Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2013/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2202/TTr-NN&PTNT ngày 22/11/2013 (sau khi thống nhất với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường) và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 135/BC-STP ngày 28/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp cho UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện) thực hiện chức năng quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn quản lý, với các nội dung sau:

1. Triển khai thực hiện các quy định của pháp luật, chính sách, chế độ của Nhà nước về quản lý, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp.

2. Tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ rừng, khai thác lâm sản theo quy định của pháp luật; theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định về giao đất, giao rừng và khoán bảo vệ rừng cho các hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng.

3. Huy động, chỉ đạo các lực lượng trên địa bàn để ngăn chặn mọi hành vi gây thiệt hại đến tài nguyên rừng; tổ chức thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng, phòng trừ sinh vật hại rừng.

4. Tổ chức thực hiện công tác giao rừng, thu hồi rừng và đất lâm nghiệp, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật; giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp.

5. Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện thống kê, theo dõi diễn biến về rừng, đất lâm nghiệp.

6. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật, chính sách, chế độ về quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng, quản lý lâm sản theo quy định của pháp luật; theo dõi chặt chẽ đối tượng vi phạm có tính chuyên nghiệp để xử lý; đấu tranh kiên quyết, chấm dứt tình trạng chống người thi hành công vụ.

7. Tổ chức việc lập, thực hiện quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, đất lâm nghiệp, các cơ sở chế biến gỗ, lâm sản; thường xuyên kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời hành vi tiêu thụ, hợp thức hóa nguồn gỗ, lâm sản trái pháp luật.

8. Hàng năm, chỉ đạo, hướng dẫn các ban, ngành có liên quan, UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị chủ rừng trên địa bàn quản lý cập nhật biến động về rừng và đất lâm nghiệp, chỉnh lý hồ sơ quản lý rừng theo quy định.

Điều 2. Diện tích, trữ lượng rừng; diện tích đất lâm nghiệp phân cấp cho UBND cấp huyện thực hiện quản lý nhà nước là số liệu kết quả Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 và kết quả theo dõi diễn biến tài nguyên rừng năm 2012 được UBND tỉnh công bố số liệu hiện trạng rừng tại Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 thể hiện trong các biểu thống kê diện tích và trữ lượng rừng kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quy định trách nhiệm

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về rừng; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 222/2003/QĐ-UBND ngày 21/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân cấp quản lý rừng và đất lâm nghiệp cho UBND các huyện, thị xã.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Khoa

 

PHỤ LỤC 1

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

100,632.67

95,534.59

36,912.33

58,622.26

5,098.08

I. Đất có rừng

83,605.45

78,507.37

31,807.84

46,699.53

5,098.08

A. Rừng tự nhiên

41,358.24

41,316.21

27,110.40

14,205.81

42.03

1. Rừng gỗ

41,150.36

41,108.33

26,902.52

14,205.81

42.03

- Giàu

7,756.01

7,756.01

3,483.56

4,272.45

 

- Trung bình

9,327.68

9,327.68

9,003.98

323.70

 

- Nghèo

14,770.40

14,760.93

9,647.12

5,113.81

9.47

- Phục hồi

9,296.27

9,263.71

4,767.86

4,495.85

32.56

2. Rừng tre nứa

207.88

207.88

207.88

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

207.88

207.88

207.88

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng (RT)

42,247.21

37,191.16

4,697.44

32,493.72

5,056.05

1. RT có trữ lượng

22,781.26

20,477.00

3,871.50

16,605.50

2,304.26

2. RT cha có tr.lượng

19,465.95

16,714.16

825.94

15,888.22

2,751.79

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

17,027.22

17,027.22

5,104.49

11,922.73

 

1. Nương rẫy (LN)

3,006.23

3,006.23

400.89

2,605.34

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

9,296.08

9,296.08

2,860.58

6,435.50

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

4,724.91

4,724.91

1,843.02

2,881.89

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN BA TƠ
 (Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

6,100,558

5,900,296

2,884,017

3,016,279

200,262

A. Rừng tự nhiên

4,268,639

4,268,042

2,836,764

1,431,278

597

1. Rừng gỗ

4,268,639

4,268,042

2,836,764

1,431,278

597

- Giàu

1,934,545

1,934,545

888,420

1,046,125

 

- Trung bình

1,424,586

1,424,586

1,368,435

56,151

 

- Nghèo

909,508

908,911

579,909

329,002

597

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng (RT)

1,831,919

1,632,254

47,253

1,585,001

199,665

1. RT có trữ lượng

1,831,919

1,632,254

47,253

1,585,001

199,665

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

15,045.96

12,562.91

3,063.89

9,499.02

2,483.05

I. Đất có rừng

14,919.43

12,436.38

2,940.37

9,496.01

2,483.05

A. Rừng tự nhiên

1,268.94

1,265.46

1,239.48

25.98

3.48

1. Rừng gỗ

1,268.94

1,265.46

1,239.48

25.98

3.48

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

4.73

4.73

 

4.73

 

- Nghèo

574.53

574.53

574.53

 

 

- Phục hồi

689.68

686.20

664.95

21.25

3.48

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

12,747.83

11,165.50

1,700.89

9,464.61

1,582.33

1. RT có trữ lượng

7,619.29

6,760.02

1,004.46

5,755.56

859.27

2. RT cha có tr.lượng

5,075.00

4,351.94

642.89

3,709.05

723.06

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

53.54

53.54

53.54

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

902.66

5.42

 

5.42

897.24

II. Đất chưa có rừng

126.53

126.53

123.52

3.01

 

1. Nương rẫy (LN)

7.17

7.17

4.16

3.01

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

 

 

 

 

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

119.36

119.36

119.36

 

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

357,786

318,711

46,972

271,739

39,075

A. Rừng tự nhiên

28,664

28,664

28,664

 

 

1. Rừng gỗ

28,664

28,664

28,664

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

28,664

28,664

28,664

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

329,122

290,047

18,308

271,739

39,075

1. RT có trữ lượng

329,122

290,047

18,308

271,739

39,075

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

17,452.98

15,974.06

4,022.70

11,951.36

1,478.92

I. Đất có rừng

14,918.67

13,439.75

3,343.35

10,096.40

1,478.92

A. Rừng tự nhiên

1,346.62

1,346.62

1,316.21

30.41

 

1. Rừng gỗ

1,324.46

1,324.46

1,294.05

30.41

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

338.97

338.97

338.97

 

 

- Nghèo

484.75

484.75

484.75

 

 

- Phục hồi

500.74

500.74

470.33

30.41

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

22.16

22.16

22.16

 

 

- Gỗ là chính

22.16

22.16

22.16

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

13,439.76

11,960.84

2,027.14

9,933.70

1,478.92

1. RT có trữ lượng

7,928.45

7,564.07

1,879.16

5,684.91

364.38

2. RT cha có tr.lượng

5,511.31

4,396.77

147.98

4,248.79

1,114.54

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

132.29

132.29

 

132.29

 

II. Đất cha có rừng

2,534.31

2,534.31

679.35

1,854.96

 

1. Nương rẫy (LN)

646.68

646.68

119.00

527.68

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

1,450.93

1,450.93

360.99

1,089.94

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

436.08

436.08

198.74

237.34

 

4. Núi đá không có rừng

0.62

0.62

0.62

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

511,039

495,911

131,594

364,317

15,128

A. Rừng tự nhiên

80,457

80,457

80,457

 

 

1. Rừng gỗ

79,986

79,986

79,986

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

48,812

48,812

48,812

 

 

- Nghèo

31,174

31,174

31,174

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

471

471

471

 

 

- Gỗ là chính

471

471

471

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

430,582

415,454

51,137

364,317

15,128

1. RT có trữ lượng

430,582

415,454

51,137

364,317

15,128

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

7,248.22

6,090.95

2,610.57

3,480.38

1,157.27

I. Đất có rừng

6,861.08

5,703.81

2,488.64

3,215.17

1,157.27

A. Rừng tự nhiên

1,196.53

1,196.53

1,194.43

2.10

 

1. Rừng gỗ

1,196.53

1,196.53

1,194.43

2.10

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

768.49

768.49

768.49

 

 

- Phục hồi

428.04

428.04

425.94

2.10

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

5,664.55

4,507.28

1,294.21

3,213.07

1,157.27

1. RT có trữ lượng

5,248.33

4,343.34

1,294.21

3,049.13

904.99

2. RT cha có tr.lượng

416.22

163.94

 

163.94

252.28

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

387.14

387.14

121.93

265.21

 

1. Nương rẫy (LN)

9.25

9.25

5.12

4.13

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

161.95

161.95

33.39

128.56

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

215.94

215.94

83.42

132.52

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN MỘ ĐỨC
 (Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

241,467

240,893

102,849

138,044

574

A. Rừng tự nhiên

49,952

49,952

49,952

 

 

1. Rừng gỗ

49,952

49,952

49,952

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

49,952

49,952

49,952

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

191,515

190,941

52,897

138,044

574

1. RT có trữ lượng

191,515

190,941

52,897

138,044

574

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 9

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

223.37

174.40

174.40

 

48.97

I. Đất có rừng

197.67

148.70

148.70

 

48.97

A. Rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

 

 

 

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

 

 

 

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

197.67

148.70

148.70

 

48.97

1. RT có trữ lượng

197.67

148.70

148.70

 

48.97

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

25.70

25.70

25.70

 

 

1. Nương rẫy (LN)

 

 

 

 

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

25.70

25.70

25.70

 

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

 

 

 

 

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 10

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

4,396

4,396

301

4,095

 

A. Rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

 

 

 

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

 

 

 

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

 

4,396

301

4,095

 

1. RT có trữ lượng

 

4,396

301

4,095

 

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 11

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

17,945.28

17,290.65

9,090.31

8,200.34

654.63

I. Đất có rừng

15,021.61

14,366.98

8,633.46

5,733.52

654.63

A. Rừng tự nhiên

7,812.21

7,812.21

7,804.11

8.10

 

1. Rừng gỗ

7,812.21

7,812.21

7,804.11

8.10

 

- Giàu

6.70

6.70

6.70

 

 

- Trung bình

1,671.57

1,671.57

1,671.57

 

 

- Nghèo

5,093.23

5,093.23

5,091.97

1.26

 

- Phục hồi

1,040.71

1,040.71

1,033.87

6.84

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

7,209.40

6,554.77

829.35

5,725.42

654.63

1. RT có trữ lượng

4,451.53

4,221.43

563.62

3,657.81

230.10

2. RT cha có tr.lượng

2,757.87

2,333.34

265.73

2,067.61

424.53

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

2,923.67

2,923.67

456.85

2,466.82

 

1. Nương rẫy (LN)

524.53

524.53

92.45

432.08

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

1,756.44

1,756.44

186.98

1,569.46

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

642.70

642.70

177.42

465.28

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 12

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

801,906

762,066

548,910

213,156

39,840

A. Rừng tự nhiên

545,662

545,662

545,590

72

 

1. Rừng gỗ

545,662

545,662

545,590

72

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

257,494

257,494

257,422

72

 

- Nghèo

288,168

288,168

288,168

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

256,244

216,404

3,320

213,084

39,840

1. RT có trữ lượng

256,244

216,404

3,320

213,084

39,840

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 13

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

11,690.54

10,485.04

1,042.35

9,442.69

1,205.50

I. Đất có rừng

11,194.94

9,989.44

1,037.89

8,951.55

1,205.50

A. Rừng tự nhiên

2,176.22

2,176.22

622.50

1,553.72

0.00

1. Rừng gỗ

2,176.22

2,176.22

622.50

1,553.72

 

- Giàu

372.25

372.25

 

372.25

 

- Trung bình

176.73

176.73

 

176.73

 

- Nghèo

338.83

338.83

 

338.83

 

- Phục hồi

1,288.41

1,288.41

622.50

665.91

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

8,955.80

7,778.74

415.39

7,363.35

1,177.06

1. RT có trữ lượng

8,085.50

7,084.59

336.94

6,747.65

1,000.91

2. RT cha có tr.lượng

870.30

694.15

78.45

615.70

176.15

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

62.92

34.48

 

34.48

28.44

II. Đất cha có rừng

495.60

495.60

4.46

491.14

 

1. Nương rẫy (LN)

 

 

 

 

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

106.10

106.10

0.51

105.59

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

389.50

389.50

3.95

385.55

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 14

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LUỢNG RỪNG HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

619,484

534,711

22,060

512,651

84,773

A. Rừng tự nhiên

133,115

133,115

 

133,115

 

1. Rừng gỗ

133,115

133,115

 

133,115

 

- Giàu

85,618

85,618

 

85,618

 

- Trung bình

27,235

27,235

 

27,235

 

- Nghèo

20,262

20,262

 

20,262

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

486,369

401,596

22,060

379,536

84,773

1. RT có trữ lượng

486,369

401,596

22,060

379,536

84,773

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 15

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

30,058.63

26,667.81

18,158.59

8,509.22

3,390.82

I. Đất có rừng

21,912.30

18,521.48

14,448.08

4,073.40

3,390.82

A. Rừng tự nhiên

13,715.08

13,239.21

10,727.58

2,511.63

475.87

1. Rừng gỗ

12,887.25

12,550.19

10,327.14

2,223.05

337.06

- Giàu

145.40

145.40

145.40

 

 

- Trung bình

5,889.94

5,882.96

5,867.47

15.49

6.98

- Nghèo

5,197.41

5,101.05

3,998.31

1,102.74

96.36

- Phục hồi

1,654.50

1,420.78

315.96

1,104.82

233.72

2. Rừng tre nứa

827.83

689.02

400.44

288.58

138.81

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

827.83

689.02

400.44

288.58

138.81

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

8,197.22

5,282.27

3,720.50

1,561.77

2,914.95

1. RT có trữ lượng

4,680.35

3,709.06

3,198.85

510.21

971.29

2. RT cha có tr.lượng

3,516.87

1,573.21

521.65

1,051.56

1,943.66

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

8,146.33

8,146.33

3,710.51

4,435.82

 

1. Nương rẫy (LN)

2,935.08

2,935.08

822.29

2,112.79

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

3,704.15

3,704.15

1,864.07

1,840.08

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

1,507.10

1,507.10

1,024.15

482.95

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 16

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN SƠN TÂY
 (Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

1,566,541

1,400,827

1,247,507

153,320

165,714

A. Rừng tự nhiên

1,249,113

1,220,561

1,149,960

70,601

28,552

1. Rừng gỗ

1,249,113

1,220,561

1,149,960

70,601

28,552

- Giàu

31,988

31,988

31,988

 

 

- Trung bình

916,783

888,231

886,000

2,231

28,552

- Nghèo

300,342

300,342

231,972

68,370

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

317,428

180,266

97,547

82,719

137,162

1. RT có trữ lượng

317,428

180,266

97,547

82,719

137,162

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 17

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

10,517.39

6,398.57

286.96

6,111.61

4,118.82

I. Đất có rừng

10,391.03

6,272.21

228.12

6,044.09

4,118.82

A. Rừng tự nhiên

86.01

86.01

57.74

28.27

 

1. Rừng gỗ

86.01

86.01

57.74

28.27

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

 

 

 

 

 

- Phục hồi

86.01

86.01

57.74

28.27

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

10,173.14

6,186.20

170.38

6,015.82

3,986.94

1. RT có trữ lượng

5,372.95

4,958.42

123.58

4,834.84

414.53

2. RT cha có tr.lượng

4,791.68

1,219.27

38.29

1,180.98

3,572.41

3. RT là tre luồng

8.51

8.51

8.51

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

131.88

 

 

 

131.88

II. Đất cha có rừng

126.36

126.36

58.84

67.52

 

1. Nương rẫy (LN)

 

 

 

 

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

69.90

69.90

14.20

55.70

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

56.46

56.46

44.64

11.82

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 18

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

431,643

395,043

9,589

385,454

36,600

A. Rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

 

 

 

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

 

 

 

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

431,643

395,043

9,589

385,454

36,600

1. RT có trữ lượng

431,643

395,043

9,589

385,454

36,600

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 19

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

53,518.00

45,888.16

29,321.88

16,566.28

7,629.84

I. Đất có rừng

41,056.91

33,427.07

25,165.04

8,262.03

7,629.84

A. Rừng tự nhiên

19,245.54

19,068.89

18,911.15

157.74

176.65

1. Rừng gỗ

19,242.86

19,066.21

18,908.47

157.74

176.65

- Giàu

1,794.32

1,794.32

1,794.32

 

 

- Trung bình

5,148.00

5,089.45

5,089.45

 

58.55

- Nghèo

10,087.45

10,087.45

10,087.45

 

 

- Phục hồi

2,213.09

2,094.99

1,937.25

157.74

118.10

2. Rừng tre nứa

2.68

2.68

2.68

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

21,811.37

14,358.18

6,253.89

8,104.29

7,453.19

1. RT có trữ lượng

15,215.48

10,353.77

4,391.84

5,961.93

4,861.71

2. RT cha có tr.lượng

6,595.89

4,004.41

1,862.05

2,142.36

2,591.48

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

12,461.09

12,461.09

4,156.84

8,304.25

 

1. Nương rẫy (LN)

8,191.36

8,191.36

882.80

7,308.56

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

1,826.65

1,826.65

1,325.43

501.22

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

2,432.83

2,432.83

1,938.36

494.47

 

4. Núi đá không có rừng

10.25

10.25

10.25

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 20

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

2,557,796

2,255,507

1,994,424

261,083

302,289

A. Rừng tự nhiên

1,792,044

1,766,723

1,766,723

 

25,321

1. Rừng gỗ

1,792,044

1,766,723

1,766,723

 

25,321

- Giàu

396,545

396,545

396,545

 

 

- Trung bình

758,429

733,108

733,108

 

25,321

- Nghèo

637,070

637,070

637,070

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

765,752

488,784

227,701

261,083

276,968

1. RT có trữ lượng

765,752

488,784

227,701

261,083

276,968

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 21

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TÂY TRÀ
 (Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

22,835.97

21,595.44

12,775.37

8,820.07

1,240.53

I. Đất có rừng

12,516.79

11,276.26

9,515.31

1,760.95

1,240.53

A. Rừng tự nhiên

8,603.86

8,583.00

8,339.78

243.22

20.86

1. Rừng gỗ

8,576.81

8,555.95

8,312.73

243.22

20.86

- Giàu

1,931.21

1,931.21

1,931.21

 

 

- Trung bình

1,646.11

1,646.11

1,646.11

 

 

- Nghèo

4,700.56

4,682.42

4,519.67

162.75

18.14

- Phục hồi

298.93

296.21

215.74

80.47

2.72

2. Rừng tre nứa

27.05

27.05

27.05

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

27.05

27.05

27.05

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

3,686.75

2,529.39

1,162.97

1,366.42

1,157.36

1. RT có trữ lượng

2,420.04

2,079.25

1,024.41

1,054.84

340.79

2. RT cha có tr.lượng

1,266.71

450.14

138.56

311.58

816.57

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

226.18

163.87

12.56

151.31

62.31

II. Đất cha có rừng

10,319.18

10,319.18

3,260.06

7,059.12

 

1. Nương rẫy (LN)

1,485.74

1,485.74

171.03

1,314.71

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

7,506.29

7,506.29

2,393.52

5,112.77

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

1,327.15

1,327.15

695.51

631.64

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 22

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

1,032,888

998,179

938,674

59,505

34,709

A. Rừng tự nhiên

947,102

945,746

937,072

8,674

1,356

1. Rừng gỗ

947,102

945,746

937,072

8,674

1,356

- Giàu

432,591

432,591

432,591

 

 

- Trung bình

210,702

210,702

210,702

 

 

- Nghèo

303,809

302,453

293,779

8,674

1,356

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

85,786

52,433

1,602

50,831

33,353

1. RT có trữ lượng

85,786

52,433

1,602

50,831

33,353

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 23

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

33,968.32

31,119.68

10,674.96

20,444.72

2,848.64

I. Đất có rừng

22,895.77

20,047.13

9,028.25

11,018.88

2,848.64

A. Rừng tự nhiên

11,565.07

11,492.71

8,135.08

3,357.63

72.36

1. Rừng gỗ

11,565.07

11,492.71

8,135.08

3,357.63

72.36

- Giàu

331.07

331.07

331.07

 

 

- Trung bình

2,883.15

2,883.15

2,632.15

251.00

 

- Nghèo

6,410.25

6,352.90

4,504.80

1,848.10

57.35

- Phục hồi

1,940.60

1,925.59

667.06

1,258.53

15.01

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

10,853.04

8,328.62

888.32

7,440.30

2,524.42

1. RT có trữ lượng

6,730.56

5,298.40

834.05

4,464.35

1,432.16

2. RT cha có tr.lượng

4,122.48

3,030.22

54.27

2,975.95

1,092.26

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

477.66

225.80

4.85

220.95

251.86

II. Đất cha có rừng

11,072.55

11,072.55

1,646.71

9,425.84

 

1. Nương rẫy (LN)

398.18

398.18

214.92

183.26

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

8,168.76

8,168.76

1,229.84

6,938.92

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

2,505.61

2,505.61

201.95

2,303.66

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 24

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

1,378,947

1,231,983

711,761

520,222

146,964

A. Rừng tự nhiên

859,155

854,459

705,907

148,552

4,696

1. Rừng gỗ

859,155

854,459

705,907

148,552

4,696

- Giàu

74,160

74,160

74,160

 

 

- Trung bình

368,038

368,038

336,915

31,123

 

- Nghèo

416,957

412,261

294,832

117,429

4,696

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

519,792

377,524

5,854

371,670

142,268

1. RT có trữ lượng

519,792

377,524

5,854

371,670

142,268

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 25

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

6,864.59

6,277.73

2,550.04

3,727.69

586.86

I. Đất có rừng

6,018.88

5,432.02

2,012.14

3,419.88

586.86

A. Rừng tự nhiên

2,069.28

2,069.28

1,964.48

104.80

 

1. Rừng gỗ

2,069.28

2,069.28

1,964.48

104.80

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

 

 

 

 

 

- Phục hồi

2,069.28

2,069.28

1,964.48

104.80

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

3,949.60

3,362.74

47.66

3,315.08

586.86

1. RT có trữ lượng

2,309.94

1,845.35

47.66

1,797.69

464.59

2. RT cha có tr.lượng

1,639.66

1,517.39

 

1,517.39

122.27

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

845.71

845.71

537.90

307.81

 

1. Nương rẫy (LN)

 

 

 

 

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

287.46

287.46

113.60

173.86

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

554.99

554.99

424.30

130.69

 

4. Núi đá không có rừng

3.26

3.26

 

3.26

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 26

BIỂU THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: m3

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

182,323

157,541

2,762

154,779

24,782

A. Rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

 

 

 

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

 

 

 

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

182,323

157,541

2,762

154,779

24,782

1. RT có trữ lượng

182,323

157,541

2,762

154,779

24,782

2. RT cha có tr.lượng

 

 

 

 

 

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 27

BIỂU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất, loại rừng

Tổng cộng

Thuộc 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

Tổng cộng

Phòng hộ

Sản xuất

TỔNG CỘNG

105.00

 

 

 

105.00

I. Đất có rừng

105.00

 

 

 

105.00

A. Rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ

 

 

 

 

 

- Giàu

 

 

 

 

 

- Trung bình

 

 

 

 

 

- Nghèo

 

 

 

 

 

- Phục hồi

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

 

 

 

 

 

- Tre luồng

 

 

 

 

 

- Nứa

 

 

 

 

 

- Vầu

 

 

 

 

 

- Lồ ô

 

 

 

 

 

- Tre nứa khác

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

 

 

 

 

 

4. Rừng ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

- Tràm

 

 

 

 

 

- Đước

 

 

 

 

 

- Ngập mặn, phèn khác

 

 

 

 

 

5. Rừng trên núi đá

 

 

 

 

 

B. Rừng trồng

105.00

 

 

 

105.00

1. RT có trữ lượng

90.00

 

 

 

90.00

2. RT cha có tr.lượng

15.00

 

 

 

15.00

3. RT là tre luồng

 

 

 

 

 

4. RT là cây ngập mặn, phèn

 

 

 

 

 

C. RT cây công nghiệp và đặc sản

 

 

 

 

 

II. Đất cha có rừng

 

 

 

 

 

1. Nương rẫy (LN)

 

 

 

 

 

2. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib)

 

 

 

 

 

3. Có gỗ tái sinh (Ic)

 

 

 

 

 

4. Núi đá không có rừng

 

 

 

 

 

5. Đất khác trong lâm nghiệp