- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 28 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền của cấp thành phố, huyện, xã do Thành phố Hà Nội ban hành
- 11 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 04 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 30/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 149/TTr-STP ngày 14 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch);
Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, gồm 14 (mười bốn) thủ tục hành chính tại Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. (Phụ lục đính kèm)
Thời điểm áp dụng mức phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 2.000528.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. - Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 | 2.000806.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 750.000 đồng (Bảy trăm năm mươi nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
3 | 1.001766.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
4 | 2.000779.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 750.000 đồng (Bảy trăm năm mươi nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
5 | 1.001669.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
6 | 2.000756.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
7 | 2.000748.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 15.000 đồng (Mười lăm nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
8 | 2.002189.000.00.00.H04 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
9 | 2.000554.000.00.00.H04 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
10 | 2.000547.000.00.00.H04 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
11 | 2.000522.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
12 | 1.000893.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
13 | 2.000513.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 750.000 đồng (Bảy trăm năm mươi nghìn đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
14 | 2.000497.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | *Thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí 37.500 đồng (Ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng) /trường hợp. (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND) | (Như trên) |
Phụ chú:
* Mức thu phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến được nêu tại Phụ lục này, bằng 50% so với mức thu phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công/nộp hồ sơ trực tiếp.
Tổng số: 14 thủ tục hành chính./.
- 1 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 28 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền của cấp thành phố, huyện, xã do Thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên