ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2103/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục thủ tục hành chính đã chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 90/TTr-SCT ngày 11/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Công nghiệp nặng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, hủy bỏ 01 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp nặng
STT | TÊN THỦ TỤCHÀNH CHÍNH |
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ
STT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | T-CMU-226878 -TT | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
1. Thủ tục: Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
1.1. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp đề nghị xin tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ cần nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương (số 290, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều : Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.
- Riêng Tờ trình cần gửi riêng một bản cho Văn thư Sở Công Thương.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận, viết giấy hẹn và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, đại diện doanh nghiệp liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nộp phí, lệ phí (nếu có) và nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Tờ trình xin ý kiến về Thiết kế cơ sở (theo Mẫu số 1 và 2).
- Hồ sơ pháp lý của Doanh nghiệp là chủ đầu tư và Doanh nghiệp hoặc cá nhân làm tư vấn (Giấy phép thành lập doanh nghiệp, Đăng ký kinh doanh, Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh, Chứng chỉ hành nghề).
- Bản sao các văn bản của cơ quan quản lý nhà nước, Giấy phép có liên quan đến công tác thăm dò, khai thác khoáng sản và văn bản phê duyệt các tài liệu địa chất, địa hình, trữ lượng khoáng sản sử dụng để thiết kế.
- Quyết định chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài của cấp có thẩm quyền trong trường hợp thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn nước ngoài (thực hiện theo Thông tư số 40/2009/TT-BXD ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định việc áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam).
- Hồ sơ Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ (trọn bộ, số lượng hồ sơ cụ thể theo yêu cầu của cơ quan nhà nước được hỏi ý kiến, nhưng ít nhất là 3 bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Công Thương đối với mỏ khoáng sản rắn.
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Công nghiệp thuộc Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở.
1.8. Phí, Lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí: 25% phí thẩm định dự án theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ trình xin ý kiến về Thiết kế cơ sở theo Mẫu số 1 và số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14/11/2012 của Bộ Tài chính.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác khoáng sản rắn và các tổ chức, cá nhân tư vấn thiết kế mỏ, thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn.
1.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn.
Mẫu số 1
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-…….. | ………, ngày ……… tháng ……… năm 201… |
TỜ TRÌNH
XIN Ý KIẾN VỀ THIẾT KẾ CƠ SỞ
của Dự án đầu tư khai thác mỏ……lộ thiên……….
Kính gửi:........................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Thiết kế mỏ, Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn;
Căn cứ Quyết định số... phê duyệt Quy hoạch.... (hoặc văn bản cho phép đầu tư của...; văn bản thỏa thuận về quy hoạch xây dựng của………nếu dự án nhóm A chưa có trong Quy hoạch);
Căn cứ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của...hoặc văn bản thỏa thuận về môi trường của...;
Các văn bản pháp lý khác có liên quan (về tài liệu địa chất, thỏa thuận địa điểm, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản,.v.v…..);
(Tên Chủ đầu tư) trình xin tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư khai thác mỏ………lộ thiên………với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên Dự án
2. Chủ đầu tư
3. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Dự án
4. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Thiết kế cơ sở
5. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
6. Mục tiêu đầu tư
7. Công suất thiết kế
- Tính theo sản phẩm nguyên khai chưa chế biến: ………tấn/năm.
- Tính theo sản phẩm đã chế biến: ………tấn/năm.
8. Công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản
- Hệ thống khai thác, các thông số chủ yếu của hệ thống khai thác và đồng bộ thiết bị khai thác chủ yếu.
- Dây chuyền công nghệ chế biến khoáng sản và các thông số chủ yếu
9. Địa điểm xây dựng
10. Tổng diện tích sử dụng đất:………Ha.
Trong đó:
- Diện tích khai trường:………Ha.
- Diện tích bãi thải:………Ha.
- Diện tích mặt bằng sân công nghiệp:………Ha.
- Diện tích cho các công trình khác:………Ha.
11. Các hạng mục xây dựng chính phục vụ khai thác, chế biến khoáng sản của mỏ
12. Công tác bảo vệ môi trường, an toàn và phòng chống cháy nổ
13. Tổng vốn đầu tư của dự án
14. Thời gian thực hiện dự án
Các nội dung khác (nếu có)
Kính đề nghị cơ quan ………tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở./.
Nơi nhận: | CHỨC DANH CỦA ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
Mẫu số 2
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr | ………, ngày ……… tháng ……… năm 201… |
TỜ TRÌNH
XIN Ý KIẾN VỀ THIẾT KẾ CƠ SỞ
của Dự án đầu tư khai thác mỏ……hầm lò………
Kính gửi:..........................................................................................................................
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Thiết kế mỏ, Dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn;
Căn cứ Quyết định số... phê duyệt Quy hoạch.... (hoặc văn bản cho phép đầu tư của...; văn bản thỏa thuận về quy hoạch xây dựng của……nếu dự án nhóm A chưa có trong Quy hoạch);
Căn cứ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của...(hoặc văn bản thỏa thuận về môi trường của...);
Các văn bản pháp lý khác có liên quan (về tài liệu địa chất, thỏa thuận địa điểm, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản,.v.v…..);
(Tên Chủ đầu tư) trình xin tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư khai thác mỏ…….hầm lò………với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên Dự án
2. Chủ đầu tư
3. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Dự án
4. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Thiết kế cơ sở
5. Tên tổ chức (hoặc cá nhân) lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
6. Mục tiêu đầu tư
7. Công suất thiết kế
- Tính theo sản phẩm nguyên khai chưa chế biến: ………tấn/năm.
- Tính theo sản phẩm đã chế biến: ………tấn/năm.
8. Công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản
- Hệ thống khai thác, các thông số chủ yếu của hệ thống khai thác và đồng bộ thiết bị khai thác chính.
- Dây chuyền công nghệ chế biến khoáng sản và các thông số chủ yếu
9. Địa điểm xây dựng
10. Tổng diện tích sử dụng đất:………Ha.
Trong đó:
- Diện tích mặt bằng các cửa lò:………Ha.
- Diện tích khai trường khu vực lộ vỉa cần bảo vệ:………Ha.
- Diện tích mặt bằng sân công nghiệp:………Ha.
- Diện tích cho các công trình khác:………Ha.
11. Các hạng mục xây dựng chính phục vụ khai thác, chế biến khoáng sản của mỏ
12. Công tác bảo vệ môi trường, an toàn và phòng chống cháy nổ
13. Tổng vốn đầu tư của dự án
14. Thời gian thực hiện dự án
Các nội dung khác (nếu có)
Kính đề nghị cơ quan ………tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở./.
Nơi nhận: | CHỨC DANH CỦA ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
- 1 Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp nặng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp nặng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp nặng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau