Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 360/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh, đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 28 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên; Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc Sở Tư pháp triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 21/11/2019; Quyết định số 2476/QĐ-CT ngày 02/10/2020; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 360/QĐ-CT ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

MỨC ĐỘ 3

MỨC ĐỘ 4

I

Lĩnh vực: Luật sư

1

1.002032.000.00.00.H62

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

II

Lĩnh vực: Công chứng

2

1.001071.000.00.00.H62

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

x

3

2.000789.000.00.00.H62

Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng

 

 

4

1.001125. 000.00.00.H62

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

5

1.001438. 000.00.00.H62

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

x

6

1.001446. 000.00.00.H62

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

 

7

1.001877. 000.00.00.H62

Thành lập Văn phòng công chứng

x

 

8

2.000758. 000.00.00.H62

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

x

 

III

Lĩnh vực: Đấu giá

9

2.001815.000.00.00.H62

Cấp thẻ đấu giá viên

 

x

10

2.001807.000.00.00.H62

Cấp lại thẻ đấu giá viên

 

x

11

2.001247.000.00.00.H62

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

12

2.001333.000.00.00.H62

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

 

13

2.001258. 000.00.00.H62

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

 

14

2.002139. 000.00.00.H62

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

 

x

IV

Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật

15

1.000404. 000.00.00.H62

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

x

V

Lĩnh vực: Quản tài viên

16

1.002626. 000.00.00.H62

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

x

17

1.001633. 000.00.00.H62

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

x

18

1.001600. 000.00.00.H62

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

VI

Lĩnh vực: Thừa phát lại

19

1.008925. 000.00.00.H62

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

x

20

1.008926. 000.00.00.H62

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

x

21

1.008927.000.00.00.H62

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại

 

x

22

1.008928. 000.00.00.H62

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

x

VII

Lĩnh vực: Lý lịch Tư pháp

23

1.009283.000.00.00.H62

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú trại Việt Nam

 

x

VIII

Lĩnh vực: Hộ tịch

24

2.000635.000.00.00.H62

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

x

 

IX

Lĩnh vực: Quốc tịch

25

1.005136. 000.00.00.H62

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

26

2.002036. 000.00.00.H62

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

X

Lĩnh vực: Chứng thực

27

2.000843. 000.00.00.H62

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

 

x

28

2.000843. 000.00.00.H62

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

 

x

Tổng cộng: 28 danh mục TTHC