- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3708/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 749/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm Xã hội tỉnh để xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3708/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (03 TTHC)
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 19/10/2020).
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, của Sở LĐTB&XH (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Thanh tra Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Thanh tra Sở xem xét | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Thanh tra Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở LĐTB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp Quyết định tại Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15, Trung tâm Phục vụ hành chính công) để thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 8 | Công chức Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15) và chuyển Phòng Phòng Chế độ BHXH của Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ do đơn vị sử dụng lao động nộp (Quyết định hỗ trợ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 | Phòng Chế độ BHXH của BHXH tỉnh | 3,5 ngày làm việc | - Hồ sơ do bộ phận Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến - Danh sách C90-HD (Danh sách giải quyết chi trả hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Phòng Kế hoạch tài chính của BHXH tỉnh thực hiện để chi trả vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động. | 01 ngày làm việc | - Căn cứ vào bộ hồ sơ do Phòng Chế độ chuyển đến (Danh sách C90-HD) để chi trả kinh phí hỗ trợ theo quyết định vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động - Xử lý trên phần mềm |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Bảo hiểm Xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 19/10/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Thanh tra Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Thanh tra Sở xem xét. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Thanh tra Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp Quyết định tại Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15, Trung tâm Phục vụ hành chính công) để thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 8 | Công chức Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15) và chuyển Phòng chế độ BHXH của BHXH tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của đơn vị sử dụng lao động, cá nhân (Quyết định kèm danh sách dữ liệu hỗ trợ của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 | Phòng Chế độ BHXH | 3.5 ngày làm việc | - Hồ sơ do bộ phận Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến - Danh sách C97-HD (nếu hưởng trợ cấp một lần) - Danh sách C72a-HD (nếu hưởng trợ cấp hàng tháng) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Phòng Kế hoạch tài chính của BHXH tỉnh thực hiện để chi trả vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động. | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ do Phòng Chế độ chuyển đến (Danh sách 97-HD hoặc C72- HD) để chi trả kinh phí theo Quyết định - Xử lý trên phần mềm |
3. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc; Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc (Quyết định 3161/QĐ- UBND ngày 19/10/2020)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Thanh tra Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,75 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Thanh tra Sở xem xét | 12,75 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Thanh tra Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở LĐ-TBXH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. Đồng thời hướng dẫn tổ chức, công dân đến nộp Quyết định tại Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15, Trung tâm Phục vụ hành chính công) để thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Bước 8 | Công chức Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Bảo hiểm xã hội tỉnh (Quầy số 15) và chuyển Phòng chế độ Bảo hiểm xã hội của Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của đơn vị sử dụng lao động (Quyết định kèm danh sách dữ liệu hỗ trợ của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 | Phòng Chế độ BHXH của Bảo hiểm xã hội tỉnh | 3.5 ngày làm việc | - Hồ sơ do bộ phận Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến - Danh sách C90-HD (Danh sách giải quyết chi trả hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Phòng Kế hoạch tài chính của BHXH tỉnh thực hiện để chi trả vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động. | 01 ngày làm việc | - Căn cứ danh sách C90-HD do Phòng Chế độ BHXH chuyển đến để chi trả kinh phí hỗ trợ theo quyết định vào tài khoản của đơn vị sử dụng lao động - Xử lý trên phần mềm |
- 1 Quyết định 2802/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng