- 1 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đường bộ)
- 3 Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đăng kiểm)
- 4 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đăng kiểm)
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 91 (chín mươi mốt) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Danh mục TTHC), bao gồm các lĩnh vực:
- Lĩnh vực Đăng kiểm: 01 thủ tục;
- Lĩnh vực Du lịch: 03 thủ tục;
- Lĩnh vực Đường bộ: 52 thủ tục;
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 35 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định cụ thể như sau:
- Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ);
- Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng Kiểm);
- Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng Kiểm);
- Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng Kiểm).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: ĐĂNG KIỂM (01 TTHC) | |||||||||
01 | 1.001001.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí: 300.000 đồng (Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo). - Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (riêng Giấy chứng nhận cấp cho xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.) | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm. - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. - Thông tư số 36/2022/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật, đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. | X | X |
II. LĨNH VỰC: DU LỊCH (03 TTHC) | |||||||||
02 | 1.008027.000.00.00.H04 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (sau khi có ý kiến của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch) | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. | X | X |
03 | 1.008028.000.00.00.H04 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (sau khi có ý kiến của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch) | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. | X | X |
04 | 1.008029.000.00.00.H04 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. | X | X |
III. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ (52 TTHC) | |||||||||
05 | 1.001777.000.00.00.H04 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. | X | X |
06 | 1.001648.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. | X | X |
07 | 1.005210.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. | X | X |
08 | 1.004995.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | X | X |
09 | 1.004987.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm 05 quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | X | X |
10 | 1.001765.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | X | X |
11 | 1.004993.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 13 8/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | X | X |
12 | 1.001735.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép xe tập lái | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | X | X |
13 | 1.001751.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | X | X |
14 | 1.002835.000.00.00.H04 | Cấp mới Giấy phép lái xe | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | - Lệ phí: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | X | X |
15 | 1.002820.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép lái xe | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | - Lệ phí: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | X | X |
16 | 1.002809.000.00.00.H04 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dvc4.gplx.gov.vn hoặc https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC Sở Giao thông vận tải ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | X | X |
17 | 1.002804.000.00.00.H04 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | X | X |
18 | 1.002801.000.00.00.H04 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021 /TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
|
|
19 | 1.002796.000.00.00.H04 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | X | X |
20 | 1.002793.000.00.00.H04 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | X | X |
21 | 1.002030.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký | Lệ phí: 200.000 đồng/lần/ phương tiện) | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
22 | 1.002007.000.00.00.H04 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X |
|
23 | 1.001994.000.00.00.H04 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Lệ phí: 200.000 đồng/lần/ phương tiện. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
24 | 2.000881.000.00.00.H04 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | Lệ phí: 50.000 đồng/lần/ phương tiện. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
25 | 2.000872.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký | Lệ phí: Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
26 | 2.000847.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải | - Lệ phí: Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện. - Lệ phí: Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số 50.000 đồng/lần/ phương tiện. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
27 | 1.001919.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lệ phí: Cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
28 | 1.001896.000.00.00.H04 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện. - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện. - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
29 | 1.001826.000.00.00.H04 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. | X | X |
30 | 1.002889.000.00.00.H04 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008. - Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2012 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. | X | X |
31 | 1.002883.000.00.00.H04 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008. - Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2012 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. | X | X |
32 | 1.000672.000.00.00.H04 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; - Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2015 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. | X | X |
33 | 1.000660.000.00.00.H04 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu.cong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; - Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2015 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. | X | X |
34 | 2.002285.000.00.00.H04 | Đăng ký khai thác tuyến | - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: htpps://qlvt.mt.gov.vn hoặc https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) và trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia (đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh), bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý. Trường hợp có nhiều hồ sơ đăng ký trùng tuyến và trùng giờ xuất bến, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ theo thứ tự thời gian nộp hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến, đơn vị nộp trước được kiểm tra, xử lý trước. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | X | X |
35 | 1.000703.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | X | X |
36 | 2.002287.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | X | X |
37 | 2.002286.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | X | X |
38 | 2.002288.000.00.00.H04 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ móc hoặc sơ-mi rơ-móc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. - Sở Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường hợp sau: + Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu; + Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiện sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | X | X |
39 | 2.002289.000.00.00.H04 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ móc hoặc sơ-mi rơ-móc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. - Sở Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường hợp sau: + Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu; + Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiện sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | X | X |
40 | 1.002268.000.00.00.H04 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
41 | 1.010708.000.00.00.H04 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
|
|
42 | 1.010709.000.00.00.H04 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
43 | 1.010710.000.00.00.H04 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
44 | 1.002877.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
45 | 1.002869.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
46 | 1.001023.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
47 | 1.010711.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
48 | 1.002856.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
49 | 1.002852.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
50 | 1.010707.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
51 | 1.002063.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
52 | 1.001577.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
53 | 1.001737.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
54 | 1.002286.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
55 | 1.002046.000.00.00.H04 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | X | X |
56 | 1.000028.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa hên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. | X | X |
IV. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (35 TTHC) | |||||||||
57 | 1.003135.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Lệ phí Giấy CNKNCM: 50.000đ/giấy. - Lệ phí chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy. | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
58 | 2.002001.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. | X | X |
59 | 2.001998.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. | X | X |
60 | 1.004261.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. - Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. | X | X |
61 | 1.004259.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. - Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. | X | X |
62 | 1.006391.000.00.00.H04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Lệ phí: 70.000 đồng/lần/ Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
63 | 1.004088.000.00.00.H04 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 70.000 đồng/lần/ Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
64 | 1.004047.000.00.00.H04 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
65 | 1.004036.000.00.00.H04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
66 | 2.001711.000.00.00.H04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
67 | 1.004002.000.00.00.H04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
68 | 1.003970.000.00.00.H04 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
69 | 1.003930.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
|
|
70 | 2.001659.000.00.00.H04 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. | X | X |
71 | 1.004242.000.00.00.H04 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | * Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở GTVT thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại cảng thủy nội địa. * Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Phí: 100.000 đồng/lần | * Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải. * Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
72 | 1.009442.000.00.00.H04 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
73 | 1.009443.000.00.00.H04 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc,kể từ ngày nhận được đề nghị. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
74 | 1.009445.000.00.00.H04 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
75 | 1.009446.000.00.00.H04 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | * Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. * Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Phí: 100.000 đồng/lần | * Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải. * Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
76 | 1.009448.000.00.00.H04 | Thiết lập khu neo đậu | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
77 | 1.009449.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động khu neo đậu | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
78 | 1.009450.000.00.00.H04 | Công bố đóng khu neo đậu | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Quốc Phòng, Bộ Công an hoặc biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo đậu. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
79 | 1.009451.000.00.00.H04 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
80 | 1.009452.000.00.00.H04 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư; - Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
81 | 1.009454.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Phí: 100.000 đồng/lần | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoại động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
82 | 1.009456.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | * Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở GTVT thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố cảng thủy nội địa. * Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Phí: 100.000 đồng/lần | * Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải. * Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
83 | 1.009458.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Phí: 100.000 đồng/lần |
| - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | X | X |
84 | 1.009459.000.00.00.H04 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở GTVT thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND cấp tỉnh; trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở GTVT, UBND tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
85 | 1.009460.000.00.00.H04 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở GTVT thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND cấp tỉnh; trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở GTVT, UBND tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
86 | 1.009461.000.00.00.H04 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên | Không thu phí, lệ phí |
| Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
87 | 1.009462.000.00.00.H04 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | * Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cụ thể: - Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi báo cáo kết quả thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với việc xây dựng cảng thủy nội địa; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Giao thông vận tải; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải ban hành văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. * Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. | Không thu phí, lệ phí | - Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải. - Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải. | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
88 | 1.009463.000.00.00.H04 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
89 | 1.009464.000.00.00.H04 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
90 | 1.009465.000.00.00.H04 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. | X | X |
91 | 1.000344.000.00.00 H04 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không thu phí, lệ phí | Sở Giao thông vận tải | - Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. | X | X |
TỔNG SỐ: 91 TTHC, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 49 TTHC;
- DVCTT toàn trình: 42 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Bộ GTVT hoặc Sở GTVT: 04 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Sở GTVT: 85 TTHC;
- Không thu phí, lệ phí: 62 TTHC;
- Thu Phí: 05 TTHC;
- Thu Lệ phí: 21 TTHC;
- Thu Phí + Lệ phí: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB:
+ Thẩm quyền của UBND tỉnh: 0 TTHC;
+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: 02 TTHC;
+ Thẩm quyền của Sở GTVT: 89 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT:
+ Thẩm quyền của UBND tỉnh: 0 TTHC;
+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: 02 TTHC;
+ Thẩm quyền của Sở GTVT: 89 TTHC./.
- 1 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đường bộ)
- 3 Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đăng kiểm)
- 4 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đăng kiểm)
- 5 Quyết định 2488/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 3381/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Công ty Điện lực Nghệ An đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 9 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 10 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng kiểm, Du lịch, Đường bộ, Đường thủy nội địa)