UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2127/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 19 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015, Quyết định số 540/ QĐ-UBND ngày 10/4/2015 và Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/ 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1706/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 06/10/2015 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định kịp thời đề xuất, gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, để bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải |
| 190,0 | 140,0 | QĐ số 540-UBND ngày 10/4/2015 |
| HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 |
| QĐ số 23-UBND ngày 13/01/2015 | |||
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HD1600A-E2TD; Trọng tải 1.600 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
| 233,0 |
|
2 | HD2350A-E2TD; Trọng tải 2.350 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
| 250,0 |
|
3 | HD3000A-E2TD; Trọng tải 3.000 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
| 260,0 |
|
4 |
|
|
| ||
5 | HD3900A-E2TD; Trọng tải 3.900 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
| 305,0 |
|
6 | HD4650A.4x4-E2TD; Trọng tải 4.650 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
| 380,0 |
|
7 | HD4850A-E2TD; Trọng tải 4.850 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
| |
8 | HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
| |
9 |
|
|
| ||
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 434,5 |
|
2 | VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 488,4 |
|
3 | VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 434,5 |
|
4 | VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 507,1 |
|
5 | VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11001; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 409,2 |
|
6 | VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11111; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 435,6 |
|
7 |
|
|
| ||
8 |
|
|
| ||
9 | VT201; Số loại: VT201CS; Mã sản phẩm: DT25X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 358,6 |
|
10 | VT201; Số loại: VT201CS; Mã sản phẩm: DT22X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 361,9 |
|
11 | VT252; Số loại: VT252CS; Mã sản phẩm: ET37X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 370,7 |
|
12 | VT252; Số loại: VT252CS; Mã sản phẩm: ET38X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 374,0 |
|
13 | VT255; Số loại: VT255CS; Mã sản phẩm: ET36X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 392,7 |
|
14 | VT255; Số loại: VT255CS; Mã sản phẩm: ET34X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 396,0 |
|
15 | VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET34X11001; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
| |
16 | VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET34X11111; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
| |
17 | VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11001; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
| |
18 | VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11111; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
| |
19 | VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm: GT32X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
| 409,2 |
|
20 | VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm: GT31X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
| |
21 | VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản phẩm: LT01X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
| 577,5 |
|
22 |
|
|
| ||
23 |
|
|
| ||
24 |
|
|
| ||
25 |
|
|
| ||
26 |
|
|
| ||
27 |
|
|
| ||
28 |
|
|
| ||
29 |
|
|
| ||
30 | VB350; Số loại: VB350 (tự đổ); Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GB01X01414; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa trung tâm |
|
| 447,7 |
|
31 | VB650; Số loại: VB650; Tải trọng: 6315kg; Mã sản phẩm: LB00X11414. |
|
|
| |
32 | VB980; Số loại: VB980; Tải trọng: 7700kg; Mã sản phẩm: Z202X11414. |
|
|
| |
33 |
|
|
| ||
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 |
|
|
| ||
2 |
|
|
| ||
| HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe tải |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
2015, 2016 |
|
| |||
8 | Ford Ranger, 4x4, 872 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBX9D6). Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 |
| 619,0 |
|
| HÃNG SYM (CTy TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hoà) |
|
| 266,6 |
|
2 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hoà) |
|
| 247,2 |
|
3 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hoà) |
|
| 260,1 |
|
4 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hoà) |
|
| 240,8 |
|
5 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hoà) |
|
| 245,1 |
|
6 | SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hoà) |
|
| 225,7 |
|
| ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
| Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 | Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu). | 2015 |
| 3.088,8 |
|
2 | Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu). | 2015 |
| 3.835,7 |
|
3 | Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu). | 2015 |
| 3.118,5 |
|
4 | Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 3.933,6 |
|
5 | Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2014, 2015 (Xe nhập khẩu) | 2014, 2015 |
| 3.466,1 |
|
6 | Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 6.922,3 |
|
2015 |
|
| |||
8 | Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 4.496,8 |
|
9 | Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 5.505,5 |
|
10 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 6.362,4 |
|
11 | Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 6.248,0 |
|
12 | Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 7.112,6 |
|
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
16 | Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) | 2015 |
| 4.359,3 |
|
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| Xe do Cty cổ phần HONLEI VN (sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
1 | DAEEHAN C50 |
| 6,8 | 6,3 | QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | SH 125cc, Số loại: JF422 SH125i; Giấy chứng nhận chất lượng số: 041/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng - Đen (NHB35), Đỏ Đen (R350), Xanh - Đen (G209), Xanh - Đen (PB403) |
|
| 63,1 |
|
2 | SH 150cc, Số loại: KF143 SH150i; Giấy chứng nhận chất lượng số: 042/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng - Đen (NHB35), Đỏ Đen (R350), Xanh - Đen (G209), Xanh - Đen (PB403) |
|
| 76,4 |
|
| Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | FZ1502SD400010A; Ký hiệu: 2SD400-010A; Dung tích xi lanh 150cc. Xe nhập khẩu từ Indonesia, Màu sắc: Xanh ánh kim |
|
| 65,7 |
|
2 | FZ150; Ký hiệu: 2SD300-010A; Dung tích xi lanh 150cc; Màu sắc: Đen ánh kim; Xe nhập khẩu từ Indonesia. |
|
| 63,4 |
|
3 | SIRIUS FI 1FCC; Ký hiệu: 1FCC, Màu sắc: Xám đen, Trắng xanh, Xanh đen, Đen đỏ. |
|
| 19,1 |
|
4 | SIRIUS FI 1FC9; Ký hiệu: 1FC9, Màu sắc: Xám đen, Trắng xanh, Xanh đen, Đen đỏ. |
|
| 20,1 |
|
5 | SIRIUS FI 1FC8; Ký hiệu: 1FC8, Màu sắc: Đen vàng, Bạc đen, Trắng xám, Đỏ đen, Xám đen, Xanh đen. |
|
| 22,1 |
|
| XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
| Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- 1 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
- 2 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 32/QĐ-STC năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 13 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 16 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 32/QĐ-STC năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6 Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác