Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:222 /2003/QĐ-UB

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ RỪNG ĐẤT LÂM NGHIỆP CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 12 tháng 8 năm 1991;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Đất đai ngày 02 tháng 12 năm 1998 và ngày 29 tháng 6 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UB-BNN/TCKT ngày 26/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UB ngày 17/02/2000 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi tại Tờ trình số 400/TTr-KL ngày 15 tháng 10 năm 2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp và giao trách nhiệm cho UBND các huyện, thị xã thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn lãnh thổ (theo phụ lục đính kèm), với các nội dung sau:

1) Căn cứ quy hoạch phát triển lâm nghiệp của tỉnh, UBND các huyện, thị xã lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã trình HĐND huyện, thị xã thông qua trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt. Hướng dẫn UBND các xã, phường, thị trấn lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp; đồng thời phê duyệt quy hoạch, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các xã, phường, thị trấn.

2) Theo dõi cập nhập số liệu diễn biến tài nguyên rừng, biến động đất lâm nghiệp, trên địa bàn huyện, thị xã và báo cáo cho UBND tỉnh theo định kỳ vào ngày 30 tháng 12 hàng năm.

3) Tổ chức giao rừng, giao đất lâm nghiệp và cho thuê đất lâm nghiệp; thu hồi rừng và đất lâm nghiệp, cấp và thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp cho các đối tượng thuộc thẩm quyền Quyết định của UBND huyện, thị xã.

4) Tổ chức mạng lưới bảo vệ rừng; huy động lực lượng trên địa bàn phối hợp với lực lượng Kiểm lâm ngăn chặn mọi hành vi huỷ hoại rừng; cùng với chủ rừng thực hiện Phòng cháy, chữa cháy rừng, phòng trừ sâu bệnh hại rừng.

5) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định, hợp đồng giao khoán rừng và đất lâm nghiệp cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thị xã.

6) Ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền để chỉ đạo việc thực hiện pháp luật, chính sách, chế độ, thể lệ của Nhà nước về quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và đất lâm nghiệp trên phạm vi địa bàn huyện, thị xã.

7) Tiến hành kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật, chính sách, chế độ, thể lệ về quản lý bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn huyện, thị xã. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật hiện hành.

8) Giải quyết tranh chấp về quản lý sử dụng rừng, đất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật.

Điều 2. - Diện tích, trữ lượng rừng; diện tích đất lâm nghiệp phân cấp cho UBND huyện, thị xã thực hiện quản lý Nhà nước là số liệu kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ngãi theo Chỉ thị số 286/TTg ngày 02/5/1997của Thủ tướng Chính phủ được thể hiện trong các phụ biểu và bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/50.000 kèm theo Quyết định này.

- UBND các huyện, thị xã căn cứ vào số liệu kết quả kiểm kê rừng đã được bàn giao, phân cấp cho UBND các xã, phường, thị trấn để thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Giao Chi cục Kiểm lâm chủ trì cùng với các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường và các Sở, Ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), NC, TH;      
- Lưu: VT, NL.

TM. UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Kim Hiệu

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THỊ XÃ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB  ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

3.713,0

825,5

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

13,0

825,5

 

A

Rừng tự nhiên

1100

 

 

 

1

Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

 

 

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

 

 

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

13,0

825,5

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

13,0

825,5

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

 

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

 

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

 

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

 

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

 

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

 

 

 

 

Đất trống Ic

2005

 

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

3.700,0

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

1.607,0

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

 

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

 

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

2.093,0

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

22.760,0

5.996,0

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

1.901,0

5.996,0

 

A

Rừng tự nhiên

1100

 

 

 

1

Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

 

 

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

 

 

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

1.901,0

5.996,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

166,6

5.996,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

1.734,4

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

4.681,4

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

61,1

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

4.565,1

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

 

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

 

 

 

 

Đất trống Ic

2005

55,2

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

16.177,6

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

9.943,4

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

101,4

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

291,8

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

5.841,0

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

38.186,0

130.229,5

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

6.044,0

130.229,5

 

A

Rừng tự nhiên

1100

1.494,5

92.947,5

 

1

Rừng gỗ

1110

1.494,5

92.947,5

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

 

 

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

1.239,3

92.947,5

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

255,2

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

4.549,5

37.282,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

320,1

37.282,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

4.229,4

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

10.308.6

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

566,2

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

599,8

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

5.328,2

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

1.422,5

 

 

 

Đất trống Ic

2005

2.391,9

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

21.833.4

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

10.736,0

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

762,3

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

2.582,2

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

7.752,9

 

 

\BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BÌNH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

46.438,0

131.339,5

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

10.001,0

131.339,5

 

A

Rừng tự nhiên

1100

1.054,0

57.639,0

 

1

Rừng gỗ

1110

886,5

57.639,0

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

758,4

57.639,0

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

 

 

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

128,1

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

109,3

 

 

5

Cây khác

1144

58,2

 

Dừa nước

B

Rừng trồng

1200

8.947,0

73.700,5

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

1.497,1

73.700,5

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

7.449,9

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

7.313,2

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

2.118,4

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

140,4

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

3.319,9

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

806,3

 

 

 

Đất trống Ic

2005

928,2

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

29.123,8

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

18.769,9

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

1.294,0

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

1.930,8

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

7.129,1

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

112.235,0

3.845.720,0

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

37.738,1

3.845.720,0

 

A

Rừng tự nhiên

1100

35.309,5

3.832.830,0

 

1

Rừng gỗ

1110

35.309,5

3.832.830,0

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

7.609,9

1.598.079,0

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

5.621,0

848.772,0

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

10.435,4

793.089,0

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

7.905,2

592.890,0

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

3.738,0

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

2.428,6

12.890,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

179,2

12.890,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

2.235,9

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

13,5

 

Quế

II

ĐẤT TRỐNG

2000

62.644,6

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

3.715,8

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

4.732,3

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

21.616,9

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

8.038,8

 

 

 

Đất trống Ic

2005

24.540,8

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

11.852,3

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

5.335,6

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

186,4

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

3.719,1

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

2.611,2

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

21.637,0

571.279,0

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

6.812,2

571.279,0

 

A

Rừng tự nhiên

1100

6.099,9

569.201,7

 

1

Rừng gỗ

1110

6.099,9

569.201,7

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

2.019,7

304.974,7

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

2.222,0

168.872,0

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

1.271,4

95.355,0

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

586,8

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

712,3

2.077,3

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

39,8

2.077,3

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

612,3

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

60,2

 

Quế

II

ĐẤT TRỐNG

2000

11.270,4

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

782,8

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

581,9

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

6.097,7

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

912,7

 

 

 

Đất trống Ic

2005

2.895,3

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

3.554,4

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

1.546,1

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

352,7

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

1.261,7

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

393,9

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

75.555,0

2.034.829,5

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

21.750,0

2.034.829,5

 

A

Rừng tự nhiên

1100

19.791,8

2.033.841,5

 

1

Rừng gỗ

1110

19.791,8

2.033.841,5

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

2.824,3

592.103,0

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

3.918,4

591.677,0

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

6.207,3

471.754,0

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

5.044,1

378.307,5

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

1.797,7

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

1.959,1

988,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

57,9

988,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

1.479,0

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

422,2

 

Quế

II

ĐẤT TRỐNG

2000

44.471,9

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

2.653,2

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

629,1

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

19.003,4

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

9.463,7

 

 

 

Đất trống Ic

2005

12.722,5

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

9.332,2

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

2.276,5

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

18,2

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

5.136,4

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

1.901,1

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

33.905,0

101.536,0

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

4.638,2

101.536,0

 

A

Rừng tự nhiên

1100

173,8

 

 

1

Rừng gỗ

1110

168,8

 

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

 

 

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

 

 

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

168,8

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

5,0

 

Dừa nước

B

Rừng trồng

1200

4.464,4

101.536,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

1.452,6

101.536,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

3.011,8

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

2.249,1

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

1.361,7

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

287,3

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

539,5

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

 

 

 

 

Đất trống Ic

2005

60,6

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

27.017,7

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

16.747,7

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

423,8

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

1949,4

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

7.896,8

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

75.031,0

1.817.751,0

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

21.607,0

1.817.751,0

 

A

Rừng tự nhiên

1100

16.479,0

1.789.751,0

 

1

Rừng gỗ

1110

16.479,0

1.789.751,0

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

3.988,5

837.585,0

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

2.018,4

284.983,0

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

6.161,7

426.868,0

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

3.204,2

240.315,0

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

1.106,2

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

5.128,0

28.000,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

548,5

28.000,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

4.544,0

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

35,5

 

Quế

II

ĐẤT TRỐNG

2000

32.746,1

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

269,3

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

844,4

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

16.997,3

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

2.784,9

 

 

 

Đất trống Ic

2005

11.850,2

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

20.677,9

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

9.555,5

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

72,3

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

7.556,0

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

3.494,1

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

23.397,0

15.716,0

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

1.203,6

15.716,0

 

A

Rừng tự nhiên

1100

 

 

 

1

Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

 

 

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

 

 

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

1.203,6

15.716,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

278,5

15.716,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

925,1

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

7.931,2

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

2.305,2

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

176,3

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

1.591,0

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

339,0

 

 

 

Đất trống Ic

2005

3.519,7

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

14.262,2

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

7.915,1

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

756,0

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

1.422,5

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

4.168,6

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

21.223,0

68.489,0

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

3.098,1

68.489,0

 

A

Rừng tự nhiên

1100

180,7

 

 

1

Rừng gỗ

1110

180,7

 

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

 

 

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

 

 

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

180,7

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

2.917,4

68.489,0

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

858,7

68.489,0

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

2.058,7

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

3.604,6

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

202,8

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

167,6

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

1.895,3

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

970,2

 

 

 

Đất trống Ic

2005

368,7

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

14.520,3

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

8.121,9

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

280,1

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

1.561,0

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

4.557,3

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

38.074,0

1.121.054,0

 

 

 

 

 

16.330,25

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

11.740,2

1.121.054,0

 

 

 

 

 

16.330,25

 

A

Rừng tự nhiên

1100

11.350,2

1.121.054,0

 

1

Rừng gỗ

1110

9.053,4

1.121.054,0

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

464,9

97.629,0

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

4.955,9

748.340,9

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

2.879,1

218.811,6

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

750,3

56.272,5

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

3,2

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

2.296,8

16.330,25

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

390,0

 

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

 

 

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

340,5

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

49,5

 

Quế

II

ĐẤT TRỐNG

2000

22.405,9

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

754,3

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

953,2

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

10.536,6

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

6.951,3

 

 

 

Đất trống Ic

2005

3.210,5

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

3.927,9

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

312,4

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

219,4

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

2.464,3

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

931,8

 

 

 

BIỂU THỐNG KẾ DIỆN TÍCH - TRỮ LƯỢNG TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha; Trữ lượng gỗ: m3 ; Trữ lượng lồ ô, tre, nứa: 1.000 cây

TT

LOẠI ĐẤT ĐAI

MÃ SỐ

TỔNG DIỆN TÍCH

TỔNG TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

997,0

 

 

I

ĐẤT CÓ RỪNG

1000

57,6

 

 

A

Rừng tự nhiên

1100

 

 

 

1

Rừng gỗ

1110

 

 

 

 

Cấp trữ lượng I

1111

 

 

 

 

Cấp trữ lượng II

1112

 

 

 

 

Cấp trữ lượng III

1113

 

 

 

 

Cấp trữ lượng IV

1114

 

 

 

 

Cấp trữ lượng V

1115

 

 

 

 

Rừng non có trữ lượng

1116

 

 

 

 

Rừng non chưa có trữ lượng

1117

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1120

 

 

 

3

Rừng hỗn giao

1130

 

 

 

4

Rừng ngập mặn

1140

 

 

 

5

Cây khác

1144

 

 

 

B

Rừng trồng

1200

57,6

 

 

 

Rừng gỗ có trữ lượng

1201

 

 

 

 

Rừng gỗ chưa có trữ lượng

1202

57,6

 

 

 

Rừng đặc sản

1204

 

 

 

II

ĐẤT TRỐNG

2000

223,9

 

 

 

ĐT Ia có khả năng trồng rừng

2001

 

 

 

 

ĐT Ia không có KN trồng rừng

2002

223,9

 

 

 

ĐT Ib có KN trồng rừng

2003

 

 

 

 

ĐT Ib không có khả năng trồng rừng

2004

 

 

 

 

Đất trống Ic

2005

 

 

 

III

ĐẤT KHÁC

3000

715,5

 

 

 

Đất nông nghiệp

3001

470,9

 

 

 

Đất trồng cây công nghiệp

3002

 

 

 

 

Đất chuyên dùng, màu, NR

3003

 

 

 

 

Đất khác, đất cát ven sông, hồ

3004

244,6