597 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông | 1.606 | 106 | 1.500 | 1.333 |
598 | Xây dựng trạm bơm Xóm Cát | 10.092 | 92 | 10.000 | 3.743 |
599 | Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống trạm bơm Hồng Vân | 35.237 | 237 | 35.000 | 35.237 |
600 | Xây dựng trạm bơm Thụy Phú huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội | 30.000 | 0 | 30.000 | 4.153 |
601 | Kiên cố hóa kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê | 31.400 | 6.400 | 25.000 | 29.575 |
602 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hòa Lạc | 10.636 | 836 | 9.800 | 10.240 |
603 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Thường lệ 1 | 13.000 | 0 | 13.000 | 11.426 |
604 | Dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Bắc Thăng Long - giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 86 | 0 | 86 | 86 |
605 | Trạm bơm tiêu Phụ Chính | 1.119 | 0 | 1.119 | 1.119 |
606 | Cải tạo và phát triển mạng lưới tuyến ống truyền tải cấp nước tiếp nhận nguồn nước Sông Đà (khu vực do Công ty Nước Sạch Hà Nội quản lý) | 33 | 33 | 0 | 33 |
607 | Cải tạo nâng cấp hệ thống nhà giảng đường và hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 300 | 0 | 300 | 120 |
608 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp trường Trung cấp nghề Công đoàn Hà Nội | 300 | 0 | 300 | 41 |
609 | Xây dựng Trung tâm văn hóa công nhân lao động khu vực phía Tây Hà Nội | 200 | 0 | 200 | 43 |
610 | Doanh trại Sư đoàn fBB301/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (giai đoạn 1) | 109.000 | 0 | 109.000 | 82.447 |
611 | Trường bắn khu vực Hòa Thạch | 20.000 | 0 | 20.000 | 20.000 |
612 | Doanh trại Ban CHQS huyện Mỹ Đức | 30.000 | 0 | 30.000 | 28.372 |
613 | Dự án đầu tư xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 4, Tiểu đoàn 6 và khối trực thuộc eBB692/fBB301/BTL Thủ đô Hà Nội | 147.000 | 0 | 147.000 | 137.730 |
614 | Dự án mở rộng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh Thành phố Hà Nội | 95.000 | 0 | 95.000 | 44.205 |
615 | Dự án cải tạo, nâng cấp Nhà Trung tâm Sở chỉ huy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 59.500 | 0 | 59.500 | 45.370 |
616 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường điện hạ thế, trạm biến áp cơ quan Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 13.000 | 0 | 13.000 | 11.097 |
617 | Khu huấn luyện bơi Trung đoàn 692/sư đoàn BB301 | 28.000 | 0 | 28.000 | 24.304 |
618 | Cơ sở làm việc Công an Thị xã Sơn Tây | 43.500 | 0 | 43.500 | 18.564 |
619 | Cơ sở làm việc Công an huyện Mê Linh | 21.000 | 0 | 21.000 | 18.805 |
620 | Cơ sở làm việc Công an huyện ứng Hòa | 24.000 | 0 | 24.000 | 8.409 |
621 | Cơ sở làm việc CAH huyện Mỹ Đức | 36.000 | 0 | 36.000 | 10.388 |
622 | Nhà Công vụ thuộc CATP Hà Nội | 24.000 | 0 | 24.000 | 247 |
623 | Vành đai 1 (đoạn Hoàng cầu - Giảng Võ) | 1.000 | 0 | 1.000 | 408 |
624 | Xây dựng đoạn đường từ Khu tái định cư Nam Trung Yên đến đường Phạm Hùng (sát tường rào phía Bắc Bộ Tư lệnh Thủ đô) | 7.500 | 0 | 7.500 | 6.249 |
625 | Cải tạo, mở rộng cơ sở làm việc, thường trực chỉ huy PCCC, cứu nạn, cứu hộ của lực lượng PCCC Thủ đô | 1.219 | 1.219 | 0 | 1.218 |
626 | Đầu tư trang TB PCCC, cứu hộ, cứu nạn và cơ sở vật chất cho 10 phòng cảnh sát PCCC khu vực hiện có | 301.773 | 301.773 | 0 | 301.547 |
627 | Dự án thành phần hạ tầng kỹ thuật khu Đêpô giai đoạn chuẩn bị mặt bằng xây dựng (thuộc DA TDSDT TĐ thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga HN) | 840 | 0 | 840 | 839 |
628 | Xây dựng trụ sở làm việc Phòng Công chứng số 9 Thành phố Hà Nội | 45 | 0 | 45 | 45 |
629 | Kinh phí GPMB Khu đất 18B pho Le Thanh Tong, q Hoan Kiem | 18 | 18 | 0 | 18 |
630 | Trường THPT Sơn Tây | 70.767 | 2.767 | 68.000 | 56.808 |
631 | Xây dựng rạp Đông Đô | 86 | 86 | 0 | 86 |
632 | Bào tàng Hà Nội | 74.842 | 73.842 | 1.000 | 1.868 |
633 | Dự án chợ Nghệ | 112 | 0 | 112 | 112 |
634 | Xây dựng trạm y tế xã Tân Triều | 50 | 0 | 50 | 15 |
635 | Xây dựng trạm y tế xã Đại áng | 50 | 0 | 50 | 9 |
636 | Xây dựng trạm y tế xã Đông Mỹ | 50 | 0 | 50 | 15 |
637 | Xây dựng trạm y tế xã Minh Tân | 50 | 0 | 50 | 50 |
638 | Xây dựng trạm y tế xã Tân Dân | 100 | 0 | 100 | 100 |
639 | Phòng khám Đa khoa Tô Hiệu | 50 | 0 | 50 | 50 |
640 | Xây dựng TRạm y tế xã Vân Hòa | 50 | 0 | 50 | 50 |
641 | Xây dựng trạm y tế xã Bích Hòa | 100 | 0 | 100 | 100 |
642 | Xây dựng trạm y tế xã Tự Lập | 50 | 0 | 50 | 50 |
643 | Kè Chu Minh | 159 | 159 | 0 | 159 |
644 | Trường PTTH Liên Hà | 20.000 | 0 | 20.000 | 1.108 |
QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIẢI NGÂN QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch giao năm 2016 và chuyển nguồn năm trước sang | Quyết toán niên độ năm 2016 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch năm 2016 | ||||
| Tổng cộng | 206.959 | 11.959 | 195.000 | 172.994 |
1 | Trường THCS Đường Lâm | 3.040 | 40 | 3.000 | 3.001 |
2 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Xuy Xá | 2.000 | 0 | 2.000 | 1.501 |
3 | Trường mầm non trung tâm xã Phùng Xá, huyện Thạch Thât | 144 | 144 | 0 | 144 |
4 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Tri Thủy | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 |
5 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu vực Lưu Hoàng | 2.100 | 100 | 2.000 | 2.100 |
6 | Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Tảo | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 |
7 | Trường tiểu học Phú Thanh (nhà đa năng, nhà WC, nhà xe, san nền, kề đá tường bao, sân, rãnh) | 3.500 | 0 | 3.500 | 3.500 |
8 | Trường MN Tân minh khu B | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 |
9 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Vạn Phúc, huyện Thanh Trì | 3.000 | 0 | 3.000 | 2.994 |
10 | Trường THCS thị trấn Phú Xuyên | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
11 | Trường mầm non Văn Hoàng | 4.650 | 650 | 4.000 | 4.650 |
12 | Trường tiểu học Hương Sơn A | 6.500 | 0 | 6.500 | 6.500 |
13 | Trường tiểu học xã Phù Lưu Tế | 6.460 | 960 | 5.500 | 6.460 |
14 | Trường THCS Hợp Thanh | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
15 | Trường trung học cơ sở xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 |
16 | Trường Mầm non trung tâm xã Đại Cường huyện ứng Hòa | 6.500 | 0 | 6.500 | 6.500 |
17 | Trường THCS Đội Bình | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
18 | Trường THCS xã Tự Nhiên | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 |
19 | Trường tiểu học Hà Hồi, huyện Thường Tín | 272 | 272 | 0 | 271 |
20 | Trường mầm non trung tâm xã Sài Sơn | 3.000 | 0 | 3.000 | 2.999 |
21 | Trường tiểu học xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai | 4.369 | 369 | 4.000 | 4.369 |
22 | Trường THCS Phụng Châu huyện Chương Mỹ | 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 |
23 | Trường Mầm non trung tâm xã Trung Hòa | 6.886 | 1.386 | 5.500 | 6.870 |
24 | Trường tiểu học Yên Bài A | 1.194 | 1.194 | 0 | 106 |
25 | Trường tiểu học Bò và Đồng Cỏ Ba Vì | 800 | 800 | 0 | 800 |
26 | Trường mầm non Dương Liễu | 6.469 | 2.969 | 3.500 | 6.469 |
27 | Trường tiểu học xã Liên Hiệp huyện Phúc Thọ | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 |
28 | Trường THCS xã Phương Trung | 4.539 | 539 | 4.000 | 4.539 |
29 | Trường THCS xã Liên Châu huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
30 | Trường Mầm non thị trấn Trâu Quỳ | 7.500 | 2.500 | 5.000 | 7.500 |
31 | Xây dựng trường Tiểu học Văn Đức | 5.000 | 0 | 5.000 | 4.850 |
32 | Xây dựng trung tâm mầm non thôn Tiên Hội, xã Đông Hội | 5.000 | 0 | 5.000 | 1.978 |
33 | Cải tao, nâng cấp Trường tiểu học Trung Giã (khu B) | 5.000 | 0 | 5.000 | 4.445 |
34 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thanh Trì | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
35 | Trường mầm non trung tâm Minh Tân | 6.500 | 0 | 6.500 | 2.500 |
36 | Trường Mầm non trung tâm xã Hồng Sơn khu trung tâm | 7.500 | 0 | 7.500 | 700 |
37 | Trường mầm non trung tâm xã Nhị Khê, huyện Thường Tín | 3.000 | 0 | 3.000 | 2.567 |
38 | Trường Mầm non trung tâm xã Lam Điền | 7.000 | 0 | 7.000 | 967 |
39 | Trường Mầm non Tòng Bạt - khu Đồi Dạ | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
40 | Trường Tiểu học Liên Hồng; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
41 | Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã Ngọc Tảo | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 |
42 | Trường Mầm non thôn Đàn Viên xã Cao Viên | 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 |
43 | Trạm y tế xã An Phú | 36 | 36 | 0 | 32 |
44 | Trường THCS xã Hòa Nam | 7.000 | 0 | 7.000 | 3.600 |
45 | Trường THCS Quất Động | 4.000 | 0 | 4.000 | 3.967 |
46 | Trường THCS Đồng Quang | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 |
47 | Nhà trẻ 19/5 thị trấn Liên Quan | 8.000 | 0 | 8.000 | 800 |
48 | Trường Mầm non Kim Hoa | 5.000 | 0 | 5.000 | 4.315 |
QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch giao năm 2016 và chuyển nguồn năm trước sang | Số quyết toán niên độ năm 2016 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch năm 2016 | ||||
| TỔNG CỘNG | 895.817 | 145.817 | 750.000 | 822.005 |
1 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB cho dự án XD HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại thị trấn Trâu Quỳ và xã Đặng Xá và dự án nhà văn hóa huyện Gia Lâm | 85 | 85 | 0 | 85 |
2 | GPMB và san nền sơ bộ khu nhà ở TĐC tại phường Giang Biên | 18.999 | 18.999 | 0 | 18.256 |
3 | Xây dựng HTKT khu nhà ở TĐC tại phường Giang Biên | 132 | 132 | 0 | 132 |
4 | Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh, huyện Đông Anh | 10.028 | 10.028 | 0 | 7.053 |
5 | Chuẩn bị mặt bằng khu đất xây dựng Bảo tàng lịch sử quốc gia và công viên hữu nghị thuộc khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 8.335 | 8.335 | 0 | 5.819 |
6 | Dự án Bảo tàng Hà Nội | 52.491 | 52.491 | 0 | 51.440 |
7 | Xây dựng khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 70.086 | 21.538 | 48.548 | 55.371 |
8 | Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO1 tại ô đất D17 khu đô thị mới cầu Giấy | 55.859 | 13.956 | 41.903 | 50.767 |
9 | Nhà ở di dân GPMB tại phường Kim Giang | 121.284 | 13.477 | 107.807 | 106.504 |
10 | Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT10 thuộc khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1 | 3.219 | 150 | 3.069 | 3.219 |
11 | Xây dựng nhà ở tái định cư của Thành phố tại ô đất CT1 thuộc khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1 | 2.742 | 250 | 2.492 | 2.742 |
12 | Khu di dân Đồng Tàu giai đoạn 11 | 15.314 | 441 | 14.873 | 14.982 |
13 | Nhà ớ tại lô đất X1, lô OCT1 khu nhà ở Bắc Linh Đàm mở rộng phục vụ các đối tượng chính sách và GPMB | 20.123 | 123 | 20.000 | 20.000 |
14 | Dự án xây dựng nhà ở tại ô đất CT thuộc quỹ đất 20% của khu trường học và nhà ở tại phường Dịch Vọng | 4.111 | 77 | 4.034 | 4.111 |
15 | Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT5 khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm | 4.783 | 2.183 | 2.600 | 4.778 |
16 | Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT6 khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm | 80.570 | 1.606 | 78.964 | 80.570 |
17 | Xây dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất ký hiệu B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở, Hoàng Mai | 30.153 | 1.896 | 28.257 | 16.210 |
18 | Xây dựng khu tái định cư (xây dựng nhà ở cao tầng) tại ô đất C13/DD1 thuộc phường Trần Phú, Hoàng Mai | 22.922 | 50 | 22.872 | 5.692 |
19 | Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11A - Vĩnh Hoàng | 17.157 | 0 | 17.157 | 17.157 |
20 | Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT11B - Vĩnh Hoàng | 34.206 | 0 | 34.206 | 34.206 |
21 | Đặt hàng mua nhà tại ô đất CT12 khu nhà ở Vĩnh Hoàng | 76.036 | 0 | 76.036 | 76.036 |
22 | Xây dựng nhà ở di dân GPMB tại ô đất CT4 khu tái định cư tập trung quận Bắc Từ Liêm | 127.029 | 0 | 127.029 | 127.029 |
23 | Xây dựng nhà ở tái định cư phục vụ GPMB khu di dân Đền Lừ III | 77.755 | 0 | 77.755 | 77.755 |
24 | Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm XI phường Hạ Đình | 103 | 0 | 103 | 22 |
25 | Nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X2 phường Hạ Đình | 1.500 | 0 | 1.500 | 1.274 |
26 | Đặt hàng mua nhà tại lô 26A khu ĐTM Bắc Đại Kim mở rộng | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 |
27 | ĐTXD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ di dân GPMB - NO2 tại ô đất D12 Khu ĐTM cầu Giấy | 4.300 | 0 | 4.300 | 4.300 |
28 | Nhà ở phục vụ tái định cư tại khu Sống Hoàng | 12.589 | 0 | 12.589 | 12.589 |
29 | Dự án xây dựng nhà tái định cư tại quỹ đất 20% thuộc Dự án 310 Minh Khai | 18.200 | 0 | 18.200 | 18.200 |
30 | Đặt hàng mua 30 căn hộ phục vụ TĐC tại Dự án Xây dựng nhà ở 9 tầng phục vụ GPMB và một phần bán cho cán bộ CNV tại khu vực Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa | 2.706 | 0 | 2.706 | 2.706 |
QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN XDCB VỐN NGÂN SÁCH GIẢI NGÂN QUA QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch được giao và chuyển nguồn năm trước sang | Quyết toán niên độ năm 2016 | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Chuyển nguồn năm trước sang | Kế hoạch năm 2016 | ||||
| TỔNG CỘNG | 2.046.159 | 0 | 2.046.159 | 2.041.728 |
1 | Dự án Xây dựng trạm biến áp phục vụ đấu giá các lô đất C2,C4 khu đô thị Nam Trung Yên, cầu Giấy | 1.070 |
| 1.070 | 1.070 |
2 | GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên | 36.171 |
| 36.171 | 34.673 |
3 | XD HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên | 85.000 |
| 85.000 | 85.000 |
4 | GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên | 32.000 |
| 32.000 | 29.067 |
5 | XD hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Phú Nhi, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | 2.962 |
| 2.962 | 2.962 |
6 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Đồng Chợ thôn Tri Lai xã Đồng Thái, Ba Vì | 8.665 |
| 8.665 | 8.665 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | 84.947 |
| 84.947 | 84.947 |
8 | Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) - đoạn qua địa phận huyện Đông Anh | 190 |
| 190 | 190 |
9 | Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh thuộc dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (sử dụng vốn ODA Nhật Bản) | 25.241 |
| 25.241 | 25.241 |
10 | Xây dựng mở rộng Nghĩa trang thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mả GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh | 2.213 |
| 2.213 | 2.213 |
11 | GPMB theo quy hoạch dự án công viên nghĩa trang Yên Kỳ giai đoạn I và GPMB 51,53 ha thuộc xã Phú Sơn, xã Thái Hòa huyện Ba Vì để làm thao trường huấn luyện mới cho Trường trung cấp kỹ thuật công binh phục vụ dự án Công viên nghĩa trang Yên Kỳ | 85.211 |
| 85.211 | 85.211 |
12 | BTHT GPMB khu đất xây dựng Bảo tàng lịch sử quốc gia và công viên hữu nghị tại xã Cổ nhuế, Xuân Đỉnh, Từ Liêm | 879 |
| 879 | 879 |
13 | GPMB san nền sơ bộ và xây dựng tường rào quỹ đất để đầu tư xây dựng cơ sở 2 của Đài phát thanh truyền hình Hà Nội tại Mễ Trì, Từ Liêm | 21.905 |
| 21.905 | 21.905 |
14 | GPMB để Xây dựng tuyến đường số 1 vào trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây | 526 |
| 526 | 526 |
15 | Xây dựng mới nhà lưu tro, lưu cốt và nhà hỏa táng tại khu vực nghĩa trang Thanh Tước, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (Công viên tường niệm thiên đường Thanh Tước). | 16.377 |
| 16.377 | 16.377 |
16 | GPMB tạo Quỹ đất sạch để xây dựng dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội | 41.187 |
| 41.187 | 41.187 |
17 | Xây dựng tuyến đường số 3 vào trung tâm Khu ĐTM Tây Hồ Tây | 13.810 |
| 13.810 | 13.810 |
18 | Giãi phóng mặt bàng, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để chuẩn bị mặt bằng xây dựng dự án xây dựng Trường Pháp Alexandre Yersin | 13.795 |
| 13.795 | 13.795 |
19 | Dự án BTHT và TĐC theo quy hoạch thực hiện GPMB một phần ô đất ký hiệu C.7/CCTP, phường Giang Biên và Phúc Lợi, Q.Long Biên phục vụ TĐC các cơ quan thuộc BQP | 31.045 |
| 31.045 | 31.045 |
20 | Di chuyển các hộ dân ra khỏi vùng ảnh hưởng môi trường Khu XLRT Xuân Sơn, Sơn Tây | 25.510 |
| 25.510 | 25.510 |
21 | GPMB, xây dựng HTKT trong và ngoài hàng rào khu TĐC phường Trần Phú, quận Hoàng Mai phục vụ công tác GPMB Công viên Tuổi trẻ Thủ đô | 184 |
| 184 | 184 |
22 | GPMB và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang I theo địa giới hành chính quân Hoàng Mai | 949 |
| 949 | 949 |
23 | XD nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt 2000 tấn/ngày đêm tại khu Liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn, Hà Nội | 1.872 |
| 1.872 | 1.872 |
24 | BTHT và TĐC theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn Bắc Sơn phục vụ triển khai thực hiện dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn | 1.791 |
| 1.791 | 1.791 |
25 | Thu hồi đất và bồi thường hỗ trợ tái định cư cho các hộ dân tại khu nhà gỗ số 7, 9,10,11,14,16,17 phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm | 437 |
| 437 | 437 |
26 | Công tác GPMB, di chuyển các hộ dân trong vùng ảnh hưởng môi trường (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu XLCT Xuân Son) thuộc địa giới hành chính xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì. | 84.990 |
| 84.990 | 84.990 |
27 | Mở rộng lần 2 khu xử lý rác thải Sơn Tây và vùng phụ cận tại xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | 2.923 |
| 2.923 | 2.923 |
28 | Xây dựng khu cây xanh, sân chơi và tiểu cảnh tại khu vực hồ Ba Giang, phường Quang Trung, quận Đống Đa | 489 |
| 489 | 489 |
29 | GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy - GPMB | 33.527 |
| 33.527 | 33.527 |
30 | XD và đấu nối HTKT ô đất D20 khu đô thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy | 50 |
| 50 | 50 |
31 | XD và đấu nối HTKT ô đất D29 khu đô thị mới cầu Giấy - Thuộc GPMB và xây dựng đồng bộ HTKT phần còn lại Khu đô thị mới cầu Giấy | 3.180 |
| 3.180 | 3.180 |
32 | Xây dựng và đấu nối HTKT ô đất E2 khu đô thị mới cầu giấy - Thuộc dự án thực hiện GPMB và xây dựng HTKT phần còn lại khu đô thị mới cầu Giấy | 1.802 |
| 1.802 | 1.802 |
33 | Đầu tư Xây dựng công trình đường trục chính Bắc - Nam khu đô thị Quốc Oai, huyện Quốc Oai | 9.668 |
| 9.668 | 9.668 |
34 | Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Núi Thoong, xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ. | 6.506 |
| 6.506 | 6.506 |
35 | Xây dựng trạm cấp nước số 3 (trạm tăng áp) và hệ thống đường ống truyền dẫn trực tiếp nhận nước Sông Đà, quận Hà Đông, Hà Nội | 4.623 |
| 4.623 | 4.623 |
36 | Giải phóng mặt bằng 07 nhà gỗ đặc biệt nguy hiểm phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 2.357 |
| 2.357 | 2.357 |
37 | Xây dựng công trình Khu nhà ở di dân GPMB tại ao Hoàng cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội | 91.441 |
| 91.441 | 91.441 |
38 | GPMB dự án Xây dựng nghĩa trang tại 2 xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Khu LHXLCT Sóc Sơn, giai đoạn II | 805 |
| 805 | 805 |
39 | Xây dựng HTKT khu TĐC Tiên Dược - Mai Đinh, huyện Sóc Sơn | 13.688 |
| 13.688 | 13.688 |
40 | Xây dựng HTKT khu TĐC thôn Đa Hội, xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn | 25.337 |
| 25.337 | 25.337 |
41 | Đầu tư xây dựng HTKT khu dân dụng Bắc Phú Cát, huyện Thạch Thất | 150.922 |
| 150.922 | 150.922 |
42 | Khu nhà ở tại định cư tại phường Xuân La, Quận Tây Hồ | 15.481 |
| 15.481 | 15.481 |
43 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB khu đất xây dựng depo, đường vào khu depo Tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội tại vị trí DD1, Xã Xuân Phương, Huyện Từ Liêm | 7.595 |
| 7.595 | 7.595 |
44 | Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Tàu, Thôn Đồi 3, xã Phương Yên, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai) | 1.724 |
| 1.724 | 1.724 |
45 | Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Chằm, Đồng Vai, Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai) | 789 |
| 789 | 789 |
46 | Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai) | 1.720 |
| 1.720 | 1.720 |
47 | Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường quốc lộ 6 đoạn ba la - xuân mai) | 740 |
| 740 | 740 |
48 | Dự án đầu tư Xây dựng khu TĐC trên địa bàn khu Đồng Tía, Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB tuyến đường QL6 đoạn Ba La Xuân Mai) | 735 |
| 735 | 735 |
49 | Đầu tư Xây dựng khu TĐC tại thôn Lưu xá, xã Hòa Chính huyện Chương Mỹ phục vụ GPMB Dự án ĐTXD công trình cầu Hòa Viên, lý trình Km 43+177 đường tỉnh 419 thuộc địa bàn huyện Chương Mỹ và huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội | 939 |
| 939 | 939 |
50 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang Mai Dịch | 38.030 |
| 38.030 | 38.030 |
51 | Xây dựng HTKT khu TĐC X2-Đại Kim, Hoàng Mai | 4.965 |
| 4.965 | 4.965 |
52 | Xây dựng nhà ở TĐC tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai (phục vụ công tác GPMB công viên tuổi trẻ thủ đô) | 118.639 |
| 118.639 | 118.639 |
53 | Nhà ở cao tầng tại lô E khu 5,2ha thuộc dự án khu đô thị mới Yên Hòa | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
54 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo tuyến đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tó, huyện Đông Anh Hà Nội | 100 |
| 100 | 100 |
55 | Xây dựng khu TĐC X2 Kim Chung, huyện Đông Anh | 3.187 |
| 3.187 | 3.187 |
56 | Xây dựng HTKT khu TĐC tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên qua địa bàn huyện Đông Anh | 12.315 |
| 12.315 | 12.315 |
57 | Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC phía bắc sông Thiếp xã Uy Nỗ huyện Đông Anh | 17.680 |
| 17.680 | 17.680 |
58 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê | 28.452 |
| 28.452 | 28.452 |
59 | GPMB, Xây dựng HTKT khu TĐC X4 tại xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện Thanh Trì và các dự án phát triển giao thông đô thị | 397 |
| 397 | 397 |
60 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1 A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cẩu Ngọc Hồi) | 20.426 |
| 20.426 | 20.426 |
61 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã Liên Ninh (phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp đường QL 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì) | 16.007 |
| 16.007 | 16.007 |
62 | Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác thuộc huyện Thanh Trì | 544 |
| 544 | 544 |
63 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bàng thôn Triều Khúc, xã Tân Triều | 196 |
| 196 | 196 |
64 | Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Liên Ninh huyện Thanh Trì phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi | 11.811 |
| 11.811 | 11.811 |
65 | Dự án Xây dựng HTKT khu TĐC xã Ngợc Hồi huyện Thanh Tri phục vụ GPMB dự án: Cải tạo Quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu Ngọc Hồi | 28.228 |
| 28.228 | 28.228 |
66 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì | 104.388 |
| 104.388 | 104.388 |
67 | Xây dựng HTKT khu TĐC tại xứ đồng Bờ Lờ, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì | 14.811 |
| 14.811 | 14.811 |
68 | Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang Yên kỳ, huyện Ba Vì HN | 49 |
| 49 | 49 |
69 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại thôn cẩm Phương, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì | 1.906 |
| 1.906 | 1.906 |
70 | Dự án Xây dựng nhà chung cư cao tầng tại lô 5.B1 khu tái định cư Đông Hội; huyện Đông Anh | 19 |
| 19 | 19 |
71 | Xây dựng HTKT khu TĐC Đông Hội, huyện Đông Anh Hà Nội | 2.335 |
| 2.335 | 2.335 |
72 | Xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh, huyện Đông Anh, Hà Nội | 9.235 |
| 9.235 | 9.235 |
73 | Đầu tư xây dựng Khu công viên cây xanh, kết hợp xây dựng nghĩa trang di chuyển các phần mộ phục vụ GPMB đường 5 kéo dài và cầu Nhật Tân, tại xã Vĩnh ngọc, Tàm xá, Đông Anh | 129 |
| 129 | 129 |
74 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ di dân Dự án đầu tư tiếp nước, cải tạo, khôi phục Sông Tích đoạn qua Thị xã Sơn Tây (Từ cầu Trắng đến Cầu Ố) | 990 |
| 990 | 990 |
75 | Xây dựng HTKT khu TĐC Đồng Láng, Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Hà Nội | 4.511 |
| 4.511 | 4.511 |
76 | Xây dựng HTKT khu tái định cư Đồng Dinh cây gạo, thị xã Sơn Tây | 3.368 |
| 3.368 | 3.368 |
77 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây | 62.952 |
| 62.952 | 62.952 |
78 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất giãn dân phục vụ bảo tồn làng cổ Đường Lâm (giai đoạn I) | 23.151 |
| 23.151 | 23.151 |
79 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ thu hồi đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây | 520 |
| 520 | 520 |
80 | Dự án Xây dựng khu tái định cư phục vụ di dân GPMB tại ô quy hoạch A2- 3/NO1 khu ĐTM Thượng Thanh, quận Long Biên | 1.400 |
| 1.400 | 1.400 |
81 | Xây dựng nhà tái định cư phục vụ nhu cầu di dân GPMB của Thành Phố tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Hà Nội | 189.559 |
| 189.559 | 189.559 |
82 | Xây dựng HTKT khu nhà ở Tái định cư phường Giang Biên | 8.504 |
| 8.504 | 8.504 |
83 | Dự án xây dựng khu nhà ở di dân phường Xuân La - giai đoạn II | 3.864 |
| 3.864 | 3.864 |
84 | Dự án Xây dựng khu TĐC xã Yên Thường phục vụ GPMB cho dự án Xây dựng đường quốc lộ 3 mới HN- Thái Nguyên (đoạn qua địa phận Gia Lâm, TP Hà Nội) | 7.233 |
| 7.233 | 7.233 |
85 | Xây dựng khu TĐC xã Ninh Hiệp phục vụ công tác GPMB cho dự án Xây dựng đường Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên (đoạn qua địa phận huyện Gia Lâm, Hà Nội) | 33.212 |
| 33.212 | 33.212 |
86 | Dự án xây dựng khu TĐC xã Kiêu Kỵ phục vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN-HP (đoạn qua địa phận Gia Lâm) | 604 |
| 604 | 604 |
87 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ 5 vào khu công nghiệp Hapro (giai đoạn 1) | 52.586 |
| 52.586 | 52.586 |
88 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Trâu Quỳ phục vụ GPMB của các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm | 118.879 |
| 118.879 | 118.879 |
89 | Dự án xây dựng khu TĐC xã Đông Dư phục vụ công tác GPMB của dự án đường cao tốc HN - HP và dự án liên tỉnh HN - Hưng Yên (đoạn qua địa phận Gia Lâm) | 1.109 |
| 1.109 | 1.109 |
90 | Xây dựng hệ thống HTKT khu TĐC và nhà ở Vai réo, xã Phú Cát Huyện Quốc oai | 7.272 |
| 7.272 | 7.272 |
91 | Đầu tư xây dựng công trình khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường Trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
92 | Xây dựng HTKT khu TĐC xã Đại Thịnh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh | 1.891 |
| 1.891 | 1.891 |
93 | Xây dựng HTKT khu TĐC xã Tam Đồng huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh | 1.147 |
| 1.147 | 1.147 |
94 | Xây dựng HTKT khu TĐC xã Tiến Thắng phục huyện Mê Linh vụ GPMB tuyến đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh | 2.779 |
| 2.779 | 2.779 |
95 | Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh | 3.487 |
| 3.487 | 3.487 |
96 | Xây dựng HTKT khu đất TĐC tại xã Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị Mê Linh | 5.066 |
| 5.066 | 5.066 |
97 | Xây dựng HTKT khu đất 1,65ha thuộc xã Cô Nhuê-Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm phục vụ tái định cư cho các hộ dân di dời của Dự án Bảo tàng lịch sử quốc gia và Công viên hữu nghị | 3.713 |
| 3.713 | 3.713 |
98 | Xây dựng HTKT khu tái định cư để GPMB dự án ĐTX công trình cầu Văn Phương, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ | 8.228 |
| 8.228 | 8.228 |
99 | Xây dựng nhà ở CCCT NO2 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy | 2.301 |
| 2.301 | 2.301 |
100 | Xây dựng nhà ở CCCT NO6 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy | 480 |
| 480 | 480 |
101 | Xây dựng nhà ở CCCT NO1 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy | 822 |
| 822 | 822 |
102 | Xây dựng nhà ở CCCT NO4 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy | 321 |
| 321 | 321 |
103 | Xây dựng nhà ở CCCT N03 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy | 2.298 |
| 2.298 | 2.298 |
104 | Xây dựng nhà ở CCCT NO5 khu di dân GPMB tại Dịch Vọng - cầu Giấy | 775 |
| 775 | 775 |
105 | Nhà ở cao tầng chung cư NO7 khu 5,3ha Dịch Vọng | 35.791 |
| 35.791 | 35.791 |
106 | Dự án Xây dựng hạ tầng khu di dân Đền Lừ III và đấu giá quyền sử dụng đất | 7.529 |
| 7.529 | 7.529 |
TỔNG HỢP CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN BẰNG LỆNH CHI TIỀN
(Kèm theo Quyết định số 3080 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
| Tổng số | 476.970 |
1 | Dự án mở rộng hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc (từ nguồn thu dự án Bắc An Khánh) | 39.550 |
2 | Dự án Bảo tàng Hà Nội | 437.420 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên chương trình mục tiêu | Quyết toán |
| Tổng cộng | 1.477.662 |
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia | 1.126.930 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 377.662 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 749.269 |
II | Chương trình mục tiêu của Thành phố | 350.732 |
1 | Chương trình công nghệ thông tin | 134.725 |
2 | Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông giai đoạn 2011 - 2015 | 216.007 |
(Kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Quận, huyện, thị xã | Chi cân đối ngân sách Quân, Huyện, Thị Xã | Bổ sung từ ngân sách Thành phố cho ngân sách Quận, Huyện, Thị xã | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||
| Tổng số | 49.471.665 | 18.346.694 | 7.272.405 | 11.074.289 |
1 | Hoàn Kiếm | 1.745.798 | 74.518 |
| 74.518 |
2 | Ba Đình | 1.949.206 | 119.000 |
| 119.000 |
3 | Đống Đa | 1.755.181 | 110.843 |
| 110.843 |
4 | Hai Bà Trưng | 1.971.902 | 73.216 |
| 73.216 |
5 | Thanh Xuân | 1.768.548 | 56.882 |
| 56.882 |
6 | Tây Hồ | 1.105.583 | 135.605 | 61.467 | 74.138 |
7 | Cầu Giấy | 2.645.515 | 98.791 |
| 98.791 |
8 | Hoàng Mai | 2.115.262 | 52.865 | 13.220 | 39.645 |
9 | Long Biên | 4.351.897 | 173.446 | 61.980 | 111.466 |
10 | Hà Đông | 2.018.658 | 236.957 | 193.036 | 43.921 |
11 | Nam Từ Liêm | 2.305.971 | 143.299 |
| 143.299 |
12 | Bắc Từ Liêm | 1.719.556 | 174.594 | 67.880 | 106.714 |
13 | Sơn Tây | 1.082.079 | 798.606 | 333.968 | 464.638 |
14 | Thanh Trì | 1.281.387 | 475.834 | 272.958 | 202.876 |
15 | Gia Lâm | 1.521.019 | 650.041 | 339.036 | 311.005 |
16 | Sóc Sơn | 1.701.219 | 1.276.367 | 470.974 | 805.393 |
17 | Đông Anh | 1.739.432 | 872.619 | 394.008 | 478.611 |
18 | Mê Linh | 1.084.753 | 732.645 | 326.055 | 406.590 |
19 | Quốc Oai | 1.471.217 | 1.117.091 | 341.722 | 775.369 |
20 | Chương Mỹ | 1.462.192 | 1.129.213 | 450.664 | 678.549 |
21 | Thanh Oai | 1.134.833 | 904.267 | 380.216 | 524.051 |
22 | Ứng Hoà | 1.212.673 | 1.036.868 | 451.372 | 585.496 |
23 | Mỹ Đức | 1.375.444 | 1.167.634 | 406.736 | 760.898 |
24 | Thường Tín | 1.190.118 | 880.704 | 419.992 | 460.712 |
25 | Phú Xuyên | 1.227.470 | 1.040.970 | 443.601 | 597.369 |
26 | Ba Vì | 1.947.828 | 1.575.646 | 528.507 | 1.047.139 |
27 | Phúc Thọ | 1.048.700 | 834.290 | 366.532 | 467.758 |
28 | Thạch Thất | 1.242.538 | 985.218 | 380.586 | 604.632 |
29 | Đan Phượng | 951.538 | 649.460 | 294.409 | 355.051 |
30 | Hoài Đức | 1.344.148 | 769.205 | 273.486 | 495.719 |
(Kèm theo Quyết định số 9080 /QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Đvt: %
STT | Nội dung | NS quận, huyện (%) | NS xã, phường, thị trấn (%) |
I | CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100% |
|
|
1 | Thuế môn bài |
|
|
1.1 | Thuế môn bài thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã,...) | 100 |
|
1.2 | Thuế môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh: |
|
|
| - Trên địa bàn phường | 70 | 30 |
| - Trên địa bàn xã, thị trấn |
| 100 |
2 | Thuế tài nguyên |
|
|
| Thuế tài nguyên từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và hộ sản xuất | 100 |
|
3 | Tiền sử dụng đất, sau khi đã trừ phần kinh phí ứng GPMB và đầu tư hạ tầng |
|
|
3.1 | Đối với loại đất có quy mô diện tích dưới 5000 m2 (nhỏ lẻ, xen kẹt) không tiếp giáp với đường, phố. | 100 |
|
3.2 | Đối với loại đất có quy mô diện tích từ 5000 m2 trở lên; hoặc đất dưới 5000 m2 tiếp giáp với đường phố. |
|
|
| - Các huyện: Sóc Sơn, Ba Vì, Mỹ Đức, Thanh Oai, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Chương Mỹ, Thường Tín, Phúc Thọ, Thanh Trì. | 50 |
|
| - Các huyện, thị xã: Sơn Tây, Đông Anh, Mê Linh, Gia Lâm. | 35 |
|
| -12 quận và các huyện: Hoài Đức, Đan Phượng, Quốc Oai, Thạch Thất. | 30 |
|
4 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
| Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và hoạt động khai thác dầu khí) | 100 |
|
5 | Thuế nhà, đất |
| 100 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
6.1 | Thu các hộ sản xuất tại địa bàn xã, thị trấn |
| 100 |
6.2 | Thu từ các nông trường, trạm, trại nhà nước quản lý | 100 |
|
7 | Tiền đền bù thiệt hại đất |
|
|
7.1 | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp huyện quản lý. | 100 |
|
7.2 | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất đối với đất thuộc cấp xã quản lý. |
| 100 |
8 | Tiền cho thuê nhà, bán và thanh lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
* | Không phải là nhà ở: |
|
|
| - Cấp huyện quản lý | 100 |
|
| - Cấp xã quản lý |
| 100 |
9 | Lệ phí trước bạ |
|
|
9.1 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
| - Thu trên địa bàn phường | 70 | 30 |
| - Thu trên địa bàn xã, thị trấn |
| 100 |
9.2 | Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô, tàu thuyền và tài sản khác |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Thị xã Sơn Tây | 50 |
|
| Các quận, huyện còn lại | 42 |
|
10 | Viện trợ không hoàn lại các tổ chức, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
| - Cấp huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
11 | Phí, lệ phí do các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương tổ chức thu (không kể Phí xăng dầu; Lệ phí trước bạ, Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải). |
|
|
| - Do quận, huyện quản lý thu | 100 |
|
| - Do xã, phường, thị trấn quản lý thu |
| 100 |
| (Riêng phí thắng cảnh giao UBND TP quyết định cụ thể, phù hợp để đầu tư, bảo vệ khu di tích và tổ chức lễ hội) |
|
|
12 | Thu từ quỹ đất công, công ích và thu hoa lợi công sản xã, phường, thị trấn quản lý |
| 100 |
13 | Thu sự nghiệp của các đơn vị do địa phương quản lý |
|
|
| - Quận, huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
14 | Huy động, đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
| - Quận, huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
15 | Thu kết dư ngân sách |
|
|
| - Quận, huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
16 | Các khoản phạt, tịch thu và thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (phần thuộc ngân sách nhà nước theo quy định) (trừ thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông) |
|
|
| - Do cơ quan cấp huyện xử lý phạt | 100 |
|
| - Do cấp xã, phường, thị trấn xử lý phạt |
| 100 |
17 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
| - Cấp huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
18 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách địa phương năm trước sang ngân sách địa phương năm sau |
|
|
| - Cấp huyện | 100 |
|
| - Xã, phường, thị trấn |
| 100 |
II | CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VỚI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
* | Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh (không kể thuế GTGT hàng nhập khẩu) |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
* | Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể TTĐB hàng nhập khẩu và xổ số KT) |
| Ị |
* | Thu từ khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 | ì |
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
4 | Thu khác khu vực kinh tế CTN ngoài quốc doanh | 100 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
* | Thuế thu nhập cá nhân giao quận, huyện, thị xã quản lý thu (không bao gồm của các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thu qua KBNN Hà Nội) |
|
|
| Quận Hoàn Kiếm | 17 |
|
| Quận Ba Đình | 12 |
|
| Quận Đống Đa | 16 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 18 |
|
| Quận Thanh Xuân | 18 |
|
| Quận Cầu Giấy | 17 |
|
| Nam Từ Liêm | 16 |
|
| Các quận, huyện, thị xã còn lại | 42 |
|
- 1 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4 Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4 Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành