- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 7 Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 10 Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 11 Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 12 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 14 Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong việc giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 16 Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 17 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2201/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ đã phê duyệt đảm bảo phù hợp với Quyết định này. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
1. | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố |
2. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
3. | Công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
4. | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
5. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6. | Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
7. | Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
9. | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
10. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
II. | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
1. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH MTV do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu |
2. | Xếp hạng công ty TNHH MTV do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng tổng công ty và tương đương, hạng I, Hạng II và hạng III |
III. | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
1. | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT08/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT11/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT12/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT14/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT15/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT22/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT23/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT25/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT02/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT01/LĐ-GDNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Phê duyệt |
Họ tên | Kiều T. Kiều Thanh | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai | Hồ Văn Gia |
Chữ ký |
|
|
|
|
Chức vụ | Phó Trưởng phòng Lao động | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH | Chánh Văn phòng UBND TPCT |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT09/LĐ-LĐTL | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Lê Thị Thơ | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT10/LĐ-LĐTL | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Lê Thị Thơ | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH | Mã hiệu: QT04/LĐ-LĐNN | |
Ngày ban hành .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Lê Thị Thơ | Đào Minh Lợi | Trần Thị Xuân Mai |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng Lao động | Giám đốc Sở LĐTBXH |
- 1 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong việc giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 12 Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 14 Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định