ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 05 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng (Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 20/4/2017) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 687/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 20/4/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.600,86 | 29,32 | 619,49 | 615,30 | 886,18 | 2.145,48 | 216,78 | 791,95 | 1.009,85 | 531,61 | 754,92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.487,48 |
| 301,26 | 385,57 | 552,02 | 1.862,33 | 82,14 | 562,50 | 725,27 | 404,16 | 612,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.684,48 |
| 82,53 | 204,78 | 236,97 | 1.610,61 | 16,20 | 342,61 | 507,65 | 221,45 | 461,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.684,48 |
| 82,53 | 204,78 | 236,97 | 1.610,61 | 16,20 | 342,61 | 507,65 | 221,45 | 461,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 487,94 |
| 61,70 | 53,14 | 147,97 | 54,91 | 10,18 | 44,50 | 28,60 | 55,55 | 31,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.119,29 |
| 145,63 | 122,92 | 70,63 | 175,21 | 55,76 | 172,10 | 157,21 | 119,99 | 99,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 180,59 |
| 10,99 | 4,73 | 96,45 | 20,68 |
| 3,25 | 26,75 | 7,17 | 10,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,18 |
| 0,41 |
|
| 0,92 |
| 0,05 | 5,06 |
| 8,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.113,38 | 29,32 | 318,23 | 229,74 | 334,16 | 283,15 | 134,64 | 229,45 | 284,58 | 127,46 | 142,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 109,24 |
| 71,85 | 22,62 |
| 3,02 |
|
|
|
| 11,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 35,87 | 0,58 | 0,09 | 5,41 | 15,60 | 0,02 | 1,74 | 0,18 | 0,71 | 1,13 | 10,41 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 41,45 |
|
|
|
|
|
| 41,45 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,89 |
|
|
|
|
|
|
| 52,89 |
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 49,83 | 0,15 | 9,22 | 6,66 | 17,85 | 2,62 | 2,44 | 5,57 | 1,91 | 3,02 | 0,38 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 84,83 |
| 11,52 | 0,76 | 12,17 | 0,36 | 2,51 | 17,18 | 32,28 | 6,72 | 1,35 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 942,78 | 11,03 | 99,63 | 87,15 | 165,34 | 175,09 | 65,87 | 82,70 | 98,40 | 75,62 | 81,96 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,19 |
| 0,08 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,28 |
|
|
|
|
|
| 5,59 | 6,69 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 493,86 | 14,33 | 100,15 | 86,36 | 54,57 | 50,71 | 44,72 | 47,31 | 38,46 | 31,54 | 25,71 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 54,57 | 0,26 | 10,38 | 0,12 | 37,33 | 0,59 | 3,87 | 0,87 | 0,20 | 0,40 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,36 | 0,02 | 1,38 | 6,67 | 0,98 |
| 1,21 |
| 0,04 | 0,06 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,51 | 0,10 | 3,58 | 4,75 | 0,89 | 9,89 | 4,29 | 2,59 | 3,08 | 0,61 | 3,73 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 53,73 |
| 1,25 | 8,46 | 0,15 | 35,45 | 3,18 | 1,40 | 0,26 | 0,46 | 3,12 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,40 |
|
|
|
| 0,46 |
|
| 10,55 |
| 3,39 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,75 | 0,02 | 0,08 | 0,16 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,18 | 0,03 | 0,03 | 0,10 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,72 |
| 3,37 | 0,31 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,87 | 0,02 | 0,04 | 0,32 | 0,12 | 0,26 | 0,13 | 0,01 | 0,75 | 0,04 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 116,19 | 2,79 | 5,62 |
| 29,06 | 4,64 | 4,52 | 23,37 | 38,34 | 7,85 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,06 |
|
|
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 7.600.86 | 29,32 | 619,49 | 615,30 | 886,18 | 2.145,48 | 216,78 | 791,95 | 1.009,85 | 531,61 | 754,92 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 27,54 |
| 4,92 | 0,92 | 4,87 | 3,59 | 0,33 | 3,14 | 6,36 | 0,37 | 3,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,46 |
| 0,64 | 0,37 | 0,38 | 3,01 |
|
| 2,82 | 0,24 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,60 |
| 0,07 | 0,05 | 2,07 | 0,54 | 0,27 | 1,45 | 1,10 | 0,03 | 1,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,15 |
| 4,21 | 0,50 | 2,19 | 0,04 | 0,06 | 1,67 | 2,40 | 0,10 | 1,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,04 |
| 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,22 |
| 2,42 | 0,70 | 0,23 | 0,28 | 2,12 | 0,69 | 7,45 | 0,12 | 7,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,91 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,45 |
| 0,45 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,93 |
|
|
|
|
|
|
| 1,97 |
| 1,96 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,61 |
| 0,19 | 0,09 | 0,04 | 0,14 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,10 |
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bải thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14,79 |
| 1,69 | 0,42 | 0,19 | 0,03 | 2,03 | 0,66 | 4,98 | 0,01 | 4,78 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,68 |
| 0,52 | 0,01 |
| 0,11 |
|
| 0,02 |
| 0,02 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 125,57 |
| 11,36 | 2,35 | 6,80 | 13,68 | 3,44 | 15,90 | 60,48 | 6,06 | 5,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 77,33 |
| 2,06 | 0,76 | 0,97 | 6,85 | 1,03 | 10,21 | 51,62 | 2,44 | 1,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,11 |
| 1,80 | 0,59 | 2,52 | 2,07 | 0,91 | 2,28 | 1,46 | 1,14 | 1,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,03 |
| 5,99 | 0,63 | 2,66 | 3,55 | 1,50 | 2,73 | 7,03 | 1,52 | 1,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sàn | NTS/PNN | 7,04 |
| 1,51 | 0,37 | 0,65 | 1,21 |
| 0,66 | 0,33 | 0,96 | 1,35 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,04 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 35,00 |
| 6,00 | 1,00 | 4,50 | 4,50 | 4,00 | 1,00 | 3,00 | 6,00 | 5,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 35,00 |
| 6,00 | 1,00 | 4,50 | 4,50 | 4,00 | 1,00 | 3,00 | 6,00 | 5,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 1788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 1004/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Thạnh do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 4042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 11 Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 12 Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 13 Quyết định 4049/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 14 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Nam Trực để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc tại xã Đồng Sơn và khu sản xuất dệt may tại xã Nghĩa An, tỉnh Nam Định
- 17 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 19 Luật đất đai 2013
- 20 Chỉ thị 03/2005/CT-UBND thực hiện đúng quy hoạch sử dụng đất khu khuyến khích phát triển Kinh tế - Thương mại Chân Mây do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1 Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 1788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 1004/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Thạnh do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 4042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 11 Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 12 Quyết định 4049/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 13 Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
- 14 Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
- 15 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Nam Trực để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc tại xã Đồng Sơn và khu sản xuất dệt may tại xã Nghĩa An, tỉnh Nam Định
- 16 Chỉ thị 03/2005/CT-UBND thực hiện đúng quy hoạch sử dụng đất khu khuyến khích phát triển Kinh tế - Thương mại Chân Mây do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành