- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 9 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 1964/QĐ-UBND
- 10 Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2132/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG (DVC) TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ việc chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 1287/STP-HCTP ngày 22/6/2022 và Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 199/TTr-STTTT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 14 DVC trực tuyến một phần lĩnh vực Hộ tịch cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng các thủ tục hành chính được phê duyệt tại
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức kiểm tra, vận hành các DVC trực tuyến này, hoàn thành trước ngày 15/9/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG MỘT PHẦN LĨNH VỰC HỘ TỊCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mức độ trực tuyến |
I | CẤP HUYỆN | |||
1 | 1.001766.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
2 | 2.000497.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
3 | 2.000522.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
4 | 1.000893.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
5 | 2.000806.000.00.00.H47 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
6 | 2.000513.000.00.00.H47 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
7 | 1.001669.000.00.00.H47 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
8 | 2.000756.000.00.00.H47 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
II | CẤP XÃ | |||
1 | 1.000656.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
2 | 1.000094.000.00.00.H47 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
3 | 1.000110.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
4 | 1.004827.000.00.00.H47 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
5 | 1.004859.000.00.00.H47 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
6 | 1.004772.000.00.00.H47 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
7 | 1.005461.000.00.00.H47 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
8 | 1.004837.000.00.00.H47 | Đăng ký giám hộ | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
9 | 1.004845.000.00.00.H47 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | Một phần (mức độ 3) |
- 1 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 1964/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc