- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị quyết số 26/2008/QH12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 về việc danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 về việc điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2013 của thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND | Nhà Bè, ngày 15 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội vệ điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 55/2012/QĐ - UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 555/QĐ - UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của UBND huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2013 cho các đơn vị trực thuộc Huyện.
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tại tờ trình số 08/TTr-TCKH ngày 15 tháng 01 năm 2013 về công khai dự toán thu - chi ngân sách huyện Nhà Bè năm 2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN NHÀ BÈ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
DANH MỤC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
1. Mẫu số 21 | : Bảng cân đối dự toán ngân sách Huyện |
2. Mẫu số 22 | : Bảng cân đối ngân sách huyện và ngân sách xã |
3. Mẫu số 23 | : Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
4. Mẫu số 24 | : Dự toán chi ngân sách huyện |
5. Mẫu số 25 | : Dự toán chi ngân sách huyện và ngân sách xã |
6. Mẫu số 26 | : Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan trực thuộc huyện. |
7. Mẫu số 27 | : Dự toán chi xây dựng cơ bản (TP chưa giao Kế hoạch). |
8. Mẫu số 31 | : Dự toán thu chi ngân sách xã - thị trấn |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 15/01/2013)
ĐVT : triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2013 |
A | B | C |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 270.243 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 264.500 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
4 | Ghi thu | 5.743 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 289 833 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 54.046 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 28.470 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 25.576 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 230.044 |
| - Bổ sung cân đối | 230.044 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Thu chuyển nguồn | 0 |
4 | Ghi thu | 5.743 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 0 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
7 | Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn | 0 |
8 | Thu cấp dưới nộp ngân sách cấp trên |
|
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 289.833 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 0 |
2 | Chi thường xuyên | 284.090 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách | 0 |
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 |
5 | Ghi chi | 5.743 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT : triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2013 |
A | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 274.659 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 38.872 |
| - Các khoản thu 100% | 13.296 |
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 25.576 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | 230.044 |
| - Bổ sung cân đối | 230.044 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 0 |
4 | Thu kết dư | 0 |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
6 | Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn | 0 |
7 | Ghi thu | 5.743 |
II | Chi ngân sách cấp huyện | 274.659 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 240.690 |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 28.226 |
| - Bổ sung cân đối | 28.226 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Ghi chi | 5.743 |
B | NGÂN SÁCH CẤP XÃ, THỊ TRẤN |
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn | 43.400 |
1 | Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp | 15.174 |
| - Các khoản thu ngân sách xã hưởng theo 100% | 3.337 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ % | 11.837 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 28.226 |
| - Bổ sung cân đối | 25.416 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.810 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 0 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn | 43.400 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT : triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 270.243 |
I | Thu nội địa | 264.500 |
1 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 115.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 76.900 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 34.300 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước | 100 |
| - Thuế môn bài | 2.200 |
| - Thu khác | 1.500 |
2 | Lệ phí trước bạ | 23.000 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 45.000 |
4 | Thu phí và lệ phí | 6.000 |
5 | Các khoản thu về nhà đất | 69.000 |
| - Thuế SDĐ phi nông nghiệp | 2.000 |
| - Tiền sử dụng đất | 62.000 |
| - Thu tiền thuê đất | 5.000 |
6 | Thu khác | 6.500 |
II | Ghi thu | 5.743 |
III | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 289.833 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 284.090 |
| - Các khoản thu 100% | 28.470 |
| - Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng | 25.576 |
| - Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 230.044 |
| - Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
| - Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
| - Thu kết dư | 0 |
| - Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP trên địa bàn | 0 |
B | Ghi thu | 5.743 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT : triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 289.833 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 284.090 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 |
| Trong đó |
|
| - Chi sự nghiệp GDĐT, dạy nghề | 0 |
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 278.933 |
| Trong đó |
|
| - Chi sự nghiệp GDĐT, dạy nghề | 113.100 |
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
III | Dự phòng | 5.157 |
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 |
B | CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN (GHI CHI) | 5.743 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2013 |
A | B | C |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 274.659 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 |
II | Chi thường xuyên | 235.533 |
1 | Chi quốc phòng | 2.300 |
2 | Chi an ninh | 1.200 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 113.100 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 26.462 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật | 3.832 |
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.350 |
7 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 11.098 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 27.848 |
9 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 39.823 |
10 | Chi khác ngân sách | 8.520 |
III | Dự phòng | 5.157 |
IV | Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã | 28.226 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 |
VI | Ghi chi | 5.743 |
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 |
DỰ TOÁN CHI SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT : 1.000 đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) | Chi CTMT Quốc gia | Chi chuyển nguồn | Ghi chú | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó : Giáo dục, đào tạo & dạy nghề | Tổng số | Trong đó: Giáo dục, đào tạo & dạy nghề | |||||||
| Tổng số | 246.433 |
|
| 240.119 | 105.094 | 571 |
| 5.743 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 220.546 |
|
| 219.975 | 105.094 | 571 |
|
|
|
1 | VP UBND huyện | 8.158 |
|
| 8.158 |
|
|
|
| |
2 | Phòng Nội vụ | 2.330 |
|
| 2.330 |
|
|
|
| |
3 | Phòng Kinh tế | 1.596 |
|
| 1.596 |
|
|
|
| |
4 | Phòng Tư pháp | 893 |
|
| 893 |
|
|
|
| |
5 | Phòng Quản lý đô thị | 17.912 |
|
| 17.912 |
|
|
|
| |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1.468 |
|
| 1.468 |
|
|
|
| |
7 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | 2.089 |
|
| 2.089 |
|
|
|
| |
8 | Phòng Y tế | 1.340 |
|
| 769 |
| 571 |
|
| |
9 | Phòng Lao động và Thương binh xã hội | 12.518 |
|
| 12.518 |
|
|
|
| |
10 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 872 |
|
| 872 |
|
|
|
| |
11 | Phòng Tài nguyên & môi trường | 12.651 |
|
| 12.651 |
|
|
|
| |
12 | Thanh Tra | 1.027 |
|
| 1.027 |
|
|
|
| |
13 | Thanh tra xây dựng | 5.185 |
|
| 5.185 |
|
|
|
| |
14 | Trường mầm non Mạ Non | 2.479 |
|
| 2.479 | 2.479 |
|
|
| |
15 | Trường mầm non Họa Mi | 2.749 |
|
| 2.749 | 2.749 |
|
|
| |
16 | Trường mầm non Hướng Dương | 2.673 |
|
| 2.673 | 2.673 |
|
|
|
|
17 | Trường mầm non Vành Khuyên | 2.795 |
|
| 2.795 | 2.795 |
|
|
|
|
18 | Trường Mầm non Sao Mai | 3.907 |
|
| 3.907 | 3.907 |
|
|
|
|
19 | Trường Mầm non Thị Trấn | 2.072 |
|
| 2.072 | 2.072 |
|
|
|
|
20 | Trường Mầm non Sơn Ca | 2.997 |
|
| 2.997 | 2.997 |
|
|
|
|
21 | Trường Mầm non Đồng Xanh | 3.078 |
|
| 3.078 | 3.078 |
|
|
|
|
22 | Trường tiểu học Lâm Văn Bền | 4.254 |
|
| 4.254 | 4.254 |
|
|
|
|
23 | Trường tiểu học Tạ Uyên | 4.211 |
|
| 4.211 | 4.211 |
|
|
|
|
24 | Trường tiểu học Lê Lợi | 2.809 |
|
| 2.809 | 2.809 |
|
|
|
|
25 | Trường tiểu học Nguyễn Trực | 4.614 |
|
| 4.614 | 4.614 |
|
|
|
|
26 | Trường tiểu học Bùi Thanh Khiết | 2.814 |
|
| 2.814 | 2.814 |
|
|
|
|
27 | Trường tiểu học Dương Văn Lịch | 2.996 |
|
| 2.996 | 2.996 |
|
|
|
|
28 | Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân | 5.996 |
|
| 5.996 | 5.996 |
|
|
|
|
29 | Trường tiểu học Lê Quang Định | 3.746 |
|
| 3.746 | 3.746 |
|
|
|
|
30 | Trường tiểu học Lê Văn Lương | 2.848 |
|
| 2.848 | 2.848 |
|
|
|
|
31 | Trường tiểu học Trang Tấn Khương | 4.015 |
|
| 4.015 | 4.015 |
|
|
|
|
32 | Trường tiểu học Nguyễn Bình | 2.906 |
|
| 2.906 | 2.906 |
|
|
|
|
33 | Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo | 3.983 |
|
| 3.983 | 3.983 |
|
|
|
|
34 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.104 |
|
| 6.104 | 6.104 |
|
|
|
|
35 | Trường THCS Nguyên Văn Quỳ | 3.357 |
|
| 3.357 | 3.357 |
|
|
|
|
36 | Trường THCS Hai Bà Trưng | 4.036 |
|
| 4.036 | 4.036 |
|
|
|
|
37 | Trường THCS Lê Văn Hưu | 4.709 |
|
| 4.709 | 4.709 |
|
|
|
|
38 | Trường THCS Hiệp Phước | 3.896 |
|
| 3.896 | 3.896 |
|
|
|
|
39 | Trường THCS Phước Lộc | 2.851 |
|
| 2.851 | 2.851 |
|
|
|
|
40 | Trường bồi dưỡng giáo dục | 1.248 |
|
| 1.248 | 1.248 |
|
|
|
|
| TT kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | 330 |
|
| 330 | 330 |
|
|
|
|
| Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.660 |
|
| 1.660 | 1.660 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác giáo dục | 5.859 |
|
| 5.859 | 5.859 |
|
|
|
|
41 | Trung tâm Dạy nghề | 1.583 |
|
| 1.583 | 1.583 | 0 |
|
|
|
42 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 1.519 |
|
| 1.519 | 1.519 |
|
|
|
|
43 | Bệnh viện | 10.529 |
|
| 10.529 |
|
|
|
|
|
44 | Trung tâm Y tế dự phòng | 13.452 |
|
| 13.452 |
|
|
|
|
|
45 | Trung tâm văn hóa | 1.338 |
|
| 1.338 |
|
|
|
|
|
46 | Nhà thiếu nhi | 875 |
|
| 875 |
|
|
|
|
|
| Đài truyền thanh | 1.198 |
|
| 1.198 |
|
|
|
|
|
47 | Trung tâm thể dục thể thao | 1.186 |
|
| 1.186 |
|
|
|
|
|
48 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện | 1.624 |
|
| 1.624 |
|
|
|
|
|
49 | Đoàn TNCS HCM huyện | 1.449 |
|
| 1.449 |
|
|
|
|
|
50 | Hội LHPN Việt Nam huyện | 1.070 |
|
| 1.070 |
|
|
|
|
|
51 | Hội Nông dân Việt Nam huyện | 991 |
|
| 991 |
|
|
|
|
|
52 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam huyện | 517 |
|
| 517 |
|
|
|
|
|
53 | Hội Chữ thập đỏ huyện | 573 |
|
| 573 |
|
|
|
|
|
54 | BCH Quân sự huyện | 2.300 |
|
| 2.300 |
|
|
|
|
|
55 | Công an huyện Nhà Bè | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
56 | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Chi khác | 9.111 |
|
| 9.111 |
|
|
|
|
|
| NSH | 7.981 |
|
| 7.981 |
|
|
|
|
|
| Chi khác Khối ĐT | 136 |
|
| 136 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Khối nội chính | 589 |
|
| 589 |
|
|
|
|
|
| Chi khác (Lương nghỉ việc) | 405 |
|
| 405 |
|
|
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
IV | Ghi chi | 5.743 |
|
| 0 |
|
|
| 5.743 |
|
V | Dự phòng | 5.157 |
|
| 5.157 |
|
|
|
|
|
VI | TK 10% để CCTL | 7.888 |
|
| 7.888 |
|
|
|
|
|
VII | TK thêm 10% | 7.099 |
|
| 7.099 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2013
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Tổng vốn đầu tư | Thời gian khởi công và hoàn thành | Kinh phí đã giải ngân từ khởi công đến cuối năm 2010 | Vốn đã được Kho bạc thanh toán trong năm và lũy kế từ khởi công | Ghi chú (vốn huy động, đóng góp đã thực hiện) | ||||||||||
Nguồn vốn | Giá trị khối lượng thực hiện hoàn thành | Tổng cộng | Theo khối lượng thực hiện | Tạm ứng thi công theo quy định | ||||||||||||
Tổng cộng | Ngân sách | Huy động, đóng góp | Kế hoạch năm 2011 | Vốn chuyển nguồn năm trước | trong năm 2011 | Trong năm | Lũy kế từ khởi công | Trong năm | Lũy kế từ khởi công | Trong năm | Lũy kế từ khởi công | |||||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | VỐN TP PHÂN CẤP UBND HUYỆN QUẢN LÝ (A1 + A2 + A3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 | Vốn TP phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Công trình Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 | Nguồn Phòng chống lụt bão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A3 | Nguồn vốn nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình giao thông - thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 | Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình văn - xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Công trình quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Nguồn dự phòng ngân sách Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Các dự án chuyển vốn sang năm 2010 (nộp giảm 36 triệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | VỐN HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E | VỐN XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | THANH TOÁN CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ - THỊ TRẤN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ - UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách xã | Bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho cấp xã | Ghi chú | |||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Khác | |||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 15.174 | 43.400 | 28.226 | 25.416 | 2.810 | 0 |
|
1 | Thị trấn | 2.922 | 6.469 | 3.547 | 3.160 | 387 |
|
|
2 | Phú Xuân | 3.240 | 6.047 | 2.805 | 2.488 | 317 |
|
|
3 | Phước Kiển | 3.241 | 6.203 | 2.963 | 2.773 | 190 |
|
|
4 | Phước Lộc | 830 | 6.161 | 5.331 | 4.811 | 520 |
|
|
5 | Nhơn Đức | 1.895 | 6.327 | 4.433 | 3.960 | 473 |
|
|
6 | Long Thới | 1.479 | 6.087 | 4.608 | 4.048 | 560 |
|
|
7 | Hiệp Phước | 1.567 | 6.106 | 4.539 | 4.176 | 363 |
|
|
- 1 Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh