ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2141/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 02 tháng 08 năm 2019 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình gồm 11 chế độ báo cáo (có các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thực hiện chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
STT | Tên báo cáo | Nội dung yêu cầu báo cáo | VB quy định báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Phương thức gửi, nhận báo cáo | Thời hạn gửi báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Thời gian chốt số liệu báo cáo | Hướng dẫn quy trình thực hiện mẫu/biểu |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Báo cáo tình hình hoạt động điểm truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Tình hình hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | UBND cấp huyện | - Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông | Trước ngày 10/12 | 1 lần/năm | Ngày 01/12 | Phụ lục II (kèm theo) |
2 | Báo cáo tình hình hoạt động của đài truyền thanh cấp xã trên địa bàn | 1. Công tác quản lý nhà nước đối với đài truyền thanh cấp xã 2. Tình hình hoạt động và tuân thủ pháp luật của đài truyền thanh cấp xã | Khoản 4 Điều 14 Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | UBND cấp huyện | - Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông | Trước ngày 20/6 (đối với BC 6 tháng); trước 20/12 (đối với báo cáo năm) | 2 lần/năm (6 tháng và năm) | Ngày 15/6 và 15/12 | Không |
3 | Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng Mạng diện rộng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin tại đơn vị | 1. Công tác quản lý nhà nước. 2. Tỷ lệ máy tính kết nối Mạng diện rộng tại cơ quan. 3. Sự cố của Mạng diện rộng và các thiết bị kết nối Mạng diện rộng | Điểm e khoản 1 Điều 10 Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Các đơn vị tham gia sử dụng Mạng diện rộng | - Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông | Trước ngày 01/12 | 1 lần/năm | Ngày 26/11 | Không |
4 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh | Các mặt về tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh | Điều 47 Quyết định số 17/2013/QĐ- UBND ngày 10/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông | Trước ngày 18 hàng tháng, Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện; trước ngày 20 hàng tháng, Cục Thống kê gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12 lần/năm (tháng, quý, năm) | Ngày 15 của tháng, quý, năm báo cáo | Không |
5 | Báo cáo công tác quản lý các hoạt động tôn giáo | Công tác quản lý hoạt động tôn giáo | Quyết định số 04/2014/QĐ- UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh | UBND tỉnh (qua Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ) | Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | - Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông | Trước ngày 25/5 (đối với BC 6 tháng); trước ngày 25/12 (đối với BC năm) | 02 lần/năm | Ngày 20/5 (đối với BC 6 tháng) và 20/12 (đối với BC năm) | Không |
6 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | Tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ | - Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính | Tháng 9 hàng năm | 1 lần/năm | Tháng 9 hàng năm | Phụ lục III (kèm theo) |
7 | Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí | Tình hình sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ | - Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính | Tháng 9 hàng năm | 1 lần/năm | Tháng 9 hàng năm | Phụ lục IV (kèm theo) |
8 | Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | - Tình hình công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập; - Tình hình thực hiện phối hợp giữa các cơ quan chức năng. | Điều 18 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, UBND tỉnh | Sở KH và ĐT, Thanh tra tỉnh; các sở, ngành thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp; UBND cấp huyện khi có yêu cầu | - Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính. | Tháng 01 hàng năm | 1 lần/năm | Ngày 31/12 của năm báo cáo | Không |
9 | Báo cáo tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | Tình hình biến động giá một số loại vật liệu xây dựng và mặt hàng thiết yếu | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Sở Tài chính | UBND cấp huyện | Qua hòm thư điện tử | Trước ngày 05 tháng tiếp theo của kỳ báo cáo | 12 lần/năm (tháng, quý, năm) | Ngày cuối cùng của tháng/ quý/năm | Không |
10 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương | Tình hình quyết toán ngân sách địa phương | Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh | Sở Tài chính | UBND cấp huyện | - Gửi trực tiếp; - Gửi quan dịch vụ bưu chính | Chậm nhất là ngày 05/8 của năm sau năm báo cáo | 1 lần/năm | Từ ngày 01/01 đến 31/12 của năm báo cáo | Không |
11 | “Báo cáo công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát trọng tải phương tiện, quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình” | Công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát trọng tải phương tiện, quản lý hành lang an toàn giao thông | Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện | - Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính | Khi có văn bản hướng dẫn của Ban ATGT. Sở GTVT | 4 lần/năm (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Khi có văn bản hướng dẫn của Ban ATGT. Sở GTVT | Không |
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐIỂM TRUY CẬP INTERNET CÔNG CỘNG VÀ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Bình).
UBND HUYỆN/THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày …… tháng ….. năm 20….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
Của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (năm 20.....)
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông.
Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố …………….báo cáo công tác quản lý và tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn từ / /20/ đến hết ngày / /20 như sau:
1. Công tác quản lý nhà nước
a) Các hoạt động chính (phổ biến pháp luật, cấp và thu hồi giấy phép, thanh kiểm tra, các hoạt động khác).
b) Các văn bản huyện, thành phố mới ban hành (kèm theo bản copy hoặc đường link).
c) Số lượng các giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cấp mới, thu hồi.
2. Tình hình hoạt động và tuân thủ pháp luật của các điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp trò chơi điện tử và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
3. Số lượng các điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử tính đến ngày / /20...
STT | Loại điểm | Số lượng |
1 | Đại lý Internet |
|
2 | Điểm cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp Internet |
|
3 | Điểm truy nhập Internet công cộng tại nhà hàng, khách sạn, sân bay, quán café và các điểm công cộng khác |
|
Tổng số |
|
4. Số lượng các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tính đến ngày / /20...
STT | Loại điểm | Số lượng |
1 | Đại lý Internet |
|
2 | Điểm cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp Internet |
|
3 | Điểm truy nhập Internet công cộng tại nhà hàng, khách sạn, sân bay, quán café và các điểm công cộng khác |
|
4 | Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng không kết nối Internet |
|
Tổng số |
|
5. Khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Bình).
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | …………, ngày ……. tháng …….. năm20 …. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ: Sở Khoa học và Công nghệ
2. Đơn vị quản lý kinh phí: ……………………………..
3. Đơn vị quản lý chuyên môn: ………………………..
1. | Tên nhiệm vụ: | 2. | Ngày báo cáo | |||
| ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. | .../..../20... | ||||
Mã số: ………………………………………………………………… | ||||||
3. | Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………. Điện thoại: ……………………………………………………………………………………… | |||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………… | ||||||
4. | Thời gian thực hiện: ……… tháng từ ……../ ……./20 đến ... /..../20.... | |||||
5. | Tổng kinh phí thực hiện: ……………………triệu đồng Kinh phí từ NSNN: …………………………….triệu đồng Kinh phí từ nguồn khác: …………………….triệu đồng | |||||
6. | Phương thức thực hiện nhiệm vụ: - Khoán từng phần: □ - Khoán đến sản phẩm cuối cùng: □ | |||||
7. | Tình hình thực hiện các nội dung, công việc chính tính từ ngày .../.../20... đến kỳ báo cáo (theo nội dung và tiến độ ghi trong Thuyết minh) | |||||
TT | Nội dung thực hiện theo thuyết minh | Thời gian thực hiện | Đánh giá về mức chất lượng nội dung nghiên cứu | Ghi chú | ||
Theo Thuyết minh | Kết quả thực hiện* | |||||
1 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
| |
* Đối với mô hình trình diễn cần lưu ý thông tin về địa điểm, thời gian, giống, quy mô triển khai; đối với hội thảo, tập huấn lưu ý các thông tin số lượng học viên, nội dung, địa điểm, thời gian tổ chức.
8. | Số lượng sản phẩm (cộng lũy kế) sản phẩm khoa học và công nghệ (Kết quả KH&CN theo Thuyết minh) cụ thể hoàn thành đến ngày báo cáo. | |||||||
TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu | Đơn vị | Số lượng | Mức chất lượng | Ghi chú | |||
Theo Thuyết minh | Thực hiện | Theo Thuyết minh | Thực hiện | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
| |
9. | Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo: Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (tình hình phối hợp thực hiện,..) | |||||||
a/ Về số lượng: ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. b/ Về chất lượng: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. c/ Về tiến độ thực hiện ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. d/ Về các nội dung khác ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. | ||||||||
10. | Tình hình sử dụng kinh phí tính đến ngày báo cáo, cụ thể: | |||||||
10.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước: | ………… triệu đồng | |||||||
10.1.1. Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo: Trong đó: | ………… triệu đồng | |||||||
+ Trước kỳ báo cáo: + Trong kỳ báo cáo: | ………… triệu đồng ………… triệu đồng | |||||||
10.1.2. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: | ………… triệu đồng | |||||||
Trong đó: + Phần kinh phí được giao khoán: + Kinh phí không giao khoán: |
………… triệu đồng ………… triệu đồng | |||||||
10.1.3. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai: | ………… triệu đồng | |||||||
10.1.4. Kinh phí chưa sử dụng: | ………… triệu đồng | |||||||
10.1.5. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo: |
| |||||||
Trong đó: + Phần kinh phí được giao khoán: + Kinh phí không giao khoán: |
………… triệu đồng ………… triệu đồng | |||||||
10.1.6. Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo: | ………… triệu đồng | |||||||
10.2. Nguồn khác: |
| |||||||
10.2.1. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: | ………… triệu đồng | |||||||
10.2.2. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai: | ………… triệu đồng | |||||||
10.2.3. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo: | ………… triệu đồng | |||||||
11. | Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… | |
12. | Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới |
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… | |
13 | Kiến nghị |
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… |
Chủ nhiệm nhiệm vụ | Thủ trưởng |
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Bình)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày ……. tháng …….. năm20 …. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ: ................................................
2. Đơn vị quản lý kinh phí: …………………………………..
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:……………………………..
1. | Tên nhiệm vụ: | 2. | Ngày báo cáo | ||||||||||||||||
| ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. Mã số: …………………………………………………………… |
|
…./ …./20... | ||||||||||||||||
3. | Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: | ||||||||||||||||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||
4. | Thời gian thực hiện: …………tháng, từ …../….. /20…… đến ......./ ……/20...... | ||||||||||||||||||
5. | Tổng kinh phí thực hiện: ……………………..triệu đồng Kinh phí từ NSNN: ……………………………..triệu đồng Kinh phí từ nguồn khác: ………..……………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
6. | Phương thức thực hiện nhiệm vụ: | ||||||||||||||||||
- Khoán từng phần: | □ | ||||||||||||||||||
- Khoán đến sản phẩm cuối cùng: | □ | ||||||||||||||||||
7. | Tình hình sử dụng kinh phí | ||||||||||||||||||
7.1. Tình hình sử dụng kinh phí đến ngày báo cáo |
| ||||||||||||||||||
7.1.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước: …………………………. | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
Trong đó: |
| ||||||||||||||||||
+ Trước kỳ báo cáo: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
+ Trong kỳ báo cáo: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
b) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: …………………………………………………………….. | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
Trong đó: |
| ||||||||||||||||||
+ Phần kinh phí được giao khoán: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
+ Kinh phí không giao khoán: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai: ... | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
d) Kinh phí chưa sử dụng: …………………………………………… | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
e) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
Trong đó: |
| ||||||||||||||||||
+ Phần kinh phí được giao khoán: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
+ Kinh phí không giao khoán: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
7.1.2. Nguồn khác: ……………………………………………….. | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
a) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:... | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
c) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo: ………………………………………………….. | …………..triệu đồng | ||||||||||||||||||
7.2. Tình hình sử dụng kinh phí theo các nội dung công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo | |||||||||||||||||||
STT | Nội dung và công việc đã thực hiện | Kinh phí đã chi | Ghi chú | ||||||||||||||||
Tổng số | Ngân sách NN | Nguồn khác | |||||||||||||||||
Khoán | Không khoán | ||||||||||||||||||
7.2.1. | Tên nội dung 1 (ví dụ: đã hoàn thành 100% công việc)* |
|
|
|
|
| |||||||||||||
7.2.2. | Tên nội dung 2: (ví dụ đã hoàn thành công việc a và b) |
|
|
|
|
| |||||||||||||
Tên công việc a:* |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Tên công việc b:* |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
7.2.3. | Tên nội dung 3: (ví dụ đã hoàn thành công việc a) |
|
|
|
|
| |||||||||||||
Tên công việc a:* |
|
|
|
|
| ||||||||||||||
7.2.4. |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| …. |
|
|
|
|
| |||||||||||||
… | Mua sắm tài sản, thiết bị: |
|
|
|
|
| |||||||||||||
… | Phụ cấp Chủ nhiệm: |
|
|
|
|
| |||||||||||||
… | In ấn tài liệu |
|
|
|
|
| |||||||||||||
… | Quản lý |
|
|
|
|
| |||||||||||||
| …………………… |
|
|
|
|
| |||||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| |||||||||||||
7.3. Tình hình sử dụng kinh phí mua sắm tài sản, trang thiết bị 7.3.1. Trong kỳ báo cáo: | |||||||||||||||||||
STT | Tên tài sản | Nước sản xuất | Tháng/ năm đưa vào sử dụng | Số hiệu tài sản | Đơn vị (cái, chiếc) | Số lượng | Đơn giá tài sản (VN đồng) | Ghi chú | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
7.3.2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo: | |||||||||||||||||||
STT | Tên tài sản | Nước sản xuất | Tháng/ năm đưa vào sử dụng | Số hiệu tài sản | Đơn vị (cái, chiếc) | Số lượng | Đơn giá tài sản (VN đồng) | Ghi chú | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
8. | Những vấn đề tồn tại cần giải quyết | ||||||||||||||||||
……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||
9 | Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới | ||||||||||||||||||
……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||
10 | Kiến nghị | ||||||||||||||||||
……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ | Thủ trưởng |
Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các nội dung, công việc hoàn thành bao gồm toàn hộ chi phí cho nội dung, công việc đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu, công tác phí...
- 1 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8 Quyết định 451/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 10 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát tải trọng phương tiện, quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12 Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
- 13 Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, huyện của tỉnh Thái Bình
- 15 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 18 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng diện rộng của tỉnh Thái Bình
- 19 Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20 Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng