Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 213/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Văn Quan tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 09/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Quan và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: TH, NC,
Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

BIỂU SỐ 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

I

Loại đất

 

54,756.87

100.00

54,756.9

 

54,756.87

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,397.61

86.56

46,827.3

 

46,827.25

85.52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,897.30

8.22

3,827.5

 

3,827.45

8.17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,278.49

4.81

2,216.1

 

2,216.05

4.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,565.44

7.52

 

3,261.35

3,261.35

6.96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,046.44

2.21

1,136.2

 

1,136.24

2.43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,239.54

13.16

6,475.6

 

6,475.56

13.83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,069.70

2.26

1,078.8

 

1,078.84

2.30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,467.82

66.39

30,742.5

 

30,742.47

65.65

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13,522.85

28.53

13,522.9

 

13,522.85

28.88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

98.68

0.21

 

102.90

102.90

0.22

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12.69

0.03

 

202.43

202.43

0.43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,838.22

5.18

3,471.8

 

3,471.82

6.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17.46

0.62

98.5

 

98.46

2.84

2.2

Đất an ninh

CAN

2.09

0.07

6.3

 

6.26

0.18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

50.0

 

50.00

1.44

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.25

0.11

78.0

 

78.04

2.25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8.18

0.29

38.0

 

37.98

1.09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16.84

0.59

25.3

 

25.34

0.73

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6.88

0.24

 

36.08

36.08

1.04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,335.35

47.05

2,385.5

 

-785.16

1,600.30

46.09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,075.54

80.54

1,244.0

 

1,244.02

35.83

-

Đất thuỷ lợi

DTL

61.34

4.59

79.3

 

79.29

2.28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

2.00

0.15

8.9

 

8.89

0.26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.15

0.31

8.1

 

8.13

0.23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39.46

2.95

44.3

 

44.32

1.28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18.44

1.38

22.7

 

22.70

0.65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

88.79 1

7 6.65

123.6

 

123.57

3.56

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.01

0.08

1.3

 

1.32

0.04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.20

0.01

2.7

 

2.67

0.08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9.73

0.73

22.2

 

22.22

0.64

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.07

0.01

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

27.45

2.06

34.4

 

34.37

0.99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7.18

0.54

8.8

 

8.81

0.25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

0.4

 

0.40

0.01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.01

0.25

 

7.64

7.64

0.22

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.07

0.00

 

0.27

0.27

0.01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

621.79

21.91

670.5

 

670.50

19.31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58.04

2.05

89.4

 

89.41

2.58

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.73

0.31

11.5

 

11.50

0.33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.18

0.04

1.3

 

1.31

0.04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4.86

0.17

 

7.07

7.07

0.20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714.27

25.17

 

707.91

707.91

20.39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31.17

1.10

 

40.00

40.00

1.15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.06

0.04

 

3.35

3.35

0.10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,521.03

8.26

4,457.8

 

4,457.80

8.14

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

1,850.0

 

1,850.00

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

1,684.0

 

1,684.01

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

2,784.2

 

2,784.17

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

38,296.9

 

38,296.87

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

308.9

 

308.90

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

1,078.8

 

1,078.84

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

50.0

 

50.00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

81.39

81.39

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

78.0

 

78.04

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

 

 

 

159.43

159.43

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1,513.8

 

1,513.84

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

103.87

103.87

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.


BIỂU SỐ 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Văn Quan

Xã Bình Phúc

Xã An Sơn

Xã Điềm He

Xã Đồng Giáp

Xã Hòa Bình

Xã Hữu Lễ

Xã Khánh Khê

Xã Liên Hội

Xã Lương Năng

Xã Tân Đoàn

Xã Tràng Các

Xã Tràng Phái

Xã Trấn Ninh

Xã Tri Lễ

Xã Tú Xuyên

Xã Yên Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

616.01

129.78

11.44

19.45

32.84

14.09

21.82

20.11

17.07

56.43

61.79

95.61

19.03

45.06

5.83

30.50

15.13

20.02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

65.42

19.02

1.33

2.89

4.44

2.58

0.40

2.51

3.49

7.41

2.07

8.93

0.95

2.99

0.58

3.40

1.04

1.39

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59.02

17.17

1.23

2.08

4.39

2.56

0.33

1.49

3.31

7.31

1.56

8.18

0.81

2.70

0.56

3.09

1.01

1.26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

147.14

26.80

4.67

5.27

9.93

4.48

3.03

8.81

4.47

13.23

8.25

21.78

7.86

7.32

2.45

3.70

3.24

11.85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

55.15

12.38

1.12

3.72

4.19

1.60

0.62

0.45

1.95

0.89

1.80

20.78

1.26

0.62

0.96

0.68

0.97

1.18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2.71

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

0.05

 

 

2.31

 

 

 

0.25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

342.42

69.94

4.29

7.43

14.10

5.41

17.71

8.29

7.11

34.82

49.61

43.52

8.93

31.70

1.78

22.70

9.86

5.23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3.18

1.64

0.03

0.15

0.08

0.02

0.07

0.05

0.06

0.08

0.02

0.60

0.04

0.12

0.05

0.02

0.02

0.14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

163.30

4.15

1.40

7.10

4.86

7.48

11.40

8.29

5.90

8.14

25.90

0.40

29.11

41.90

1.18

1.60

0.40

4.09

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.83

 

 

 

 

1.91

 

 

 

0.91

 

 

0.01

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

5.90

0.20

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.50

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

0.30

1.00

0.30

0.30

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

154.57

3.945

1.1

6.8

4.56

5.27

11.1

7.79

5.6

6.93

25.6

0.1

28.8

41.6

0.88

0.6

0.1

3.79

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5.54

3.55

0.04

0.46

0.32

0.05

0.05

 

 

0.06

0.10

 

 

 

0.20

0.10

0.10

0.52

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU SỐ 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Văn Quan

Xã Bình Phúc

Xã An Sơn

Xã Điềm He

Xã Đồng Giáp

Xã Hòa Bình

Xã Hữu Lễ

Xã Khánh Khê

Xã Liên Hội

Xã Lương Năng

Xã Tân Đoàn

Xã Tràng Các

Xã Tràng Phái

Xã Trấn Ninh

Xã Tri Lễ

Xã Tú Xuyên

Xã Yên Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

43.05

12.52

 

 

3.93

0.12

 

3.51

 

2.93

0.20

 

5.10

11.64

1.35

1.20

0.55

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.29

 

 

 

 

0.12

 

2.72

 

0.85

0.20

 

0.40

6.00

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.51

12.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.64

1.35

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12.75

 

 

 

3.93

 

 

0.79

 

2.08

 

 

4.20

 

 

1.20

0.55

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.18

4.88

0.10

0.97

1.98

1.99

0.09

0.61

0.04

0.94

0.24

2.38

1.61

0.50

0.15

0.70

2.87

0.13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.89

0.19

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.43

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

0.70

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5.98

3.20

 

0.20

 

0.10

 

 

 

0.12

0.20

 

 

 

 

 

2.16

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9.58

0.89

0.10

0.77

1.95

1.89

0.09

0.21

0.04

0.12

0.04

1.21

1.61

0.50

0.15

 

0.01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7.07

0.89

0.10

0.71

1.95

1.89

 

0.21

 

0.12

0.04

 

1.00

 

0.15

 

0.01

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0.06

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.09

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.09

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

0.36

0.50

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.61

0.20

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.50

0.10

 

 

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Văn Quan

Xã Bình Phúc

Xã An Sơn

Xã Điềm He

Xã Đồng Giáp

Xã Hòa Bình

Xã Hữu Lễ

Xã Khánh Khê

Xã Liên Hội

Xã Lương Năng

Xã Tân Đoàn

Xã Tràng Các

Xã Tràng Phái

Xã Trấn Ninh

Xã Tri Lễ

Xã Tú Xuyên

Xã Yên Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Loại đất

 

54,756.87

1,684.01

3,724.14

5,306.09

3,327.64

1,850.28

2,281.44

4,508.89

957.06

3,671.88

3,648.09

2,046.63

1,837.22

4,074.71

3,312.25

4,971.46

4,791.68

2,763.40

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,146.01

1,077.45

3,043.90

4,777.33

2,723.51

1,636.74

2,114.71

4,348.80

834.64

3,392.92

3,436.67

1,542.04

1,569.26

3,168.36

3,010.12

4,703.72

3,535.12

2,230.73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,858.80

92.95

261.18

528.57

267.12

142.65

98.39

190.31

88.79

286.11

185.89

201.23

170.07

231.91

243.64

381.34

243.15

245.47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,244.13

63.21

168.69

275.13

209.16

142.27

25.66

87.45

76.79

271.75

45.97

53.45

85.75

37.92

243.60

156.54

128.93

171.84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,491.87

113.27

239.70

555.67

294.62

161.38

69.26

228.56

41.35

271.31

170.96

203.22

136.92

149.41

183.53

275.40

179.11

218.20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,017.81

26.73

46.74

159.29

72.73

53.07

21.98

32.20

34.91

56.27

43.93

118.50

32.30

37.84

20.41

102.41

94.51

63.98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,239.49

314.41

353.80

246.30

720.66

169.10

534.70

 

212.60

651.10

383.30

74.00

134.40

439.40

900.22

472.90

409.00

223.60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,069.70

 

 

 

 

 

 

1,069.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,296.49

522.92

2,135.99

3,265.67

1,347.22

1,107.92

1,388.42

2,823.07

455.87

2,119.20

2,627.45

939.50

1,091.05

2,280.52

1,654.08

3,467.18

2,595.33

1,475.09

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13,557.33

142.22

89.19

396.20

457.34

288.27

1,040.94

2,249.55

 

1,246.39

1,814.93

14.34

196.03

738.15

1,053.05

1,889.14

1,845.72

95.87

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

95.29

6.60

6.49

20.03

7.03

2.62

1.96

1.41

1.12

8.60

1.58

5.58

4.51

5.28

8.06

4.49

5.54

4.38

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

76.57

0.57

 

1.80

14.13

 

 

3.54

 

0.33

23.55

 

 

24.00

0.17

 

8.48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,101.08

298.33

166.02

318.83

369.51

113.30

104.34

115.28

86.65

185.03

151.71

185.60

108.36

129.96

214.72

221.30

209.19

122.95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

63.46

7.78

12.40

 

3.28

 

10.00

 

 

 

 

15.00

 

15.00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.90

1.54

 

0.19

0.18

 

 

0.23

 

 

0.16

0.13

 

0.16

0.13

 

0.10

0.08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34.55

4.27

1.80

 

0.28

 

 

0.50

 

8.04

 

19.36

 

 

0.03

0.09

0.02

0.16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26.95

8.60

4.53

0.09

0.88

 

 

 

 

0.85

 

0.08

 

0.45

 

5.30

6.06

0.11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.70

 

8.14

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21.35

13.46

0.53

 

5.29

 

 

 

0.03

0.20

 

0.16

0.15

0.02

 

 

1.48

0.03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,426.02

105.63

65.42

180.01

134.58

59.27

51.02

48.25

42.78

97.69

72.25

59.03

69.38

51.05

118.55

107.34

96.99

66.80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,135.07

65.85

57.38

166.42

118.48

30.43

49.39

43.11

23.96

85.40

55.39

51.75

67.07

36.48

66.05

87.12

77.54

53.25

-

Đất thuỷ lợi

DTL

72.76

0.71

4.76

5.76

8.21

0.32

0.25

2.64

1.54

5.05

7.02

3.40

0.15

3.72

2.06

12.10

11.70

3.37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

5.21

4.29

0.04

0.03

0.13

0.03

0.02

0.16

0.19

0.10

0.12

 

0.02

0.01

0.01

 

 

0.06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.77

1.48

0.18

0.16

0.25

0.16

0.14

0.22

0.07

0.34

0.14

0.16

0.12

0.15

0.01

0.13

 

0.06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40.19

6.78

1.76

4.21

3.20

1.10

1.20

1.54

2.48

3.02

1.93

1.47

1.77

0.95

1.82

3.18

1.81

1.98

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18.44

4.00

0.46

1.76

0.94

 

 

0.47

0.21

1.59

5.12

0.19

0.16

0.49

0.45

0.75

0.75

1.10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

90.78

1.23

0.08

0.10

1.14

27.13

0.02

 

12.76

0.10

0.55

0.10

0.06

0.04

46.70

0.12

0.64

0.04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.01

0.24

0.06

0.04

0.23

 

 

0.03

0.02

0.13

0.01

0.08

0.02

0.01

0.04

0.02

0.02

0.06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.27

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

0.17

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18.68

8.74

 

0.23

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

8.90

 

0.76

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.07

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31.98

9.64

0.63

1.28

1.85

0.10

 

0.08

0.05

1.55

1.21

0.94

0.01

0.25

1.24

2.29

4.53

6.34

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7.80

2.68

 

 

0.11

 

 

 

1.50

0.41

0.77

0.92

 

 

 

0.87

 

0.54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.13

0.39

0.24

0.71

0.66

0.31

0.17

0.49

0.16

0.44

0.29

0.42

0.28

0.31

0.19

0.79

0.61

0.67

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.07

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

658.41

 

47.12

85.49

58.25

25.76

15.54

35.24

18.92

45.87

35.13

56.19

26.59

37.70

27.08

59.19

44.00

40.33

2.14

Đất ở đô thị

ODT

77.22

77.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7.48

1.35

0.35

0.48

0.36

0.17

1.25

0.24

0.40

0.97

0.14

0.14

0.23

0.33

0.80

0.08

0.11

0.07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.26

1.00

 

 

0.10

 

0.05

 

 

 

0.06

 

 

 

 

0.05

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4.86

0.17

0.48

1.37

0.28

0.05

0.27

0.06

0.10

0.29

0.14

0.23

 

0.11

0.10

0.38

0.27

0.56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

711.54

76.67

30.63

47.94

165.24

27.75

26.04

30.27

24.27

23.63

42.07

5.51

11.73

13.20

67.80

48.08

56.57

14.14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40.00

0.25

2.52

2.55

0.05

 

 

 

 

7.06

0.41

20.65

 

3.49

0.04

 

2.98

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.06

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,509.77

308.23

514.22

209.93

234.62

100.24

62.39

44.81

35.77

93.93

59.71

318.99

159.60

776.39

87.41

46.44

1,047.37

409.72

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

1,850.00

 

 

 

 

1,850.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1,684.01

1,684.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2,762.75

63.21

188.69

425.13

209.16

192.27

25.66

107.45

76.79

271.75

73.97

153.45

85.75

37.92

243.60

256.54

 178.93

 172.46

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

38,605.68

837.33

2,489.79

3,511.97

2,067.88

1,277.02

1,923.12

3,892.77

668.47

2,770.30

3,010.75

1,013.50

1,225.45

2,719.92

2,554.30

3,940.08

 3,004.33

 1,698.69

6

Khu du lịch

KDL

308.90

110.00

 

 

 

 

 

40.40

49.80

4.00

9.48

79.82

 

 

12.20

3.20

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1,069.70

 

 

 

 

 

 

1,069.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

77.22

77.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

34.55

4.27

1.80

 

0.28

 

 

0.50

 

8.04

 

19.36

 

 

0.03

0.09

0.02

0.16

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

111.76

81.48

1.80

 

0.28

 

 

0.50

 

8.04

 

19.36

 

 

0.03

0.09

0.02

0.16

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1,513.84

 

93.26

237.37

138.02

53.66

38.98

75.23

71.70

100.27

86.11

89.81

53.43

82.32

76.51

121.51

88.72

106.93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

63.73

12.46

6.89

4.36

3.79

1.29

0.78

1.76

0.95

3.14

1.76

2.89

1.33

2.34

1.35

8.26

8.26

2.13

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU SỐ 05. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Văn Quan

Xã Bình Phúc

Xã An Sơn

Xã Điềm He

Xã Đồng Giáp

Xã Hòa Bình

Xã Hữu Lễ

Xã Khánh Khê

Xã Liên Hội

Xã Lương Năng

Xã Tân Đoàn

Xã Tràng Các

Xã Tràng Phái

Xã Trấn Ninh

Xã Tri Lễ

Xã Tú Xuyên

Xã Yên Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

183.76

38.92

0.13

4.03

9.26

1.20

10.00

6.12

1.38

2.60

0.52

70.51

3.75

26.21

0.02

2.60

2.53

4.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27.77

7.26

0.08

1.19

2.62

0.01

 

0.73

1.22

1.50

0.15

7.77

0.91

1.84

0.006

1.54

0.80

0.16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25.15

6.06

0.08

0.56

2.62

0.01

 

0.52

1.22

1.50

0.15

7.20

0.91

1.84

0.006

1.54

0.80

0.16

 

Đất trồng lúa 1 vụ

LUK

2.62

1.21

 

0.63

 

 

 

0.21

 

 

 

0.57

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33.94

8.37

0.04

0.93

1.92

0.66

 

1.70

0.05

0.50

0.04

14.25

1.01

0.30

0.006

0.24

0.18

3.73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23.91

1.81

0.01

0.92

0.86

0.01

 

0.04

0.01

0.10

0.02

19.68

0.31

 

0.006

0.04

0.11

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.05

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

96.13

20.30

0.01

0.96

3.77

0.51

10.00

3.65

0.10

0.50

0.30

28.33

1.51

23.97

0.006

0.79

1.44

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.97

1.18

 

0.02

0.04

 

 

 

 

 

 

0.49

0.02

0.10

 

 

 

0.12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.93

5.73

0.01

0.84

0.31

0.01

 

0.02

0.23

 

0.08

0.31

0.16

 

0.01

0.01

0.01

0.22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.80

1.72

0.003

0.33

0.22

0.01

 

0.01

0.12

 

0.08

0.003

0.07

 

0.01

0.003

0.01

0.22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.88

1.52

 

 

0.11

 

 

 

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

0.01

0.22

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.05

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.60

 

0.003

0.33

0.06

0.01

 

0.01

0.11

 

0.01

0.003

0.06

 

0.01

0.003

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.07

0.05

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

0.004

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.60

 

0.003

0.33

0.06

0.01

 

0.01

0.11

 

0.01

0.003

0.06

 

0.01

0.003

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1.08

1.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.73

0.73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.73

2.20

 

0.18

0.03

 

 

 

 

 

 

0.30

0.02

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Văn Quan

Xã Bình Phúc

Xã An Sơn

Xã Điềm He

Xã Đồng Giáp

Xã Hòa Bình

Xã Hữu Lễ

Xã Khánh Khê

Xã Liên Hội

Xã Lương Năng

Xã Tân Đoàn

Xã Tràng Các

Xã Tràng Phái

Xã Trấn Ninh

Xã Tri Lễ

Xã Tú Xuyên

Xã Yên Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

256.08

62.17

0.87

7.69

16.44

1.31

10.10

8.92

4.02

21.15

1.40

71.94

3.71

26.97

0.48

7.92

6.72

4.28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37.66

8.52

0.63

1.91

2.95

0.24

0.07

1.97

1.22

4.57

0.60

8.47

0.56

2.39

0.26

2.18

0.82

0.32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33.52

7.46

0.56

1.13

2.92

0.24

0.07

0.99

1.22

4.50

0.47

7.90

0.49

2.26

0.26

2.00

0.82

0.25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47.96

10.21

0.17

1.62

2.71

0.24

0.02

3.23

0.55

7.57

0.27

14.82

1.29

0.42

0.15

0.72

0.22

3.75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28.53

2.33

0.03

1.58

1.52

0.01

 

0.04

1.01

0.45

0.20

20.20

0.61

0.08

0.04

0.20

0.15

0.09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.05

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139.49

39.79

0.03

2.46

9.17

0.81

10.01

3.65

1.20

8.50

0.34

27.94

1.24

23.97

0.03

4.83

5.53

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2.39

1.32

 

0.13

0.05

 

 

0.03

0.04

0.06

 

0.53

0.02

0.10

 

 

 

0.12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

31.85

2.69

 

1.20

3.96

 

 

 

 

 

 

 

 

24.00

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

31.85

2.69

 

1.20

3.96

 

 

 

 

 

 

 

 

24.00

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3.83

3.55

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.22

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU SỐ 07. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Văn Quan

Xã Bình Phúc

Xã An Sơn

Xã Điềm He

Xã Đồng Giáp

Xã Hòa Bình

Xã Hữu Lễ

Xã Khánh Khê

Xã Liên Hội

Xã Lương Năng

Xã Tân Đoàn

Xã Tràng Các

Xã Tràng Phái

Xã Trấn Ninh

Xã Tri Lễ

Xã Tú Xuyên

Xã Yên Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.48

 

 

 

3.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.55

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.48

 

 

 

3.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.55

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.78

1.27

 

0.61

1.30

 

 

 

 

 

 

1.17

0.90

 

 

0.70

0.70

0.13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

0.70

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.58

0.77

 

0.61

1.30

 

 

 

 

 

 

 

0.90

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3.58

0.77

 

0.61

1.30

 

 

 

 

 

 

 

0.90

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK