- 1 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thư viện tỉnh, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh do tỉnh Nam Định ban hành
- 1 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thư viện tỉnh, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh do tỉnh Nam Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2149/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 153/TTr-SYT ngày 26/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2725/BC-SNV ngày 27/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 54 vị trí, như sau:
a) Cơ quan Sở Y tế gồm 27 vị trí:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 07 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
b) Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế gồm 14 vị trí :
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 03 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
c) Chi cục Dân số - KHHGĐ thuộc Sở Y tế gồm 13 vị trí :
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 05 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Y tế theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2149/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Số tt | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
A | CƠ QUAN VĂN PHÒNG SỞ Y TẾ | 27 VTVL |
|
|
|
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ | 08 |
|
|
|
1 | Giám đốc Sở | SYT-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Ban Giám đốc |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | SYT-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Ban Giám đốc |
|
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | SYT-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
4 | Chánh Văn phòng | SYT-LĐQL-04 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
5 | Chánh Thanh tra | SYT-LĐQL-05 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SYT-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
7 | Phó Chánh Văn phòng | SYT-LĐQL-07 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
8 | Phó Chánh Thanh tra | SYT-LĐQL-08 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH 08 | ||||
1 | Chuyên viên quản lý tài chính kế toán | SYT-CMNV-01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch tài chính |
|
2 | Chuyên viên quản lý quy hoạch kế hoạch | SYT-CMNV-02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch tài chính |
|
3 | Chuyên viên về quản lý tổ chức biên chế | SYT-CMNV-03 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
4 | Chuyên viên về quản lý nhân sự đội ngũ | SYT-CMNV-04 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
5 | Chuyên viên quản lý nghiệp vụ dược | SYT-CMNV-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng Nghiêp vụ Dược |
|
6 | Chuyên viên quản lý nghiệp vụ Y | SYT-CMNV-06 | Chuyên viên trở lên | Phòng Nghiêp vụ Y |
|
7 | Chuyên viên quản lý hành nghề dược tư nhân | SYT-CMNV-07 | Chuyên viên trở lên | Phòng Nghiêp vụ Dược |
|
8 | Chuyên viên quản lý hành nghề y tư nhân | SYT-CMNV-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng Nghiêp vụ Y |
|
III | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG 07 | ||||
1 | Thanh tra viên | SYT-CMDC-01 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
2 | Chuyên viên về pháp chế | SYT-CMDC-02 | Chuyên viên trở lên | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | SYT-CMDC-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
4 | Chuyên viên về tổng hợp | SYT-CMDC-04 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
5 | Văn thư viên | SYT-CMDC-05 | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
|
6 | Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) | SYT-CMDC-06 | Theo ngạch hiện giữ | Văn phòng Sở |
|
7 | Kế toán viên | SYT-CMDC-07 | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
|
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ | 04 |
|
|
|
1 | Nhân viên kỹ thuật | SYT-HTPV-01 |
| Văn phòng Sở | Hợp đồng |
2 | Nhân viên phục vụ | SYT-HTPV-02 |
| Văn phòng Sở | Hợp đồng |
3 | Nhân viên lái xe | SYT-HTPV-03 |
| Văn phòng Sở | Hợp đồng |
4 | Nhân viên bảo vệ | SYT-HTPV-04 |
| Văn phòng Sở | Hợp đồng |
B | CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | 14 VTVL |
|
|
|
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ | 04 |
|
|
|
1 | Chi cục trưởng | ATTP-LĐQL-01 | Chuyên viên trở lên |
|
|
2 | Phó Chi cục trưởng | ATTP-LĐQL-02 | Chuyên viên trở lên |
|
|
3 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | ATTP-LĐQL-03 | Chuyên viên | Phòng chuyên môn |
|
4 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | ATTP-LĐQL-04 | Chuyên viên | Phòng chuyên môn |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH 04 | ||||
1 | Chuyên viên quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm | ATTP-CMNV-01 | Chuyên viên | Phòng Hành chính tổng hợp |
|
2 | Chuyên viên quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | ATTP-CMNV-02 | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ |
|
3 | Chuyên viên quản lý ngộ độc thực phẩm | ATTP-CMNV-03 | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ |
|
4 | Chuyên viên thông tin truyền thông về vệ sinh an toàn thực phẩm | ATTP-CMNV-04 | Chuyên viên | Phòng Nghiệp vụ |
|
III | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG 03 | ||||
1 | Kế toán viên | ATTP-CMDC-01 | Kế toán viên | Phòng Hành chính tổng hợp |
|
2 | Thủ quỹ | ATTP-CMDC-02 | Nhân viên | Phòng Hành chính tổng hợp | Kiêm nhiệm |
3 | Văn thư viên | ATTP-CMDC-03 | Văn thư viên | Phòng Hành chính tổng hợp | Kiêm nhiệm |
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ | 03 |
|
|
|
1 | Nhân viên phục vụ | ATTP-HTPV-01 |
| Phòng Hành chính tổng hợp | Hợp đồng |
2 | Nhân viên lái xe | ATTP-HTPV-02 |
| Phòng Hành chính tổng hợp | Hợp đồng |
3 | Nhân viên bảo vệ | ATTP-HTPV-03 |
| Phòng Hành chính tổng hợp | Hợp đồng |
C | CHI CỤC DÂN SỐ - KHHGĐ | 13 VTVL |
|
|
|
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ | 04 |
|
|
|
1 | Chi cục trưởng | CCDS-LĐQL-01 | Chuyên viên trở lên |
|
|
2 | Phó Chi cục trưởng | CCDS-LĐQL-02 | Chuyên viên trở lên |
|
|
3 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | CCDS-LĐQL-03 | Chuyên viên | Phòng chuyên môn |
|
4 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | CCDS-LĐQL-04 | Chuyên viên | Phòng chuyên môn |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH 02 | ||||
1 | Chuyên viên quản lý công tác dân số - KHHGĐ | CCDS-CMNV-01 | Chuyên viên | phòng Dân số và truyền thông |
|
2 | Chuyên viên thông tin truyền thông về KHHGĐ | CCDS-CMNV-02 | Chuyên viên | phòng Dân số và truyền thông |
|
III | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG 05 | ||||
1 | Kế toán viên | CCDS-CMDC-01 | Kế toán viên | Phòng TC-HC-KH-TV |
|
2 | Chuyên viên về tổng hợp | CCDS-CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng TC-HC-KH-TV |
|
3 | Chuyên viên hành chính - văn phòng | CCDS-CMDC-03 | Chuyên viên | Phòng TC-HC-KH-TV |
|
4 | Văn thư viên trung cấp | CCDS-CMDC-04 | Văn thư viên trung cấp | Phòng TC-HC-KH-TV | Kiêm nhiệm |
5 | Thủ quỹ | CCDS-CMDC-05 | Nhân viên | Phòng TC-HC-KH-TV |
|
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ | 02 |
|
|
|
1 | Nhân viên phục vụ | CCDS-HTPV-01 |
|
| Hợp đồng |
2 | Nhân viên bảo vệ | CCDS-HTPV-02 |
|
| Hợp đồng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thư viện tỉnh, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh do tỉnh Nam Định ban hành