ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2230/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TUYỂN DỤNG, NÂNG NGẠCH, THĂNG HẠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên bộ: Tài chính - Giáo dục và Đào tạo V/v Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức,
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 319/TTr-SNV ngày 24/9/2018
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung và mức chi công tác tổ chức các kỳ thi tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Nội dung và định mức chi về tuyển dụng công chức, viên chức:
TT | Nội dung chi | Mức chi |
I | ĐỐI VỚI THI TUYỂN | |
1 | Thông báo trên Báo Quảng Trị hoặc Đài PT-TH tỉnh về chỉ tiêu và điều kiện tiêu chuẩn dự thi. | Theo thực tế hợp đồng giữa cơ quan tổ chức thi tuyển và Báo Quảng Trị, Đài PT-TH tỉnh |
2 | a. Kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu danh sách thí sinh dự thi. | 10.000 đồng/01 hồ sơ |
| b. Xét duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi | 20.000 đồng/01 hồ sơ |
3 | Xây dựng bộ câu hỏi (Chỉ thanh toán cho những câu hỏi được đưa vào danh mục sử dụng). | - Câu hỏi tự luận: 30.000 đồng/câu. - Câu hỏi trắc nghiệm: 15.000 đồng/câu |
4 | Xây dựng danh mục tài liệu (Chỉ thanh toán cho những văn bản được đưa vào danh mục sử dụng). | 20.000 đồng/Văn bản |
5 | Thẩm định tài liệu và bộ câu hỏi. | - Câu hỏi tự luận: 15.000 đồng/câu. - Câu hỏi trắc nghiệm: 5.000 đồng/câu |
6 | Ra đề thi môn tin học và ngoại ngữ, bao gồm câu hỏi, đáp án và nội dung tài liệu ôn tập. | Theo hợp đồng thực tế giữa cơ quan tổ chức thi tuyển và đơn vị ra đề. |
7 | Thuê giảng viên hoặc báo cáo viên tập huấn, ôn tập cho các thí sinh. | 500.000 đồng/buổi |
8 | Thuê phòng thi, địa điểm tập huấn, chuẩn bị lễ khai mạc, bế mạc thi (Loa máy, market, nước uống,v..v..), địa điểm chấm thi. | Theo hợp đồng thực tế |
9 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng thi. |
|
| + Chủ tịch Hội đồng. | 350.000 đồng/ngày |
| + Phó chủ tịch thường trực. | 300.000 đồng/ngày |
| + Các phó chủ tịch. | 250.000 đồng/ngày. |
| + Ủy viên, thư ký | 200.000 đồng/ngày. |
10 | Chi phụ cấp cho Ban ra đề thi. |
|
| + Trưởng ban: | 300.000 đồng/ngày. |
| + Phó ban: | 250.000 đồng/ngày. |
| + Thành viên, Bảo vệ vòng trong 24/24: | 200.000 đồng/ngày. |
| + Bảo vệ vòng ngoài: | 100.000 đồng/ngày. |
11 | Chi phụ cấp trách nhiệm Tổ in sao đề thi. |
|
| + Tổ trưởng. | 250.000 đồng/ngày |
| + Tổ phó. | 200.000 đồng/ngày |
| + Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24/24. | 150.000 đồng/ngày |
| + Bảo vệ vòng ngoài | 100.000 đồng/ngày. |
12 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban coi thi. |
|
| + Trưởng ban: | 300.000 đồng/ngày. |
| + Phó ban: | 250.000 đồng/ngày. |
| + Ủy viên, thư ký, giám thị | 200.000 đồng/ngày. |
| + Bảo vệ, tổ phục vụ vòng ngoài | 100.000 đồng/ngày. |
13 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban đánh số phách, rọc phách, ráp phách, vào điểm. |
|
| + Trưởng ban: | 300.000 đồng/ngày. |
| + Phó ban: | 250.000 đồng/ngày. |
| + Thành viên: | 200.000 đồng/ngày. |
14 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Ban giám sát. |
|
| Trưởng đoàn | 300.000 đồng/ngày. |
| Phó trưởng đoàn | 250.000 đồng/ngày. |
| Thành viên | 200.000 đồng/ngày. |
15 | Chi phụ cấp cho Tổ phục vụ: | 150.000 đồng/ngày. |
16 | Tổ chức chấm thi. |
|
a | Chấm bài thi viết | 40.000 đồng/bài thi |
b | Chấm thi trắc nghiệm | 5.000 đồng/bài thi |
c | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chấm thi |
|
| + Trưởng ban: | 300.000 đồng/ngày. |
| + Phó ban: | 250.000 đồng/ngày. |
| + Thành viên: | 200.000 đồng/ngày. |
17 | Ban phúc khảo. |
|
| + Trưởng ban: | 300.000 đồng/ngày. |
| + Phó ban: | 250.000 đồng/ngày. |
| + Thành viên: | 200.000 đồng/ngày. |
II | ĐỐI VỚI XÉT TUYỂN ĐẶC BIỆT, XÉT TUYỂN ĐẶC CÁCH VÀ XÉT TUYỂN | |
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng kiểm tra, sát hạch/Hội đồng xét tuyển tuyển. | Áp dụng theo điểm 9 mục I |
2 | Ban giám sát. |
|
| + Trưởng ban: | 250.000 đồng/ngày. |
| + Phó ban: | 200.000 đồng/ngày. |
| + Thành viên: | 150.000 đồng/ngày. |
3 | Ban ra đề thi. | Áp dụng theo điểm 10 mục I |
4 | Tổ in sao đề. | Áp dụng theo điểm 11 mục I |
5 | Tổ phục vụ. | Áp dụng theo điểm 15 mục I |
III | Các khoản chi khác liên quan đến công tác tổ chức cuộc thi: Vật tư văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, cước phí gửi thông báo đến các đối tượng dự thi,..v..v... | Theo thực tế chi phí (hóa đơn, hợp đồng) |
2. Đối với việc tổ chức thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức được chi các nội dung sau:
- Chi cho những nội dung quy định tại Khoản 1 Điều này.
- Trường hợp xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp không qua kiểm tra, sát hạch thì mức chi:
+ Chi xét duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự xét: 40.000 đồng/hồ sơ.
+ Phụ cấp Tổ thẩm định: Tổ trưởng: 300.000 đồng/ngày; Tổ phó: 250.000 đồng/ngày; Thành viên: 200.000 đồng
- Chi cho đi lại, ăn ở của giáo viên và thành viên của Hội đồng.
- Các công việc khác phục vụ cho công tác thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
3. Mức chi tại Quy định này thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện việc quản lý, sử dụng nguồn thu phí và chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2802/QĐ-UBND về phê duyệt nhóm vị trí việc làm thi môn chuyên ngành và cơ quan chuẩn bị tài liệu, câu hỏi và đáp án chuyên ngành thi tuyển công chức tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 2 Kế hoạch 518/KH-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh An Giang năm 2018
- 3 Quyết định 1964/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Khánh Hòa năm 2018
- 4 Quyết định 987/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7 Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1 Quyết định 987/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 1964/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Khánh Hòa năm 2018
- 3 Kế hoạch 518/KH-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh An Giang năm 2018
- 4 Quyết định 2802/QĐ-UBND về phê duyệt nhóm vị trí việc làm thi môn chuyên ngành và cơ quan chuẩn bị tài liệu, câu hỏi và đáp án chuyên ngành thi tuyển công chức tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 5 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức; thi hoặc xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch tuyển dụng lại các trường hợp có sai sót trong công tác tuyển dụng công chức do tỉnh Cà Mau ban hành