- 1 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 17/2024/QĐ-UBND quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 17/2024/QĐ-UBND quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2024/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 08 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 43/TTr-STC ngày 23 tháng 7 năm 2024 về dự thảo Quyết định ban hành Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định về Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
2. Các nội dung khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh, tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định.
1. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định).
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định).
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức, triển khai, thực hiện, đôn đốc và theo dõi báo cáo kết quả.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền quản lý chịu trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Quyết định này.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh; tổ chức chính trị - xã hội; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 08 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | DANH MỤC | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
|
|
1 | Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | 50 | 2 |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan đến quyền tác giả | 50 | 2 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
2 | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp | 15 | 6,67 |
4 | Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
5 | Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 50 | 2 |
6 | Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý | 50 | 2 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất và Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) | 5 | 20 |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | DANH MỤC |
Loại 1 | Bảo vật Quốc gia |
1 | Mặt nạ vàng Giồng Lớn 01: BTBRVT-11407 |
2 | Mặt nạ vàng Giồng Lớn 02: BTBRVT-11408 |
3 | Mặt nạ vàng Giồng Lớn 03: BTBRVT-11663 |
Loại 2 | Cổ vật |
4 | Cổ vật Hòn Cau – Trung Hoa (TK 17) |
5 | Mảnh vỡ cổ vật Hòn Cau - xuất xứ Nhà Thanh – Trung Quốc – TK VII |
6 | Cổ vật thời Thanh – Trung Hoa |
7 | Cổ vật gốm, sứ Pháp (TK 20) |
8 | Cổ vật Ung Chính (TK 18 – Tọa độ Y) |
9 | Cổ vật Thái Lan (TK 13) |
10 | Cổ vật Lộc An – Việt Nam (TK 20) |
11 | Cổ vật Hòn Bà – Việt Nam (TK 20) |
12 | Cổ vật Hồ Tràm Xuyên Mộc (TK 20) |
13 | Cổ vật Long Sơn |
14 | Cổ vật đôn gốm Sông Bé (TK 20) |
15 | Cổ vật Văn hóa HQ tỉnh giao SVHTT |
16 | Cổ vật khai quật tại Côn Đảo |
17 | Cổ vật tàu X2 |
18 | Cổ vật X3 |
19 | Cổ vật BQL – XNK giao |
20 | Sưu tập tượng Phật nhựa thông và trống đồng |
21 | Tượng cổ kim loại |
22 | Sưu tập Cồng chiêng |
23 | Cổ vật Mộ ông Trịnh |
24 | Cổ vật Văn hóa |
25 | Bộ sưu tập vũ khí lạnh Dinh cố |
26 | Gương đồng khai quật tại Bà Rịa - Long Hương |
27 | Mảnh tượng cổ, mảnh đá, mảnh gốm Côn Đảo |
28 | Sưu tập tiền cổ, đồ trang sức Châu Đức |
29 | Cổ vật dùng trong ẩm thực (nĩa, dao, thìa) |
30 | Sưu tập súng Đại bác và súng Thần công các loại (Sắt, đồng) |
31 | Hiện vật các nền văn hóa Sa Huỳnh, thời Lý, Trần, Lê, Mạc của ông Nguyễn Ngọc Ẩn hiến tặng |
32 | Cổ vật thời Đường TK 5 – 10 Hải Đoàn 18 giao, ngày 6/2/2020 |
33 | Cổ vật thời Đường TK 7 – 9 Cảnh sát biển 3 giao, ngày 14/5/2020 |
34 | Cổ vật thời Đường Thế kỷ 7- 8, thời Tống, thời Khang Hy nhà Thanh Trung Quốc Thế kỷ 17 Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh giao |
35 | Hiện vật thời Pháp trưng bày tại Bạch Dinh, ngày tháng năm 2021 (TK 20) |
36 | Cổ vật thời tiền Lê, Lý, Trần, Hậu Lê của nhà sưu tập tư nhân Lê Văn Kiên (Từ TK 11 đến TK 18) |
37 | Cổ vật thời Lê của nhà sưu tập tư nhân Lê Anh Tuấn (Từ TK 14 đến TK 16) |
38 | Cổ vật thời Trần, Lê của nhà sưu tập tư nhân Lê Văn Kiên hiến tặng Bảo tàng (Từ TK 13 đến TK 16) |
Loại 3 | Di vật khảo cổ học |
39 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc |
40 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Thơm |
41 | Di chỉ khảo cổ học Gò Cá Sỏi |
42 | Di chỉ khảo cổ học Côn Đảo (tính cả mảnh) |
43 | Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn (đợt 1) |
44 | Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn (đợt 2) |
45 | Di chỉ khảo cổ học Gò Cây Me – Tân Thành |
46 | Di chỉ khảo cổ học Cồn An Hải – Côn Đảo |
47 | Di chỉ khảo cổ học mộ vò Cồn Hải Đăng |
48 | Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc đợt 3 – 2002 và lập Bản đồ di chỉ KCH |
49 | Hiện vật Di chỉ KCH Bưng Bạc, năm 2019 |
50 | Di chỉ KCH Gò Găng Long Sơn |
51 | Mảnh di chỉ KCH Gò Găng Long Sơn |
Loại 4 | Di vật, hiện vật tại Trung tâm bảo tồn Quốc gia đặc biệt Côn Đảo |
52 | Di chỉ khảo cổ học Cồn Hải Đăng |
53 | Hiện vật tư liệu giấy |
54 | Hiện vật chất liệu kim loại |
55 | Hiện vật chất liệu đồ mộc |
56 | Hiện vật chất liệu nhựa |
57 | Hiện vật chất liệu dệt |
58 | Hiện vật chất liệu da |
59 | Hiện vật chất liệu thủy tinh |
60 | Hiện vật chất liệu đất nung |
61 | Hiện vật chất liệu cao su |
62 | Hiện vật chất liệu đá |
63 | Hiện vật chất liệu xi măng |
Loại 5 | Hiện vật cách mạng kháng chiến |
64 | Hiện vật cách mạng kháng chiến |
65 | Sưu tập hiện vật chiến dịch Bình Giã |
66 | Hiện vật ngành y tế (Kháng chiến) |
67 | Mô hình súng thần công (2017) |
68 | Hiện vật KC của nhà sưu tập Khương Ngọc Quý hiến tặng |
69 | Hiện vật KC sưu tập vũ khí – Đạn súng thần công, bom, mìn của Đại tá Vương Văn Tồn hiến tặng |
Loại 6 | Dân tộc học |
70 | Hiện vật Lễ hội Đình Thắng Tam |
71 | Hiện vật Lễ hội Dinh Cô Long Hải |
72 | Hiện vật kiến trúc dân gian truyền thống |
73 | Hiện vật bằng đồng (chiêng, chập chã, chuông) |
74 | Dân tộc học (Chơro) |
75 | Hiện vật phục chế Dân tộc Chơro |
76 | Hiện vật bằng đồng và đồ mộc của ông Huỳnh Hồng Thuận |
77 | Nhạc cụ dân tộc của nhà sưu tập tư nhân Huỳnh Hồng Thuận |
78 | Hiện vật trang sức của đồng bào dân tộc Chơro |
| Hiện vật dân tộc học tại Trung tâm bảo tồn Quốc gia đặc biệt Côn Đảo |
79 | Tranh Trần Hồng |
80 | Tranh Lê Minh |
81 | Tranh Lê Điều |
82 | Tranh Võ Văn Giáp |
83 | Tranh Đặng Mậu Triết |
84 | Tranh Hội Mỹ thuật tỉnh Vĩnh Long |
85 | Tranh và tác phẩm nghệ thuật Hội Mỹ thuật Tp.HCM |
86 | Tượng chân dung nhiều chất liệu |
87 | Tư liệu ảnh |
Loại 7 | Hiện vật văn hóa dân gian |
88 | Hiện vật văn hóa dân gian người Việt của nhà sưu tập tư nhân Lý Thanh Bình |
89 | Hiện vật văn hóa dân gian người Việt của nhà sưu tập tư nhân Lý Thanh Bình hiến tặng |
90 | Hiện vật văn hóa dân gian người Việt của nhà sưu tập Huỳnh Hồng Thuận |
91 | Hiện vật của nhà sưu tập tư nhân Lý Thanh Bình – Năm 2020 |
92 | Hiện vật nhà lớn Long Sơn hiến tặng, ngày 02/8/2019 |
93 | Hiện vật cưới hỏi của người Việt – Năm 2020 |
94 | Hiện vật thờ cúng của nhà sưu tập tư nhân Phạm Thị Nhung |
Loại 8 | Hiện vật thành tựu đổi mới |
95 | Hiện vật xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
96 | Hiện vật ngành dầu khí |
97 | Hiện vật dầu khí sưu tầm bổ sung |
Loại 9 | Mẫu khoáng sản |
98 | Khoáng vật |
99 | Tiêu bản thực vật rừng Bình Châu – Phước Bửu |
100 | Sưu tập hiện vật ốc biển (2017) |
101 | Mẫu động vật vích và đồi mồi |
Loại 10 | Tranh mỹ thuật |
102 | Tranh Văn Lương |
103 | Tranh Lê Minh |
Loại 11 | Hiện vật tư liệu giấy sưu tầm tại Côn Đảo |
104 | Tư liệu tiếng Pháp |
105 | Tư liệu tiếng Việt |
Loại 12 | Tư liệu Audio, Video, Image |
106 | Bản ảnh |
107 | Phim âm bản |
108 | CD Audio - Video |
109 | Đĩa CD tiếng |
110 | Video VHF |
111 | File ảnh |
Loại 1 | Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc gia Đặc biệt |
1 | Khu di tích lịch sử cách mạng nhà tù Côn Đảo (di tích cấp quốc gia đặc biệt) gồm: |
| Trại 1 (Phú Thọ) |
| Trại 2 (Phú Hải) |
| Trại 3 (Phú Sơn) |
| Trại 4 (Phú Tường) |
| Trại 5 (Phú Phong) |
| Trại 6 (Phú An) |
| Trại 7 (Phú Bình) |
| Trại 8 (Phú Hưng) |
| Chuồng Cọp Pháp |
| Chuồng Bò |
| Nhà Công Quán |
| Cầu Tàu 914 |
| Nghĩa trang Hàng Keo |
| Nghĩa trang Hàng Dương |
| Lò Vôi |
| Nhà Chúa Đảo |
| Khu Điều tra xét hỏi |
| Cầu Ma Thiên Lãnh |
| Sở Cò |
| Thị trấn tù |
Loại 2 | Di tích cấp Quốc gia |
2 | Di tích lịch sử - văn hóa Bạch Dinh |
3 | Di tích trận địa Pháo cổ và Hầm thủy lôi Núi Lớn |
4 | Di tích lịch sử cách mạng ngôi nhà 42/11 ( nhà má Tám Nhung) |
5 | Di tích trụ sở Ủy ban Việt Minh tại Vũng Tàu |
6 | Di tích lịch sử cách mạng “Nhà cao cẳng” số 18 Lê Lợi |
7 | Di tích lịch sử cách mạng nhà số 86- Phan Chu Trinh |
8 | Di tích lịch sử cách mạng Đồn nhà máy nước |
9 | Di tích lịch sử cách mạng nhà số 18/5 (nhà ông Trương Quang Vinh) |
10 | Khu di tích Đình Thắng Tam (đình Thắng Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà) |
11 | Di tích chùa Linh Sơn “Linh sơn Cổ tự” |
12 | Di tích danh thắng Thích Ca Phật Đài |
13 | Di tích chùa Phước Lâm “Phước Lâm Tự” |
14 | Khu di tích Nhà Lớn – Long Sơn (đền Ông Trần) |
15 | Di tích lịch sử - văn hóa Niết Bàn Tịnh Xá |
16 | Di tích ăng ten PARAPON (đài viba) – Núi Lớn |
17 | Di tích trận địa pháo cổ trên núi Tao Phùng (Núi Nhỏ) |
18 | Di tích trận địa pháo cổ Cầu Đá |
19 | Di tích lịch sử cách mạng Nhà Tròn - Bà Rịa |
20 | Di tích lịch sử - cách mạng địa đạo Long Phước |
21 | Khu Hang Dơi và Chùa Diệu Linh (di tích khu căn cứ Núi Dinh) |
22 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Núi Dinh |
23 | Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Hắc Dịch |
24 | Di tích lịch sử chiến thắng Bình Giã (chi khu quân sự Đức Thạnh, ngã ba Bình Giã, ngã ba Sông Cầu, ngã ba Quảng Giáo) |
25 | Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Kim Long |
26 | Di tích lịch sử cách mạng Bến Lộc An (đường Hồ Chí Minh trên biển) |
27 | Di tích lịch sử nhà lưu niệm chị Võ Thị Sáu |
28 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Minh Đạm |
29 | Di tích thắng cảnh Dinh Cô |
30 | Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Bàn |
Loại 3 | Di tích lịch sử, văn hóa xếp hạng cấp tỉnh |
31 | Đình - Chùa - Miếu Long Sơn |
32 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Đình Long Hương |
33 | Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Bàu Sen |
34 | Khu Tưởng niệm Trận đánh ngày 06/6/1969 của Tiểu Đoàn 1- Trung Đoàn 33 |
35 | Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Xuyên Mộc |
36 | Di tích Đình - Chùa Thạnh Mỹ |
37 | Di tích lịch sử Dốc Cây Cám |
38 | Di tích Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp |
39 | Di tích lịch sử cách mạng Trường Văn Lương |
40 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật đình Long Điền |
41 | Đình Thần Hắc Lăng và Mộ Châu Văn Tiếp |
42 | Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Tổ đình Thiên Thai |
43 | Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Long Hòa |
44 | Di tích lịch sử và thắng cảnh núi Chân Tiên |
45 | Di Tích lịch sử - văn hóa Bàu Thành |
46 | Di tích lịch sử - Sở Cò |
47 | Di tích lịch sử - văn hóa An Sơn Miếu |
48 | Chùa Núi Một |
Loại 4 | Hiện vật trong di tích |
| Trận địa pháo Núi Lớn |
49 | Khẩu trọng Pháo Trận địa pháo Núi Lớn |
| Di tích lịch sử văn hóa Bạch Dinh |
50 | Ngà voi |
51 | Ông Thọ trong bộ Tam Đa trang trí hoa văn gồm các màu vàng, đỏ, xanh Tượng đặt trên đế gỗ |
52 | Ông Lộc trong bộ Tam Đa trang trí hoa văn gồm các màu vàng, đỏ, xanh lá cây, xanh dương. Đặt trên đế gỗ |
53 | Ông Phúc trong bộ Tam Đa trang trí hoa văn gồm các màu đỏ, trắng, đen xanh ngọc, vàng, xanh lá cây. Đế gỗ |
54 | Lục bình trong bộ Song bình sứ trắng vẽ lam hình phù dung chim tứ công hồng, bách điểu,quanh miệng đánh đai đồng |
55 | Lục bình trong bộ Song bình sứ trắng vẽ lam hình phù dung chim tứ công hồng, bách điểu,quanh miệng đánh đai đồng |
56 | Độc bình, nền men đỏ, trang trí hoa cúc dây, nền hoa, men màu đen trong lòng và đáy bình làm bằng men trắng đáy bình được trang trí bằng các đường hình tam giác |
57 | Ghế xa long đóng theo kiểu Trung Quốc cổ, lưng ghế trang trí hoa sen vịt, trang trí phù điêu Dơi ngậm đồng tiền có ghi chữ Hán "Hà Nội". Ghế bằng gỗ gụ |
58 | Ghế sa lon lưng ghế trang trí cuốn thư hình trúc hạt, phù điêu Dơi ngậm đồng tiền, ghi 4 chữ Nam, lợi, hưng, tạo" |
59 | Ghế sa lon lưng ghế trang trí cuốn thư hình trúc hạt, phù điêu rơi ngậm đồng tiền, ghi 4 chữ Khải Định thông bảo" |
60 | Ghế sa lon lưng ghế trang trí cuốn thư hình trúc hạt, phù điêu rơi ngậm đồng tiền, ghi 2 chữ "Tân Dậu" |
61 | Bàn trong bộ sa lon 4 chân bàn tiện hoa văn chữ Thọ 3 mặt, mặt phụ bàn có chữ Thọ, rìa dưới cả chính và phụ mặt bàn trang trí hoa văn Kỳ Bà và chữ Thọ |
62 | Trường kỷ: Lưng trang trí kiểu cuốn thư hình sen, cò, khảm xà cừ phù điêu rơi ngậm 3 đồng tiền " Tự Đức Thông bảo" "Minh Mạng thông bảo" phần dưới lưng ghế tiếp xúc với mặt ghế cũng trang trí dơi ngậm 3 đồng tiền có ghi chữ "Thất phân", giữa lưng ghế có hàng chữ nho khảm xà cừ |
63 | Trường kỷ: Lưng trang trí kiểu cuốn thư hình sen, cò, khảm xà cừ phù điêu rơi ngậm 3 đồng tiền " Tự Đức Thông bảo" "Duy Tân thông bảo" và"Khải Định thông bảo" |
64 | Án thư, được trang trí hoa văn chân thú, hoa mai khảm xà cừ |
65 | Đôn gỗ, xung quanh đôn trang trí 4 trụ tròn có những vòng xoắn trên đầu |
66 | Giá đặt ngà voi khối trang trí trạm nổi chạm thủng hình từ linh, 2 đầu rồng thể hiện miệng há đỡ bộ ngà voi. Bệ đỡ |
67 | Bàn làm việc có 8 chân, tiện hoa văn trang trí ở ngay đầu |
68 | Sưu tập súng Đại bác và súng Thần công các loại (Sắt, đồng) |
1 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
2 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
3 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Trung tâm Huấn luyện Kỹ thuật An toàn lao động |
5 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Côn Đảo |
6 | Ban quản lý chợ huyện Côn Đảo |
7 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Côn Đảo |
8 | Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia huyện Côn Đảo |
9 | Trạm Thú y và Bảo vệ thực vật huyện Côn Đảo |
10 | Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Côn Đảo |
11 | Ban quản lý Cảng Bến Đầm huyện Côn Đảo |
12 | Ban quản lý Công trình công cộng huyện Côn Đảo |
13 | Trạm Cung cấp nước huyện Côn Đảo |
14 | Trường THPT Võ Thị Sáu huyện Côn Đảo |
15 | Trường THCS Lê Hồng Phong huyện Côn Đảo |
16 | Trường Tiểu học Cao Văn Ngọc huyện Côn Đảo |
17 | Trường Mầm non Tuổi Thơ huyện Côn Đảo |
18 | Trường Mầm non Hướng Dương huyện Côn Đảo |
19 | Trường Mầm non Sen Hồng huyện Côn Đảo |
20 | Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
21 | Phòng Công chứng số 2 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
22 | Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
23 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
- 1 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 17/2024/QĐ-UBND quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội