ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:222 /2003/QĐ-UB | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2003 |
VỀ VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ RỪNG ĐẤT LÂM NGHIỆP CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 12 tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Đất đai ngày 02 tháng 12 năm 1998 và ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UB-BNN/TCKT ngày 26/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UB ngày 17/02/2000 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi tại Tờ trình số 400/TTr-KL ngày 15 tháng 10 năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp và giao trách nhiệm cho UBND các huyện, thị xã thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn lãnh thổ (theo phụ lục đính kèm), với các nội dung sau:
1) Căn cứ quy hoạch phát triển lâm nghiệp của tỉnh, UBND các huyện, thị xã lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã trình HĐND huyện, thị xã thông qua trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt. Hướng dẫn UBND các xã, phường, thị trấn lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp; đồng thời phê duyệt quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các xã, phường, thị trấn.
2) Theo dõi cập nhập số liệu diễn biến tài nguyên rừng, biến động đất lâm nghiệp, trên địa bàn huyện, thị xã và báo cáo cho UBND tỉnh theo định kỳ vào ngày 30 tháng 12 hàng năm.
3) Tổ chức giao rừng, giao đất lâm nghiệp và cho thuê đất lâm nghiệp; thu hồi rừng và đất lâm nghiệp, cấp và thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp cho các đối tượng thuộc thẩm quyền Quyết định của UBND huyện, thị xã.
4) Tổ chức mạng lưới bảo vệ rừng; huy động lực lượng trên địa bàn phối hợp với lực lượng Kiểm lâm ngăn chặn mọi hành vi huỷ hoại rừng; cùng với chủ rừng thực hiện Phòng cháy, chữa cháy rừng, phòng trừ sâu bệnh hại rừng.
5) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định, hợp đồng giao khoán rừng và đất lâm nghiệp cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thị xã.
6) Ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền để chỉ đạo việc thực hiện pháp luật, chính sách, chế độ, thể lệ của Nhà nước về quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và đất lâm nghiệp trên phạm vi địa bàn huyện, thị xã.
7) Tiến hành kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật, chính sách, chế độ, thể lệ về quản lý bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn huyện, thị xã. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật hiện hành.
8) Giải quyết tranh chấp về quản lý sử dụng rừng, đất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật.
Điều 2. - Diện tích, trữ lượng rừng; diện tích đất lâm nghiệp phân cấp cho UBND huyện, thị xã thực hiện quản lý Nhà nước là số liệu kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi theo Chỉ thị số 286/TTg ngày 02/5/1997của Thủ tướng Chính phủ được thể hiện trong các phụ biểu và bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/50.000 kèm theo Quyết định này.
- UBND các huyện, thị xã căn cứ vào số liệu kết quả kiểm kê rừng đã được bàn giao, phân cấp cho UBND các xã, phường, thị trấn để thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao Chi cục Kiểm lâm chủ trì cùng với các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường và các Sở, Ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH QUẢNG NGÃI |
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THỊ XÃ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 3.713,0 | 825,5 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 13,0 | 825,5 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 |
|
|
|
1 | Rừng gỗ | 1110 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 |
|
|
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 |
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 13,0 | 825,5 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 13,0 | 825,5 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 |
|
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 |
|
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 |
|
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 |
|
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 |
|
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 |
|
|
|
| Đất trống Ic | 2005 |
|
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 3.700,0 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 1.607,0 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 |
|
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 |
|
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 2.093,0 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 22.760,0 | 5.996,0 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 1.901,0 | 5.996,0 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 |
|
|
|
1 | Rừng gỗ | 1110 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 |
|
|
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 |
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 1.901,0 | 5.996,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 166,6 | 5.996,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 1.734,4 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 4.681,4 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 61,1 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 4.565,1 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 |
|
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 |
|
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 55,2 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 16.177,6 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 9.943,4 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 101,4 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 291,8 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 5.841,0 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 38.186,0 | 130.229,5 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 6.044,0 | 130.229,5 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 1.494,5 | 92.947,5 |
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 1.494,5 | 92.947,5 |
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 | 1.239,3 | 92.947,5 |
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 255,2 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 4.549,5 | 37.282,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 320,1 | 37.282,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 4.229,4 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 10.308.6 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 566,2 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 599,8 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 5.328,2 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 1.422,5 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 2.391,9 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 21.833.4 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 10.736,0 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 762,3 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 2.582,2 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 7.752,9 |
|
|
\BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BÌNH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 46.438,0 | 131.339,5 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 10.001,0 | 131.339,5 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 1.054,0 | 57.639,0 |
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 886,5 | 57.639,0 |
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 | 758,4 | 57.639,0 |
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 |
|
|
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 128,1 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 | 109,3 |
|
|
5 | Cây khác | 1144 | 58,2 |
| Dừa nước |
B | Rừng trồng | 1200 | 8.947,0 | 73.700,5 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 1.497,1 | 73.700,5 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 7.449,9 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 7.313,2 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 2.118,4 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 140,4 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 3.319,9 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 806,3 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 928,2 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 29.123,8 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 18.769,9 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 1.294,0 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 1.930,8 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 7.129,1 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 112.235,0 | 3.845.720,0 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 37.738,1 | 3.845.720,0 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 35.309,5 | 3.832.830,0 |
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 35.309,5 | 3.832.830,0 |
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 | 7.609,9 | 1.598.079,0 |
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 | 5.621,0 | 848.772,0 |
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 | 10.435,4 | 793.089,0 |
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 | 7.905,2 | 592.890,0 |
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 3.738,0 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 2.428,6 | 12.890,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 179,2 | 12.890,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 2.235,9 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 | 13,5 |
| Quế |
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 62.644,6 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 3.715,8 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 4.732,3 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 21.616,9 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 8.038,8 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 24.540,8 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 11.852,3 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 5.335,6 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 186,4 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 3.719,1 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 2.611,2 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 21.637,0 | 571.279,0 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 6.812,2 | 571.279,0 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 6.099,9 | 569.201,7 |
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 6.099,9 | 569.201,7 |
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 | 2.019,7 | 304.974,7 |
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 | 2.222,0 | 168.872,0 |
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 | 1.271,4 | 95.355,0 |
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 586,8 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 712,3 | 2.077,3 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 39,8 | 2.077,3 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 612,3 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 | 60,2 |
| Quế |
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 11.270,4 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 782,8 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 581,9 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 6.097,7 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 912,7 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 2.895,3 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 3.554,4 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 1.546,1 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 352,7 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 1.261,7 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 393,9 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 75.555,0 | 2.034.829,5 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 21.750,0 | 2.034.829,5 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 19.791,8 | 2.033.841,5 |
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 19.791,8 | 2.033.841,5 |
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 | 2.824,3 | 592.103,0 |
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 | 3.918,4 | 591.677,0 |
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 | 6.207,3 | 471.754,0 |
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 | 5.044,1 | 378.307,5 |
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 1.797,7 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 1.959,1 | 988,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 57,9 | 988,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 1.479,0 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 | 422,2 |
| Quế |
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 44.471,9 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 2.653,2 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 629,1 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 19.003,4 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 9.463,7 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 12.722,5 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 9.332,2 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 2.276,5 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 18,2 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 5.136,4 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 1.901,1 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 33.905,0 | 101.536,0 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 4.638,2 | 101.536,0 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 173,8 |
|
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 168,8 |
|
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 |
|
|
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 168,8 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 | 5,0 |
| Dừa nước |
B | Rừng trồng | 1200 | 4.464,4 | 101.536,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 1.452,6 | 101.536,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 3.011,8 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 2.249,1 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 1.361,7 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 287,3 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 539,5 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 |
|
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 60,6 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 27.017,7 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 16.747,7 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 423,8 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 1949,4 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 7.896,8 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 75.031,0 | 1.817.751,0 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 21.607,0 | 1.817.751,0 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 16.479,0 | 1.789.751,0 |
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 16.479,0 | 1.789.751,0 |
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 | 3.988,5 | 837.585,0 |
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 | 2.018,4 | 284.983,0 |
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 | 6.161,7 | 426.868,0 |
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 | 3.204,2 | 240.315,0 |
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 1.106,2 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 5.128,0 | 28.000,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 548,5 | 28.000,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 4.544,0 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 | 35,5 |
| Quế |
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 32.746,1 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 269,3 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 844,4 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 16.997,3 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 2.784,9 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 11.850,2 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 20.677,9 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 9.555,5 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 72,3 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 7.556,0 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 3.494,1 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 23.397,0 | 15.716,0 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 1.203,6 | 15.716,0 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 |
|
|
|
1 | Rừng gỗ | 1110 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 |
|
|
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 |
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 1.203,6 | 15.716,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 278,5 | 15.716,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 925,1 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 7.931,2 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 2.305,2 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 176,3 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 1.591,0 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 339,0 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 3.519,7 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 14.262,2 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 7.915,1 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 756,0 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 1.422,5 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 4.168,6 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 21.223,0 | 68.489,0 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 3.098,1 | 68.489,0 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 180,7 |
|
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 180,7 |
|
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 |
|
|
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 180,7 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 2.917,4 | 68.489,0 |
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 | 858,7 | 68.489,0 |
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 2.058,7 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 3.604,6 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 202,8 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 167,6 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 1.895,3 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 970,2 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 368,7 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 14.520,3 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 8.121,9 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 280,1 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 1.561,0 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 4.557,3 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 38.074,0 | 1.121.054,0 |
|
|
|
|
| 16.330,25 |
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 11.740,2 | 1.121.054,0 |
|
|
|
|
| 16.330,25 |
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 | 11.350,2 | 1.121.054,0 |
|
1 | Rừng gỗ | 1110 | 9.053,4 | 1.121.054,0 |
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 | 464,9 | 97.629,0 |
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 | 4.955,9 | 748.340,9 |
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 | 2.879,1 | 218.811,6 |
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 | 750,3 | 56.272,5 |
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 | 3,2 |
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 | 2.296,8 | 16.330,25 |
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 390,0 |
|
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 |
|
|
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 340,5 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 | 49,5 |
| Quế |
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 22.405,9 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 | 754,3 |
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 953,2 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 | 10.536,6 |
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 | 6.951,3 |
|
|
| Đất trống Ic | 2005 | 3.210,5 |
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 3.927,9 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 312,4 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 | 219,4 |
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 | 2.464,3 |
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 931,8 |
|
|
BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây
TT | LOẠI ĐẤT ĐAI | MÃ SỐ | TỔNG DIỆN TÍCH | TỔNG TRỮ LƯỢNG | GHI CHÚ |
| TỔNG CỘNG |
| 997,0 |
|
|
I | ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | 57,6 |
|
|
A | Rừng tự nhiên | 1100 |
|
|
|
1 | Rừng gỗ | 1110 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng I | 1111 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng II | 1112 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng III | 1113 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng IV | 1114 |
|
|
|
| Cấp trữ lượng V | 1115 |
|
|
|
| Rừng non có trữ lượng | 1116 |
|
|
|
| Rừng non chưa có trữ lượng | 1117 |
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1120 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao | 1130 |
|
|
|
4 | Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
5 | Cây khác | 1144 |
|
|
|
B | Rừng trồng | 1200 | 57,6 |
|
|
| Rừng gỗ có trữ lượng | 1201 |
|
|
|
| Rừng gỗ chưa có trữ lượng | 1202 | 57,6 |
|
|
| Rừng đặc sản | 1204 |
|
|
|
II | ĐẤT TRỐNG | 2000 | 223,9 |
|
|
| ĐT Ia có khả năng trồng rừng | 2001 |
|
|
|
| ĐT Ia không có KN trồng rừng | 2002 | 223,9 |
|
|
| ĐT Ib có KN trồng rừng | 2003 |
|
|
|
| ĐT Ib không có khả năng trồng rừng | 2004 |
|
|
|
| Đất trống Ic | 2005 |
|
|
|
III | ĐẤT KHÁC | 3000 | 715,5 |
|
|
| Đất nông nghiệp | 3001 | 470,9 |
|
|
| Đất trồng cây công nghiệp | 3002 |
|
|
|
| Đất chuyên dùng, màu, NR | 3003 |
|
|
|
| Đất khác, đất cát ven sông, hồ | 3004 | 244,6 |
|
|
- 1 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2013
- 3 Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2013
- 1 Quyết định 7252/QĐ-UBND năm 2012 phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Luật đất đai sửa đổi 2001
- 3 Quyết định 245/1998/QĐ-TTg về trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật đất đai sửa đổi 1998
- 5 Chỉ thị 286-TTg năm 1997 về tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 7 Luật Đất đai 1993
- 8 Luật Bảo vệ và phát triển rừng 1991
- 1 Quyết định 7252/QĐ-UBND năm 2012 phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2013