Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2148/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3360/TTr-STC ngày 12/9/2023 .

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định Công bố

Lĩnh vực

Căn cứ pháp lý bãi bỏ

1

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

1.006339.000.00.00.H50

Quyết định 666/QĐ- UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

Quản lý công sản

Quyết định số 1610/QĐ- BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

2

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

1.006343.000.00.00.H50

3

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

1.006344.000.00.00.H50

4

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

1.006345.000.00.00.H50

5

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

1.005416.000.00.00.H50

Quyết định 666/QĐ- UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

Quản lý công sản

Quyết định số 1613/QĐ- BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

6

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

1.005417.000.00.00.H50

7

Quyết định thanh lý tài sản công

1.005426.000.00.00.H50

8

Quyết định tiêu hủy tài sản công

1.005427.000.00.00.H50

 

 

 

9

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

1.005428.000.00.00.H50

10

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.

1.005430.000.00.00.H50

11

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.

1.005431.000.00.00.H50

12

Quyết định điều chuyển tài sản công

1.005422.000.00.00.H50

13

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

1.005432.000.00.00.H50

14

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

1.005420.000.00.00.H50

15

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và c khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

1.005421.000.00.00.H50

16

Quyết định bán tài sản công

1.005423.000.00.00.H50

14

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

1.005433.000.00.00.H50

 

 

 

18

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

1.006216.000.00.00.H50

Tổng cộng: 18 TTHC