Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2106/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ 41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3155/TTr-SYT ngày 08 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung, thay thế 03 TTHC trong lĩnh vực Dược phẩm và 02 TTHC trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục TTHC kèm theo).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:

1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.

2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Y tế công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các TTHC số 73, 74, 87 thuộc lĩnh vực Dược phẩm và TTHC số 107, 112 thuộc lĩnh vực Mỹ phẩm được ban hành kèm theo tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TTPVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾTỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2106/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Nội dung sửa đổi

I

Lĩnh vực Dược phẩm (03 TTHC)

 

1.

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. 1.003613

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov. vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Phí thẩm định: 800.000 đồng/hồ sơ.

1. Luật Dược ngày 06/4/2016;

2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

3. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

4. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;

5. Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cơ quan thực hiện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định

- Phí, Lệ phí

- Căn cứ pháp lý;

2.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).1.004599

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ.

Sở Y tế

- Căn cứ pháp lý;

3.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. 1.004596

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ.

Sở Y tế

- Căn cứ pháp lý;

II

Lĩnh vực Mỹ phẩm (02 TTHC)

1

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. 1.002483

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov. vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong .gov.vn).

Phí thẩm định: 1.600.000 đồng/hồ sơ.

1. Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

3. Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;

4. Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.

 Sở Y tế

- Căn cứ pháp lý;

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. 1.009566

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

 

Phí thẩm định: 500.000 đồng/mặt hàng.

1. Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

2. Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

3. Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;

4. Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế;

5. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế.

 Sở Y tế

- Phí, Lệ phí

- Căn cứ pháp lý;

* Ghi chú:

- Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan của Bộ Tài chính quy định về mức phí và lệ phí đề cập tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

- Về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, mẫu đơn, tờ khai, kết quả thực hiện và yêu cầu điều kiện của từng TTHC cụ thể đã được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Y tế công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn.