ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1415/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Thanh Hà | Xã Hồng Lạc | Xã Việt Hồng | Xã Tân Việt | Xã Cẩm Chế | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+...+(28) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 16.050,00 | 527,18 | 852,95 | 579,13 | 720,54 | 624,88 |
1 | Đất nông nghiệp | 9.495,70 | 293,58 | 530,55 | 338,26 | 477,07 | 370,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.585,46 | 90,36 | 276,74 | 110,05 | 215,56 | 67,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.584,47 | 90,36 | 276,74 | 110,05 | 215,56 | 67,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 283,13 | 5,32 | 8,22 | 21,17 | 0,61 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.397,20 | 196,21 | 229,70 | 197,15 | 235,69 | 300,81 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 189,17 | 1,69 | 14,88 | 9,89 | 22,21 | 2,17 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 40,74 | - | 1,00 | - | 3,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.554,10 | 233,60 | 322,40 | 240,87 | 243,47 | 254,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | 5,54 | 1,50 | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | 11,54 | 1,38 | 0,04 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 10,00 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 50,11 | 2,30 | 8,02 | 3,15 | 0,34 | 7,27 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 84,93 | 0,04 | 1,30 | 0,20 | 0,30 | 0,67 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1.962,05 | 65,72 | 125,41 | 95,82 | 65,71 | 88,10 |
| Đất giao thông | 981,10 | 39,90 | 60,82 | 48,75 | 40,75 | 42,26 |
| Đất thủy lợi | 852,29 | 11,65 | 59,38 | 44,25 | 20,48 | 31,29 |
| Đất công trình năng lượng | 1,07 | 0,02 | 0,09 | - | 0,03 | 0,11 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,19 | 0,15 | 0,04 | 0,03 | 0,05 | 0,06 |
| Đất cơ sở văn hóa | 8,24 | 2,77 | - | - | - | - |
| Đất cơ sở y tế | 7,23 | 2,56 | 0,13 | 0,21 | 0,27 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 58,41 | 6,24 | 3,07 | 1,69 | 2,01 | 5,16 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 44,40 | 2,16 | 1,70 | 0,72 | 1,95 | 7,06 |
| Đất chợ | 8,12 | 0,27 | 0,18 | 0,17 | 0,17 | 2,07 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 52,43 | 0,33 | 0,92 | 42,32 | 0,98 | 0,19 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 2.731,19 | - | 116,56 | 54,49 | 114,45 | 120,69 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 112,30 | 112,30 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 13,88 | 1,81 | 0,51 | 0,66 | 0,64 | 0,18 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,66 | 1,78 | - | - | - | 0,37 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 19,51 | 1,24 | 0,46 | 0,52 | 1,36 | 0,84 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 112,44 | 4,45 | 3,91 | 3,98 | 4,29 | 4,37 |
2.16 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 18,16 | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,06 | 0,08 | 0,77 | 1,13 | 0,43 | 0,71 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 13,27 | 0,39 | 0,51 | 0,08 | 0,38 | 0,50 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.316,82 | 38,31 | 63,99 | 38,35 | 54,32 | 29,39 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 24,35 | 1,10 | - | 0,17 | 0,27 | 0,77 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,86 | 0,86 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,20 | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Thanh An | Xã Thanh Lang | Xã Liên Mạc | Xã Thanh Xuân | Xã Quyết Thắng | Xã Tiền Tiến | Xã Tân An | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 502,58 | 817,85 | 726,78 | 715,25 | 898,00 | 1,081,36 | 627,32 |
1 | Đất nông nghiệp | 325,72 | 490,02 | 496,75 | 438,42 | 618,23 | 637,84 | 409,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | 83,18 | 18,00 | 2,77 | - | 478,07 | 333,23 | 131,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 83,18 | 18,00 | 2,77 | - | 478,07 | 332,54 | 131,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6,86 | 25,18 | 3,09 | 3,57 | 0,40 | 49,35 | 0,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 217,41 | 444,21 | 482,73 | 415,82 | 106,77 | 231,04 | 268,54 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 17,08 | 2,62 | 6,16 | 19,03 | 30,99 | 6,25 | 7,33 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1,18 | - | 2,00 | - | 2,00 | 17,97 | 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 176,86 | 327,83 | 230,03 | 276,82 | 279,57 | 443,52 | 217,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | 9,99 | 0,03 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | 5,00 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,40 | 0,21 | 0,15 | 0,63 | 0,09 | 0,14 | 0,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,62 | 0,53 | - | - | 0,06 | 20,34 | 3,16 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 48,52 | 131,52 | 85,57 | 72,65 | 103,46 | 135,57 | 64,02 |
| Đất giao thông | 21,61 | 38,78 | 41,56 | 34,09 | 56,53 | 56,57 | 37,71 |
| Đất thủy lợi | 23,16 | 87,20 | 40,14 | 34,89 | 43,11 | 72,01 | 22,50 |
| Đất công trình năng lượng | - | 0,02 | - | - | 0,06 | 0,05 | 0,07 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,02 | - | 0,03 | 0,03 | 0,06 | 0,33 |
| Đất cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở y tế | 0,17 | 0,22 | 0,18 | 0,29 | 0,23 | 0,15 | 0,37 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 1,39 | 2,85 | 1,59 | 1,56 | 2,41 | 3,50 | 2,12 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2,16 | 2,15 | 1,76 | 1,79 | 0,94 | 3,04 | 0,14 |
| Đất chợ | - | 0,28 | 0,34 | - | 0,15 | 0,19 | 0,78 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | 0,55 | 0,84 | 0,13 | 0,72 | 0,54 | 0,84 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 92,86 | 145,78 | 114,21 | 123,70 | 103,50 | 144,44 | 94,45 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,29 | 0,25 | 0,51 | 0,27 | 0,69 | 0,74 | 0,49 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | - | - | - | - | - | 0,51 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,50 | 1,09 | 1,15 | 0,29 | 1,80 | 1,17 | 1,17 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 3,94 | 3,24 | 5,27 | 2,89 | 6,69 | 7,24 | 3,81 |
2.16 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,36 | 0,43 | 0,41 | 0,35 | 0,80 | 0,42 | 0,33 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,21 | 1,00 | 0,42 | 0,47 | 0,46 | 1,28 | 0,62 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 28,16 | 43,23 | 21,28 | 75,45 | 48,95 | 120,83 | 48,17 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | 0,21 | - | 2,39 | 5,74 | 0,18 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | 0,20 | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Thanh Hải | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Xá | Xã Thanh Thủy | Xã An Lương | Xã Phượng Hoàng | Xã Thanh Sơn | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 914,15 | 375,89 | 490,89 | 535,46 | 289,96 | 793,79 | 660,73 |
1 | Đất nông nghiệp | 556,29 | 178,87 | 307,97 | 330,89 | 202,57 | 465,03 | 385,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | 274,48 | 0,61 | 40,89 | 1,43 | 54,13 | 42,99 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 274,48 | 0,61 | 40,89 | 1,43 | 54,13 | 42,99 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,86 | 2,76 | 0,07 | 3,11 | 1,89 | 50,42 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 255,00 | 174,41 | 263,38 | 326,35 | 143,02 | 360,48 | 384,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 20,79 | 0,85 | 3,64 | - | 1,17 | 6,35 | 1,39 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,15 | 0,24 | - | - | 2,36 | 4,79 | 0,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 357,86 | 197,02 | 182,92 | 204,57 | 87,39 | 328,76 | 275,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | 0,27 | - | - | 2,73 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,85 | 0,33 | 3,61 | 13,75 | - | 0,22 | 0,38 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15,22 | - | 1,60 | 0,31 | 0,51 | 17,99 | 0,29 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 97,74 | 32,80 | 56,63 | 66,40 | 22,10 | 93,00 | 62,06 |
| Đất giao thông | 54,49 | 20,02 | 27,07 | 35,31 | 14,19 | 40,04 | 31,32 |
| Đất thủy lợi | 37,71 | 4,72 | 26,83 | 26,03 | 6,48 | 48,37 | 26,33 |
| Đất công trình năng lượng | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,07 | 0,01 | 0,09 | 0,06 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | - | 0,02 | 0,02 | 0,08 | 0,04 | 0,02 | 0,04 |
| Đất cơ sở văn hóa | - | 5,15 | - | - | - | - | 0,32 |
| Đất cơ sở y tế | 0,23 | 0,08 | 0,11 | 0,15 | 0,10 | 0,08 | 0,15 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 2,98 | 1,45 | 1,66 | 2,02 | 0,96 | 2,38 | 1,97 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2,17 | 1,33 | 0,93 | 1,30 | 0,32 | 1,77 | 1,77 |
| Đất chợ | 0,15 | - | - | 1,44 | - | 0,25 | 0,10 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,26 | 0,19 | 0,15 | 0,30 | 0,25 | 0,28 | 0,34 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 120,50 | 123,51 | 82,15 | 93,39 | 47,97 | 125,51 | 157,68 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 0,00 | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,70 | 1,57 | 0,26 | 0,38 | 0,17 | 0,71 | 0,49 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,12 | 0,20 | - | - | - | - | 0,50 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,90 | 0,69 | 1,53 | 0,86 | 0,19 | 0,27 | 0,59 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 5,18 | 4,29 | 4,78 | 4,39 | 1,76 | 4,08 | 3,36 |
2.16 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 12,50 | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,19 | 0,33 | 0,53 | 0,73 | 0,19 | 0,03 | 0,22 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,34 | 0,73 | 0,64 | 0,54 | 0,37 | 0,16 | 0,35 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 103,04 | 32,10 | 30,66 | 18,85 | 10,71 | 84,99 | 45,76 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,32 | - | 0,37 | 4,67 | 0,44 | 1,53 | 3,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hợp Đức | Xã Thanh Bính | Xã Trưởng Thành | Xã Thanh Cường | Xã Thanh Hồng | Xã Vĩnh Lập | ||
(1) | (2) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 425,90 | 552,28 | 300,38 | 571,58 | 816,44 | 648,76 |
1 | Đất nông nghiệp | 239,55 | 278,19 | 152,15 | 227,20 | 424,68 | 319,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6,82 | 34,88 | 5,72 | 69,40 | 104,02 | 142,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6,82 | 34,88 | 5,72 | 69,40 | 104,02 | 142,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 44,23 | 6,84 | 25,74 | 2,95 | 13,43 | 1,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 185,72 | 233,68 | 119,82 | 150,19 | 305,15 | 169,89 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,78 | 2,79 | 0,87 | 2,86 | 1,08 | 6,32 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2,00 | - | - | 1,80 | 1,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 186,35 | 274,09 | 148,23 | 344,38 | 391,76 | 328,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,20 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | - | 0,72 |
2.2 | Đất an ninh | - | 0,11 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | 2,50 | - | 2,50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | 0,92 | 0,31 | 0,01 | 0,64 | 6,28 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | 0,26 | 3,36 | 9,35 | - | 8,84 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 42,04 | 63,30 | 26,08 | 79,42 | 133,21 | 105,27 |
| Đất giao thông | 19,78 | 26,34 | 11,91 | 43,59 | 81,36 | 56,36 |
| Đất thủy lợi | 19,91 | 33,22 | 12,06 | 29,99 | 46,41 | 44,20 |
| Đất công trình năng lượng | 0,03 | 0,18 | 0,12 | 0,01 | 0,04 | - |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,02 | 0,05 | 0,02 | - | - | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở y tế | 0,19 | 0,13 | 0,11 | 0,53 | 0,32 | 0,19 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 1,13 | 1,98 | 1,20 | 3,17 | 2,86 | 1,08 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 0,90 | 0,77 | 0,66 | 1,93 | 1,57 | 3,41 |
| Đất chợ | 0,08 | 0,63 | - | 0,20 | 0,65 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,49 | 0,46 | 0,21 | 0,25 | 0,75 | 0,12 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 67,94 | 142,45 | 67,54 | 183,20 | 194,62 | 99,67 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,23 | 0,44 | 0,75 | 0,29 | 0,54 | 0,31 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,18 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,18 | 0,60 | 0,16 | - | 0,12 | 0,82 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 4,92 | 5,42 | 2,69 | 5,23 | 7,70 | 4,55 |
2.16 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | 5,66 | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,52 | 0,60 | 0,17 | 0,56 | 0,04 | 0,73 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,53 | 0,34 | - | 0,49 | 1,05 | 0,40 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 67,34 | 59,21 | 41,07 | 63,07 | 50,96 | 98,63 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,81 | - | 0,21 | - | 2,13 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Thanh Hà | Xã Hồng Lạc | Xã Việt Hồng | Xã Tân Việt | Xã Cẩm Chế | Xã Thanh An | Xã Thanh Lang | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+...+(28) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | 139,65 | 13,91 | 8,99 | 2,46 | 1,84 | 17,12 | 2,97 | 5,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | 47,00 | 7,30 | 2,41 | 1,33 | 1,34 | 2,46 | 2,07 | 1,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 47,00 | 7,30 | 2,41 | 1,33 | 1,34 | 2,46 | 2,07 | 1,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,84 | - | 3,60 | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 86,28 | 6,61 | 2,98 | 1,13 | 0,50 | 14,22 | 0,90 | 3,93 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,53 | - | - | - | - | 0,44 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,87 | 0,35 | 0,18 | - | - | 0,06 | - | 0,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1,40 | - | 0,14 | - | - | 0,06 | - | 0,15 |
| Đất giao thông | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất thủy lợi | 0,20 | - | 0,14 | - | - | 0,06 | - | - |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,28 | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 0,44 | - | - | - | - | - | - | 0,13 |
| Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 1,38 | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,20 | 0,12 | 0,04 | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,16 | - | - | - | - | ' | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Liên Mạc | Xã Thanh Xuân | Xã Quyết Thắng | Xã Tiền Tiến | Xã Tân An | Xã Thanh Hải | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Xá | Xã Thanh Thủy | ||
(1) | (2) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | 2,86 | 4,86 | 13,67 | 7,45 | 1,89 | 4,17 | 9,49 | 2,18 | 7,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | 13,21 | 1,50 | 1,29 | 3,45 | 0,87 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | 13,21 | 1,50 | 1,29 | 3,45 | 0,87 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,09 | - | - | 0,65 | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,77 | 4,86 | 0,46 | 5,30 | 0,60 | 0,72 | 8,62 | 2,18 | 7,62 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | - | - | 0,40 | - |
| 0,15 | 0,23 | 0,50 | 1,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | - | - | 0,04 | - | - | 0,15 | 0,05 | - | 0,48 |
| Đất giao thông | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,48 |
| Đất thủy lợi | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | 0,04 | - | - | 0,10 | 0,05 | - | - |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - |
| Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | 0,36 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - | - | 0,18 | 0,50 | 0,70 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã An Lương | Xã Phượng Hoàng | Xã Thanh Sơn | Xã Hợp Đức | Xã Thanh Bính | Xã Trường Thành | Xã Thanh Cường | Xã Thanh Hồng | Xã Vĩnh Lập | ||
(1) | (2) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | 3,96 | 2,85 | 3,23 | 1,64 | 2,30 | 0,41 | 8,11 | 2,96 | 7,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,09 | 0,30 | - | - | 0,81 | 0,01 | 3,15 | 1,30 | 2,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,09 | 0,30 |
| - | 0,81 | 0,01 | 3,15 | 1,30 | 2,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,10 | - | - | 0,90 | - | 0,50 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,87 | 2,45 | 3,14 | 1,64 | 0,59 | 0,40 | 4,46 | 1,66 | 4,67 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | - | 0,14 | 0,26 | - | - | - | - | 0,16 | 0,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | - | - | 0,26 | - | - | - | - | - | 0,07 |
| Đất giao thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất thủy lợi | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình năng lượng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | - | - | 0,26 | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Thanh Hà | Xã Hồng Lạc | Xã Việt Hồng | Xã Tân Việt | Xã Cẩm Chế | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+...+(28) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 189,84 | 13,91 | 11,04 | 2,50 | 2,14 | 24,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | 50,24 | 7,30 | 2,41 | 1,33 | 1,64 | 2,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,24 | 7,30 | 2,41 | 1,33 | 1,64 | 2,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 24,40 | - | 3,65 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 114,67 | 6,61 | 4,98 | 1,17 | 0,50 | 21,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,53 | - | - | - | - | 0,44 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 18,52 | - | 1,00 | - | 3,00 | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác | 3,80 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác | 11,88 | - | 1,00 | - | 3,00 | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác | 0,84 | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,67 | - | 0,18 | - | - | 0,06 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 2,78 | 0,35 | - | - | - | - |
4.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - |
4.2 | Đất giao thông/đất chợ | 0,48 | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,05 | - | - | - | - | - |
4.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,12 | 0,12 | - | - | - | - |
4.5 | Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - |
4.6 | Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa | 0,18 | - | - | - | - | - |
4.9 | Đất ở tại nông thôn/đất giao thông | 1,20 | - | - | - | - | - |
4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh | 0,36 | - | - | - | - | - |
4.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ | 0,16 | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Thanh An | Xã Thanh Lang | Xã Liên Mạc | Xã Thanh Xuân | Xã Quyết Thắng | Xã Tiền Tiến | Xã Tân An | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 3,41 | 5,54 | 2,87 | 4,97 | 13,67 | 8,20 | 1,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2,21 | 1,61 | - | - | 13,21 | 2,25 | 1,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,21 | 1,61 | - | - | 13,21 | 2,25 | 1,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | - | 0,09 | - | - | 0,65 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,20 | 3,93 | 2,78 | 4,97 | 0,46 | 5,30 | 0,60 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | 2,00 | - | 4,00 | - | 1,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | 2,00 | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | 2,00 | - | - |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác | - | - | 2,00 | - | - | - | 1,00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | - | 0,02 | - | - | 0,04 | * | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | - | - | - | 0,36 | - | - |
4.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - |
4.2 | Đất giao thông/đất chợ | - | - | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - | - |
4.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - | - |
4.5 | Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - | - |
4.6 | Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - | - |
4.9 | Đất ở tại nông thôn/đất giao thông | - | - | - | - | - | - | - |
4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh | - | - | - | - | 0,36 | - | - |
4.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Thanh Hải | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Xá | Xã Thanh Thủy | Xã An Lương | Xã Phượng Hoàng | Xã Thanh Sơn | ||
(1) | (2) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 17,22 | 9,69 | 5,78 | 19,62 | 3,96 | 3,00 | 3,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4,00 | 0,87 | - | - | 0,09 | 0,30 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4,00 | 0,87 | - | - | 0,09 | 0,30 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 12,50 | - | - | - | - | 0,10 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,72 | 8,82 | 5,78 | 19,62 | 3,87 | 2,60 | 3,34 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | 0,09 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 0,24 | - | - | 1,00 | 1,23 | 0,25 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | 1,00 | 0,63 | 0,25 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác | - | 0,24 | - | - | - | 0,60 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,10 | 0,05 | - | - | - | 0,11 | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,05 | 0,18 | 0,50 | 1,18 | - |
| - |
4.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - | - |
4.2 | Đất giao thông/đất chợ | - | - | - | 0,48 | - | - | - |
4.3 | Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
4.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - | - |
4.5 | Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - | - |
4.6 | Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa | - | 0,18 | - | - | - | - | - |
4.9 | Đất ở tại nông thôn/đất giao thông | - | - | 0,50 | 0,70 | - | - | - |
4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh | - | - | - | - | - | - | - |
4.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ | - | - | - | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hợp Đức | Xã Thanh Bính | Xã Trường Thành | Xã Thanh Cường | Xã Thanh Hồng | Xã Vĩnh Lập | ||
(1) | (2) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1,64 | 2,30 | 6,07 | 11,96 | 2,96 | 7,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | - | 0,81 | 0,01 | 4,65 | 1,30 | 2,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | 0,81 | 0,01 | 4,65 | 1,30 | 2,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 0,90 | 5,66 | 0,85 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,64 | 0,59 | 0,40 | 6,46 | 1,66 | 5,27 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN | 2,00 | - | - | 1,80 | 1,00 | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác | - | - | - | 0,80 | 1,00 | - |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác | 2,00 | - | - | 1,00 | - | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | - |
| - | - | - | 0,11 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN | - | - | - | - | 0,16 | - |
4.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/đất cơ sở y tế | - | - | - | - | - | - |
4.2 | Đất giao thông/đất chợ | - | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất cơ sở thể dục thể thao/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - |
4.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - |
4.5 | Đất ở tại đô thị/đất cơ sở giáo dục đào tạo | - | - | - | - | - | - |
4.6 | Đất ở tại nông thôn/đất cơ sở văn hóa | - | - | - | - | - | - |
4.9 | Đất ở tại nông thôn/đất giao thông | - | - | - | - | - | - |
4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải/đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
4.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng/đất chợ | - | - | - | - | 0,16 | - |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Hà theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn Tài nguyên và Môi trường Quyết thắng lập, UBND huyện Thanh Hà ký ngày 08/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 15/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1021/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước