UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2008/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 18 tháng 4 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP.
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên bộ số 03/2006/ TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 và Quyết định số
2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về danh mục phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2340/2007/ QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý;
Xét báo cáo, đề nghị của Sở Y tế Thái Nguyên tại Tờ trình số 161/TTr-SYT ngày 19 tháng 3 năm 2008, đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 517/TTr-STC ngày 07 tháng 4 năm 2008 về bổ sung chi tiết các phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung chi tiết các phẫu thuật, thủ thuật, mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
(có Phụ lục 1, 2 chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế và các ngành có liên quan hướng dẫn các bệnh viện, các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên, tổ chức thực hiện theo các văn bản hướng dẫn hiện hành của các bộ ngành Trung ương.
Việc quản lý và sử dụng khoản phí này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà Nước tỉnh và các ngành liên quan; Giám đốc các Bệnh viện, các Trung tâm y tế và Cơ sở khám chữa bệnh thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2008./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KỸ THUẬT THUỘC NHÓM PHẪU THUẬT, THĐ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần A: PHẪU THUẬT
STT | TÊN PHẪU THUẬT | LOẠI PHẪU THUẬT | MỨC GIÁ (Đồng) |
| I. Khối u |
|
|
1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên | PTĐB | 1.750.000 |
2 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ và vét hạch cổ cùng bên | PT I | 1.260.000 |
3 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | PT I | 1.260.000 |
4 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | PT I | 1.260.000 |
5 | Cắt ung thư giáp trạng | PT I | 1.260.000 |
6 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | PT I | 1.260.000 |
7 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối | PT I | 1.260.000 |
8 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | PT I | 1.260.000 |
9 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | PT I | 1.260.000 |
10 | Cắt chi và vét hạch | PT I | 1.260.000 |
11 | Cắt ung thư thận | PT I | 1.260.000 |
12 | Cắt bỏ Dương vật có vét hạch | PT I | 1.260.000 |
13 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | PT I | 1.260.000 |
14 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | PT I | 1.260.000 |
15 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | PT I | 1.260.000 |
16 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm | PT I | 1.260.000 |
17 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | PT I | 1.260.000 |
18 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | PT I | 1.260.000 |
19 | Cắt tuyến nước bọt mang tai | PT I | 1.260.000 |
20 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | PT I | 1.260.000 |
21 | Cắt ung thư phần mềm chi trên/dưới đường kính bằng và trên 5cm | PT I | 1.260.000 |
22 | Cắt 1 nửa lưỡi | PT I | 1.260.000 |
23 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | PT I | 1.260.000 |
24 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | PT II | 700.000 |
25 | Phẫu thuật vét hạch nách | PT II | 700.000 |
26 | Cắt u giáp trạng | PT II | 700.000 |
27 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | PT II | 700.000 |
28 | Cắt ung thư phần mềm chi trên/chi dưới đường kính dưới 5 cm | PT II | 700.000 |
29 | Khoét chóp cổ tử cung | PT II | 700.000 |
30 | Cắt bỏ tinh hoàn | PT II | 700.000 |
31 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm | PT II | 700.000 |
32 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm | PT III | 560.000 |
33 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | PT III | 560.000 |
34 | Cắt u vú nhỏ | PT III | 560.000 |
35 | Cắt polip cổ tử cung | PT III | 560.000 |
36 | Cắt u thành âm đạo | PT III | 560.000 |
37 | Khoét nhãn cầu | PT II | 700.000 |
| II. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
1 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | PT I | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm | PT I | 1.260.000 |
3 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | PT I | 1.260.000 |
4 | Cắt u xương sườn nhiều xương | PT I | 1.260.000 |
5 | Khâu vết thương mạch máu chi | PT I | 1.260.000 |
6 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | PT II | 700.000 |
7 | Cắt u xương sườn 1 xương | PT II | 700.000 |
8 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | PT II | 700.000 |
9 | Khâu cơ hoàng bị rách hay bị thủng do chấn thương đường bụng | PT II | 700.000 |
10 | Bóc nhân tuyến giáp | PT II | 700.000 |
11 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính từ 5 cm-10cm | PT II | 700.000 |
12 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | PT II | 700.000 |
13 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | PT II | 700.000 |
14 | Cắt 1 xương sườn trong viêm xương | PT II | 700.000 |
15 | Thắt các động mạch ngoại vi | PT III | 560.000 |
16 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | PT III | 560.000 |
17 | Khâu kín vết thương thủng ngực | PT III | 560.000 |
18 | Khâu lại viền xương ức sau khi mở xương ức | PT II | 700.000 |
| III. Thần kinh sọ não |
|
|
1 | Ghép khuyết xương sọ | PT II | 700.000 |
2 | Cắt u bán cầu đại não | PT I | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật áp xe não | PT I | 1.260.000 |
4 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | PT I | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | PT I | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | PT I | 1.260.000 |
7 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | PT I | 1.260.000 |
8 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | PT I | 1.260.000 |
9 | Khoan sọ thăm dò | PT II | 700.000 |
10 | Phẫu thuật viêm xương sọ | PT II | 700.000 |
11 | Cắt u da đầu lành đường kính trên 2cm | PT II | 700.000 |
12 | Rạch rộng da đầu trong máu tụ dưới da đầu | PT III | 560.000 |
13 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | PT III | 560.000 |
14 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 2cm | PT III | 560.000 |
| IV. Mắt |
|
|
1 | Phẫu thuật phức tạp như: Cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | PT ĐB | 1.750.000 |
2 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp | PT I | 1.260.000 |
3 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh | PT I | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | PT I | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc/ghép giác mạc | PT I | 1.260.000 |
6 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | PT I | 1.260.000 |
7 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | PT I | 1.260.000 |
8 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá | PT I | 1.260.000 |
9 | Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | PT I | 1.260.000 |
10 | Cắt bè củng mạc, giác mạc | PT I | 1.260.000 |
| V. Tai - Mũi - Họng |
|
|
1 | Phẫu thuật Tai xương chũm trong viêm màng não | PT I | 1.260.000 |
2 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | PT I | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ vá nhĩ | PT I | 1.260.000 |
4 | Khoét mê nhĩ | PT I | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | PT I | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | PT I | 1.260.000 |
7 | Phẫu thuật xoang trán | PT I | 1.260.000 |
8 | Nạo sàng hàm | PT I | 1.260.000 |
9 | Phẫu thuật Cadwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | PT I | 1.260.000 |
10 | Cắt u thành sau họng | PT I | 1.260.000 |
11 | Cắt u thành bên họng | PT I | 1.260.000 |
12 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | PT I | 1.260.000 |
13 | Vá nhĩ đơn thuần | PT II | 700.000 |
14 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | PT II | 700.000 |
15 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | PT II | 700.000 |
16 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | PT II | 700.000 |
17 | Cắt Amidan gây mê | PT II | 700.000 |
18 | Căt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | PT II | 700.000 |
19 | Phẫu thuật chữa ngáy | PT I | 1.260.000 |
20 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | PT III | 560.000 |
21 | Cắt u xơ vòm mũi họng | PT ĐB | 1.750.000 |
22 | Cắt Polyp mũi | PT III | 560.000 |
| VI. Hàm - Mặt |
|
|
1 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt trên, dưới | PT ĐB | 1.750.000 |
2 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | PT I | 1.260.000 |
3 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên. | PT II | 700.000 |
4 | Nắn khớp thái dương hàm đến muộn | PT II | 700.000 |
5 | Cắt bỏ lồi xương vòm miệng | PT II | 700.000 |
6 | Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương hàm mặt | PT II | 700.000 |
7 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | PT III | 560.000 |
8 | Cắt nang xương hàm khó | PT I | 1.260.000 |
| VII. Tiêu hoá - Bụng |
|
|
1 | Cắt toàn bộ đại tràng | PTĐB | 1.750.000 |
2 | Phẫu thuật điều trị co thắt Tâm vị | PT I | 1.260.000 |
3 | Cắt dạ dày phẫu thuật lại | PT I | 1.260.000 |
4 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | PT I | 1.260.000 |
5 | Cắt 1 nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | PT I | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | PT I | 1.260.000 |
7 | Cắt lại đại tràng | PT I | 1.260.000 |
8 | Cắt 1 nửa đại tràng phải, trái | PT I | 1.260.000 |
9 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | PT I | 1.260.000 |
10 | Cắt cụt trực tràng giữ lại cơ tròn | PT I | 1.260.000 |
11 | Cắt u sau phúc mạc | PT I | 1.260.000 |
12 | Cắt đoạn đại tràng ngang đại tràng sigma nối ngay | PT I | 1.260.000 |
13 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | PT I | 1.260.000 |
14 | Cắt 1 nửa dạ dày do viêm, loét, u lành | PT I | 1.260.000 |
15 | Cắt túi thừa tá tràng | PT I | 1.260.000 |
16 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | PT I | 1.260.000 |
17 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | PT I | 1.260.000 |
18 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng/đường tầng sinh môn có cắt ruột | PT I | 1.260.000 |
19 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có nối ngay | PT I | 1.260.000 |
20 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | PT I | 1.260.000 |
21 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | PT I | 1.260.000 |
22 | Cắt đoạn ruột non | PT I | 1.260.000 |
23 | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | PT I | 1.260.000 |
24 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | PT I | 1.260.000 |
25 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | PT I | 1.260.000 |
26 | Cắt bỏ trĩ vòng | PT I | 1.260.000 |
27 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | PT I | 1.260.000 |
28 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | PT I | 1.260.000 |
29 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | PT I | 1.260.000 |
30 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | PT I | 1.260.000 |
31 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần | PT II | 700.000 |
32 | Nối vị tràng | PT II | 700.000 |
33 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | PT II | 700.000 |
34 | Làm hậu môn nhân tạo | PT II | 700.000 |
35 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | PT II | 700.000 |
36 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | PT II | 700.000 |
37 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | PT II | 700.000 |
38 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | PT II | 700.000 |
39 | Cắt cơ tròn trong | PT II | 700.000 |
40 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | PT II | 700.000 |
41 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | PT II | 700.000 |
42 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa | PT II | 700.000 |
43 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | PT II | 700.000 |
44 | Mở bụng thăm dò | PT II | 700.000 |
45 | Cắt trĩ | PT II | 700.000 |
46 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | PT II | 700.000 |
47 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | PT II | 700.000 |
48 | Mở thông dạ dày | PT II | 700.000 |
49 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | PT II | 700.000 |
50 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | PT II | 700.000 |
51 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | PT III | 560.000 |
52 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | PT III | 560.000 |
53 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | PT III | 560.000 |
| VIII. Gan - Mật - Tụy |
|
|
1 | Cắt phân thuỳ gan | PT I | 1.260.000 |
2 | Cắt hạ phân thuỳ gan | PT I | 1.260.000 |
3 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan | PT I | 1.260.000 |
4 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan | PT I | 1.260.000 |
5 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | PT I | 1.260.000 |
6 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | PT I | 1.260.000 |
7 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | PT I | 1.260.000 |
8 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ oddi | PT I | 1.260.000 |
9 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | PT I | 1.260.000 |
10 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | PT I | 1.260.000 |
11 | Cắt thân và đuôi tuỵ | PT I | 1.260.000 |
12 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | PT I | 1.260.000 |
13 | Nối lưu thông cửa chủ | PT I | 1.260.000 |
14 | Cắt chỏm nang gan | PT I | 1.260.000 |
15 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu | PT I | 1.260.000 |
16 | Nối ống mật chủ tá tràng | PT I | 1.260.000 |
17 | Nối ống mật chủ hỗng tràng | PT I | 1.260.000 |
18 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối ống Wirsung-hỗng tràng | PT I | 1.260.000 |
19 | Nối nang tuỵ dạ dày | PT I | 1.260.000 |
20 | Nối nang tuỵ-hỗng tràng | PT I | 1.260.000 |
21 | Cắt lách do chấn thương | PT I | 1.260.000 |
22 | Nối túi mật hỗng tràng | PT I | 1.260.000 |
23 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | PT I | 1.260.000 |
24 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | PT I | 1.260.000 |
25 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | PT I | 1.260.000 |
26 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | PT II | 700.000 |
27 | Dẫn lưu túi mật | PT II | 700.000 |
28 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | PT II | 700.000 |
29 | Dẫn lưu áp xe gan | PT III | 560.000 |
30 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | PTĐB | 1.750.000 |
| IX. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
1 | Cắt u tuyến thượng thận | PT I | 1.260.000 |
2 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | PT I | 1.260.000 |
3 | Cắt 1 nửa thận | PT I | 1.260.000 |
4 | Cắt u thận lành | PT I | 1.260.000 |
5 | Lấy sỏi san hô thận | PT I | 1.260.000 |
6 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang - trực tràng | PT I | 1.260.000 |
7 | Cắt thận đơn thuần | PT I | 1.260.000 |
8 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | PT I | 1.260.000 |
9 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | PT I | 1.260.000 |
10 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | PT I | 1.260.000 |
11 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | PT I | 1.260.000 |
12 | Cắt nối niệu quản | PT I | 1.260.000 |
13 | Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da | PT I | 1.260.000 |
14 | Cắm niệu quản bàng quang | PT I | 1.260.000 |
15 | Cắt 1 nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | PT I | 1.260.000 |
16 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | PT I | 1.260.000 |
17 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | PT I | 1.260.000 |
18 | Cắt u bàng quang đường trên | PT I | 1.260.000 |
19 | Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ dò bàng quang | PT I | 1.260.000 |
20 | Cắt cổ bàng quang | PT I | 1.260.000 |
21 | Cắt nối niệu đạo sau | PT I | 1.260.000 |
22 | Phẫu thuật treo thận | PT II | 700.000 |
23 | Lấy sỏi niệu quản | PT II | 700.000 |
24 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | PT II | 700.000 |
25 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | PT II | 700.000 |
26 | Cắt nối niệu đạo trước | PT II | 700.000 |
27 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | PT II | 700.000 |
28 | Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn | PT II | 700.000 |
29 | Dẫn lưu thận qua da | PT II | 700.000 |
30 | Lấy sỏi bàng quang | PT II | 700.000 |
31 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | PT II | 700.000 |
32 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật | PT II | 700.000 |
33 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | PT II | 700.000 |
34 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | PT III | 560.000 |
35 | Dẫn lưu khoang retzius | PT III | 560.000 |
36 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | PT III | 560.000 |
37 | Cắt u nang thừng tinh Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | PT III | 560.000 |
38 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | PT III | 560.000 |
39 | Cắt u lành dương vật | PT III | 560.000 |
40 | Mở rộng lỗ sáo | PT III | 560.000 |
41 | Chích áp xe tầng sinh môn | PT III | 560.000 |
| X. Phụ khoa |
|
|
1 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | PT I | 1.260.000 |
2 | Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang âm đạo | PT I | 1.260.000 |
3 | Cắt 1 nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | PT I | 1.260.000 |
4 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | PT I | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | PT I | 1.260.000 |
6 | Lấy khối máu tụ thành nang | PT I | 1.260.000 |
7 | Phẫu thuật Lefort | PT II | 700.000 |
8 | Lấy thai triệt sản | PT II | 700.000 |
9 | Khâu tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng | PT II | 700.000 |
10 | Cắt cụt cổ tử cung | PT II | 700.000 |
11 | Phẫu thuật treo tử cung | PT II | 700.000 |
12 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | PT II | 700.000 |
13 | Làm lại thành âm đạo | PT II | 700.000 |
14 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | PT II | 700.000 |
15 | Cắt u nang vú hay u vú lành | PT II | 700.000 |
16 | Khâu tử cung do nạo thủng | PT II | 700.000 |
17 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | PT II | 700.000 |
18 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | PT II | 700.000 |
19 | Cắt polip cổ tử cung | PT III | 560.000 |
20 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | PT III | 560.000 |
| XI. Nhi |
|
|
1 | Cố định mảng sườn di động | PT I | 1.260.000 |
2 | Dẫn lưu áp xe phổi | PT III | 560.000 |
3 | Phẫu thuật tắc tá tràng các loại | PT I | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | PT I | 1.260.000 |
5 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | PT I | 1.260.000 |
6 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | PT I | 1.260.000 |
7 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | PT I | 1.260.000 |
8 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | PT I | 1.260.000 |
9 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | PT I | 1.260.000 |
10 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | PT II | 700.000 |
11 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | PT II | 700.000 |
12 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | PT II | 700.000 |
13 | Cắt túi thừa Meckel | PT II | 700.000 |
14 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em | PT II | 700.000 |
15 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | PT II | 700.000 |
16 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | PT II | 700.000 |
17 | Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan | PT I | 1.260.000 |
18 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun | PT I | 1.260.000 |
19 | Dẫn lưu túi mật | PT II | 700.000 |
20 | Lấy sỏi nhu mô thận | PT I | 1.260.000 |
21 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | PT I | 1.260.000 |
22 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | PT I | 1.260.000 |
23 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | PT II | 700.000 |
24 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | PT II | 700.000 |
25 | Đóng các lỗ dò niệu đạo | PT II | 700.000 |
26 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | PT II | 700.000 |
27 | Dẫn lưu thận | PT II | 700.000 |
28 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | PT II | 700.000 |
29 | Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên | PT II | 700.000 |
30 | Lấy sỏi niệu đạo | PT II | 700.000 |
31 | Mở thông bàng quang | PT III | 560.000 |
32 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | PT I | 1.260.000 |
33 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta | PT I | 1.260.000 |
34 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ giai đoạn mạn tính | PT I | 1.260.000 |
35 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | PT II | 700.000 |
36 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | PT II | 700.000 |
| XII. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
1 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | PT I | 1.260.000 |
2 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | PT I | 1.260.000 |
3 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | PT I | 1.260.000 |
4 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | PT I | 1.260.000 |
5 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh mạch máu | PT I | 1.260.000 |
6 | Cố định nẹp vít 2 xương cẳng tay | PT I | 1.260.000 |
7 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | PT I | 1.260.000 |
8 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | PT I | 1.260.000 |
9 | Kết hợp đinh nẹp 1 khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy trên lòi cầu, liên lồi cầu xương đùi | PT I | 1.260.000 |
10 | Kết hợp nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | PT I | 1.260.000 |
11 | Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | PT I | 1.260.000 |
12 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | PT I | 1.260.000 |
13 | Cắt u máu lan toả đường kính bằng và trên 5cm | PT I | 1.260.000 |
14 | Cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 5cm | PT I | 1.260.000 |
15 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | PT I | 1.260.000 |
16 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | PT I | 1.260.000 |
17 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | PT I | 1.260.000 |
18 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | PT I | 1.260.000 |
19 | Đóng đinh nội tuỷ gãy duỗi 2 xương cẳng tay | PT I | 1.260.000 |
20 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | PT I | 1.260.000 |
21 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | PT I | 1.260.000 |
22 | Cắt cụt dưới mẫu chuyển xương đùi | PT I | 1.260.000 |
23 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | PT I | 1.260.000 |
24 | Phẫu thuật cal lệch | PT I | 1.260.000 |
25 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | PT I | 1.260.000 |
26 | Phẫu thuật vết thương khớp | PT I | 1.260.000 |
27 | Nối gân gấp | PT I | 1.260.000 |
28 | Vá da dầy toàn bộ dưới 10cm vuông | PT I | 1.260.000 |
29 | Cắt u cơ xâm lấn | PT I | 1.260.000 |
30 | Cắt u thần kinh | PT I | 1.260.000 |
31 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | PT I | 1.260.000 |
32 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | PT I | 1.260.000 |
33 | Phẫu thuật gãy xương đòn | PT I | 1.260.000 |
34 | Tháo khớp vai | PT I | 1.260.000 |
35 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | PT I | 1.260.000 |
36 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ ra trước | PT I | 1.260.000 |
37 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | PT I | 1.260.000 |
38 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | PT I | 1.260.000 |
39 | Đóng đinh xương chày mở | PT I | 1.260.000 |
40 | Kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương chày | PT I | 1.260.000 |
41 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | PT I | 1.260.000 |
42 | Cố Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner | PT I | 1.260.000 |
43 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner | PT I | 1.260.000 |
44 | Đặt vít gãy thân xương sên | PT I | 1.260.000 |
45 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | PT I | 1.260.000 |
46 | Cắt u xương sụn | PT I | 1.260.000 |
47 | Nối gân duỗi | PT I | 1.260.000 |
48 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | PT II | 700.000 |
49 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | PT II | 700.000 |
50 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu | PT II | 700.000 |
51 | Cắt cụt cẳng tay | PT II | 700.000 |
52 | Phẫu thuật cal lệch đều dưới xương quay | PT II | 700.000 |
53 | Tháo khớp cổ tay | PT II | 700.000 |
54 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu | PT II | 700.000 |
55 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu | PT II | 700.000 |
56 | Tháo khớp gối | PT II | 700.000 |
57 | Cắt cụt cẳng chân | PT II | 700.000 |
58 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết dẫn lưu | PT II | 700.000 |
59 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | PT II | 700.000 |
60 | Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5cm | PT II | 700.000 |
61 | Cắt u nang bao hoạt dịch | PT II | 700.000 |
62 | Cắt cụt cánh tay | PT II | 700.000 |
63 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | PT II | 700.000 |
64 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch | PT II | 700.000 |
65 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | PT II | 700.000 |
66 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | PT III | 560.000 |
67 | Tháo bỏ các ngón tay ngón chân | PT III | 560.000 |
68 | Tháo đốt bàn | PT III | 560.000 |
69 | Cắt u bao gân | PT II | 700.000 |
70 | Cắt đoạn khớp khuỷu | PT I | 1.260.000 |
71 | Gỡ dính gân | PT I | 1.260.000 |
72 | Gỡ dính thần kinh | PT I | 1.260.000 |
73 | Néo ép hoặc buộc chỉ thép gãy xương bánh chè | PT II | 700.000 |
74 | Phẫu thuật cơ gân Achille | PT II | 700.000 |
| XIII. Bỏng |
|
|
| A- Người lớn |
|
|
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | PT II | 700.000 |
2 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3%-5% diện tích cơ thể | PT II | 700.000 |
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | PT III | 560.000 |
4 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | PT III | 560.000 |
| B- Trẻ em |
|
|
5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể | PT II | 700.000 |
6 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | PT II | 700.000 |
7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | PT III | 560.000 |
8 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | PT III | 560.000 |
9 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | PT II | 700.000 |
10 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | PT III | 560.000 |
| XIV. Nội soi |
|
|
1 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | PT I | 1.260.000 |
2 | Cắt ruột thừa qua nội soi | PT I | 1.260.000 |
3 | Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | PT I | 1.260.000 |
4 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | PT I | 1.260.000 |
Phần B: THỦ THUẬT
| I. Khối u |
|
|
1 | Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm | TT I | 490.000 |
2 | Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ/ sinh thiết | TT I | 490.000 |
3 | Chọc dò u phổi trung thất | TT I | 490.000 |
4 | Sinh thiết trực tràng có gây mê | TT II | 315.000 |
5 | Sinh thiết cổ tử cung âm đạo | TT II | 315.000 |
6 | Sinh thiết Amidal | TT III | 140.000 |
7 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | TT III | 140.000 |
| II. Mắt |
|
|
1 | Lấy dị vật giác mạc sâu | TT I | 490.000 |
| III. Tai - Mũi - Họng |
|
|
1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | TT I | 490.000 |
| IV. Răng - Hàm - Mặt |
|
|
1 | Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt | TT II | 315.000 |
| V. Tâm thần |
|
|
1 | Sốc điện tâm thần | TT III | 140 000 |
| VI. Tiêu hoá - Gan - Mật - Tụy |
|
|
1 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng xích ma | TT I | 490.000 |
2 | Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | TT I | 490.000 |
3 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | TT I | 490.000 |
4 | Chọc dò túi cùng Douglar | TT II | 315.000 |
| Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
1 | Lấy sỏi, tán sỏi niệu quản qua nội soi | TT I | 490.000 |
2 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu tránh phẫu thuật | TT II | 315.000 |
3 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | TT II | 315.000 |
| Phụ sản |
|
|
1 | Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | TT II | 315.000 |
2 | Cấy rút mảnh ghép tránh thai 1 que | TT III | 140.000 |
| Nhi Khoa |
|
|
1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | TT ĐB | 840.000 |
| Hồi sức cấp cứu |
|
|
1 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | TT I | 490.000 |
2 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | TT I | 490.000 |
| Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
1 | Tháo lồng ruột qua bơm hơi, ba rít | TT I | 490.000 |
2 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | TT I | 490.000 |
3 | Siêu âm, XQ trên bàn mổ | TT II | 315.000 |
4 | Siêu âm Doopler có thuốc đối quang | TT II | 315.000 |
5 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | TT III | 140.000 |
6 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | TT III | 140.000 |
| Nội soi |
|
|
1 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | TT I | 490.000 |
2 | Nội soi đường mật qua tá tràng | TT I | 490.000 |
3 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | TT I | 490.000 |
| Laser |
|
|
1 | Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da | TT I | 490.000 |
2 | Quang đông bằng Laser điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại | TT III | 140.000 |
3 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | TT III | 140.000 |
4 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da | TT III | 140.000 |
| Da liễu |
|
|
1 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục ( 4-5 thương tổn ) | TT III | 140.000 |
| Cơ xương khớp |
|
|
1 | Tiêm ngoài màng cứng | TT III | 140.000 |
2 | Tiêm cạnh cột sống | TT III | 140.000 |
3 | Tiêm khớp | TT III | 140.000 |
MỨC THU VỀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ CÁC BỆNH, NHÓM BỆNH ĐIỀU TRỊ TẠI CÁC CƠ SỞ KCB, BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐƯỢC BẢO HIỂM Y TẾ THANH TOÁN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I | Các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng | |
| 1. Kéo nắn cột sống các khớp. | 4. ánh sáng trị liệu: |
| 2. Tập vận động cho người bệnh: (tập thụ động có trợ giúp) với người bệnh liệt nửa người, liệt chi, tổn thương hệ vận động. | Hồng ngoại; Tử ngoại. Lase điều trị: (lase chiếu, nội mạch, thẩm mỹ). |
| 3. Điện trị liệu: | 5. Nhiệt trị liệu: |
| Điện phân. | Bó Parafin. |
| Điện xung (giao thoa, điện vi dòng, sóng xung kích) | Ngải cứu. |
| Điện từ trường. | Túi chườm. |
| Siêu âm. | 6. Xoa bóp, bấm huyệt. |
| Sóng ngắn. | 7. Châm cứu. |
| Điện châm. | 8. Thuỷ châm. |
II | Khung giá dịch vụ kỹ thuật PHCN được Bảo hiểm y tế thanh toán | |
| Tên dịch vụ | Mức giá (đồng) |
1 | Khám bệnh | 3 000 |
2 | Kéo nắn cột sống | 15 000 |
3 | Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút) | 15 000 |
4 | Tập vận động (mỗi đoạn chi,30 phút) | 10 000 |
5 | Điện phân | 5 000 |
6 | Giao thoa | 7 000 |
7 | Điện vi dòng giảm đau | 7 000 |
8 | Sóng xung kích điều trị | 21 000 |
9 | Điện từ trường | 6 000 |
10 | Siêu âm điều trị | 8 000 |
11 | Sóng ngắn | 6 000 |
12 | Hồng ngoại | 5 000 |
13 | Tử ngoại | 5 000 |
14 | Lase chiếu ngoài | 7 000 |
15 | Lase nội mạch | 25 000 |
16 | Lase thẩm mỹ | 25 000 |
17 | Bó Parafin | 5 000 |
18 | Ngải cứu/Túi chườm | 4 000 |
19 | Xoa bóp, bấm huyệt | 15 000 |
20 | Châm cứu | 5 000 |
21 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 10 000 |
22 | Điện châm | 5 000 |
- 1 Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1 Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Quyết định 926/QĐ-UB năm 2005 về khung giá thanh toán dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng tại cơ sở khám chữa bệnh công lập được Bảo hiểm Y tế thanh toán tạm thời do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 8 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 9 Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 1 Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 926/QĐ-UB năm 2005 về khung giá thanh toán dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng tại cơ sở khám chữa bệnh công lập được Bảo hiểm Y tế thanh toán tạm thời do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành