- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND thông qua đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020"
- 3 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND thông qua đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020"
- 3 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2230/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020; Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi một số điều Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 07/6/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1613/TTr-SNN ngày 19/6/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:
1. Khoản 2, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“2. Nội dung chuyển đổi
a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 8.231,1 ha, trong đó giai đoạn 2019-2020 là 5.364,42 ha, cụ thể:
- Chuyển đổi 3.152,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác, giai đoạn 2019-2020 là 2.015,7 ha.
- Chuyển đổi 5.078,4 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao, giai đoạn 2019-2020 là 3.348,72 ha
2. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi giai đoạn 2019-2020
Tổng kinh phí: | 56.960,58 triệu đồng |
Trong đó:
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.015,7 ha: 10.078,5 triệu đồng
+ Hỗ trợ về giống: | 2.015,7 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về phân bón: | 5.039,25 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật: | 3.023,55 triệu đồng |
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cho diện tích 3.348,72 ha: 46.882,08 triệu đồng
+ Hỗ trợ về giống: | 18.417,96 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về phân bón: | 21.766,68 triệu đồng |
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật: | 6.697,44 triệu đồng |
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Sửa đổi quy mô, đối tượng chuyển đổi:
(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 8.231,1 ha, trong đó giai đoạn 2019-2020 là 5.364,42 ha; cụ thể:
- Chuyển đổi 3.152,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác, giai đoạn 2019-2020 là 2.015,7ha.
- Chuyển đổi 5.078,4 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao, giai đoạn 2019-2020 là 3.348,72 ha
II. Sửa đổi chi tiết diện tích chuyển đổi các địa phương trong tỉnh
1. Thành phố Nha Trang
(Nội dung thể hiện ở trang 22 của Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020).
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 162 ha, giai đoạn 2019-2020 thành phố chuyển đổi 89 ha trong đó chuyển đổi 39 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 50 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Vĩnh Phương | 39 | 39 | 22 | 17 | 0 |
|
|
2 | Vĩnh Thạnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
3 | Vĩnh Hiệp | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
4 | Vĩnh Lương | 50 | 0 |
|
| 50 | 50 |
|
| Tổng cộng | 89 | 39 | 22 | 17 | 50 | 50 | 0 |
2. Thành phố Cam Ranh
(Nội dung thể hiện ở trang 23 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 209 ha, giai đoạn 2019-2020 thành phố chuyển đổi 92 ha trong đó chuyển đổi 10 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 82 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Cam Phước Đông | 35 | 0 |
|
| 35 | 20 | 15 |
2 | Cam Thinh Đông | 10,5 | 0 |
|
| 10,5 | 4,5 | 6 |
3 | Cam Thành Nam | 17,5 | 0 |
|
| 17,5 | 11,5 | 6 |
4 | Cam Nghĩa | 9 | 0 |
|
| 9 | 9 |
|
5 | Cam Phúc Bắc | 5 | 0 |
|
| 5 | 5 |
|
6 | Cam Thịnh Tây | 15 | 10 | 10 |
| 5 |
| 5 |
| Tổng | 92 | 10 | 10 | 0 | 82 | 50 | 32 |
3. Thị xã Ninh Hòa
(Nội dung thể hiện ở trang 24 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 3.104,9 ha, giai đoạn 2019- 2020 thị xã chuyển đổi 2.525,4 ha, trong đó chuyển đổi 1.040,2 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 1.485,2 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Ninh An | 175 | 120 | 58 | 62 | 55 | 20 | 35 |
2 | Xã Ninh Đông | 20 | 10 | 4 | 6 | 10 | 5 | 5 |
3 | Xã Ninh Hưng | 175 | 40 | 20 | 20 | 135 | 75 | 60 |
4 | Xã Ninh Ích | 61,7 | 40,2 | 28,7 | 11,5 | 21,5 | 8,5 | 13 |
5 | Xã Ninh Lộc | 45 | 45 | 25 | 20 | 0 |
|
|
6 | Xã Ninh Phú | 80 | 80 | 30 | 50 | 0 |
|
|
7 | Xã Ninh Phụng | 26,5 | 20 | 10 | 10 | 6,5 | 6,5 |
|
8 | Xã Ninh Phước | 30 | 30 | 20 | 10 | 0 |
|
|
9 | Xã Ninh Quang | 100 | 100 | 60 | 40 | 0 |
|
|
10 | Xã Ninh Sim | 155,7 | 27 | 17 | 10 | 128,7 | 53,7 | 75 |
11 | Xã Ninh Sơn | 293 | 103 | 53 | 50 | 190 | 90 | 100 |
12 | Xã Ninh Tân | 114 | 80 | 40 | 40 | 34 | 6 | 28 |
13 | Xã Ninh Tây | 710,1 | 40 | 20 | 20 | 670,1 | 180,1 | 490 |
14 | Xã Ninh Thân | 105 | 80 | 40 | 40 | 25 | 5 | 20 |
15 | Xã Ninh Thọ | 77,3 | 55 | 25 | 30 | 22,3 | 15 | 7,3 |
16 | Xã Ninh Thượng | 70 | 60 | 30 | 30 | 10 |
| 10 |
17 | Xã Ninh Trung | 160 | 110 | 60 | 50 | 50 | 20 | 30 |
18 | Ninh Bình | 11,1 | 0 |
|
| 11,1 | 3 | 8,1 |
19 | Ninh Thủy | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
20 | Ninh Xuân | 116 | 0 |
|
| 116 | 51 | 65 |
Tổng | 2.525,4 | 1.040,2 | 540,7 | 499,5 | 1.485,2 | 538,8 | 946,4 |
4. Huyện Vạn Ninh.
(Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 1.120,1 ha, giai đoạn 2019- 2020 toàn huyện chuyển đổi 721 ha, trong đó chuyển đổi 495 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 226 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Xuân Sơn | 137 | 80 | 40 | 40 | 57 | 36 | 21 |
2 | Vạn Hưng | 64 | 40 | 20 | 20 | 24 | 14 | 10 |
3 | Vạn Lương | 170 | 120 | 50 | 70 | 50 | 20 | 30 |
4 | Vạn Phú | 170 | 120 | 50 | 70 | 50 | 37 | 13 |
5 | Vạn Thắng | 55 | 55 | 25 | 30 | 0 |
|
|
6 | Vạn Khánh | 75 | 55 | 25 | 30 | 20 |
| 20 |
7 | Vạn Phước | 40 | 20 | 10 | 10 | 20 |
| 20 |
8 | Vạn Thọ | 5 | 5 | 5 |
| 0 |
|
|
9 | Vạn Long | 5 | 0 |
|
| 5 |
| 5 |
| Tổng | 721 | 495 | 225 | 270 | 226 | 107 | 119 |
5. Huyện Diên Khánh
(Nội dung thể hiện ở trang 27 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 891,7 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 446,7 ha trong đó chuyển đổi 238,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 208 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Diên An | 15,5 | 0 |
|
| 15,5 | 5 | 10,5 |
2 | Diên Thạnh | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
3 | Diên Lạc | 2 | 2 | 2 |
| 0 |
|
|
4 | Diên Hòa | 35,6 | 25,6 | 23 | 2,6 | 10 | 5 | 5 |
5 | Diên Phước | 14,3 | 4,3 | 2 | 2,3 | 10 | 5 | 5 |
6 | Diên Lộc | 19,3 | 19,3 | 17,3 | 2 | 0 |
|
|
7 | Diên Thọ | 7 | 7 | 7 |
| 0 |
|
|
8 | Diên Phú | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
9 | Diên Điền | 18 | 18 | 14 | 4 | 0 |
|
|
10 | Diên Sơn | 100 | 100 | 50 | 50 | 0 |
|
|
11 | Diên Lâm | 42 | 12 | 5 | 7 | 30 | 10 | 20 |
12 | Suối Tiên | 57,5 | 0 |
|
| 57,5 | 37,5 | 20 |
13 | Diên Bình | M | 4,5 | 4,5 |
| 0 |
|
|
14 | Diên Tân | 79 | 44 | 44 |
| 35 | 15 | 20 |
15 | Diên Xuân | 15 | 0 |
|
| 15 | 10 | 5 |
16 | Diên Đồng | 25 | 0 |
|
| 25 | 15 | 10 |
17 | Suối Hiệp | 10 | 0 |
|
| 10 | 5 | 5 |
Tổng | 446,7 | 238,7 | 170,8 | 67,9 | 208 | 107,5 | 100,5 |
6. Huyện Cam Lâm
(Nội dung thể hiện ở trang 28 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 329,05 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 156,05 ha trong đó chuyển đổi 92 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 64,05 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Cam Hiệp Nam | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
2 | Cam Tân | 69,95 | 17 | 12 | 5 | 52,95 | 52,95 |
|
3 | Cam Hòa | 35 | 35 | 15 | 20 | 0 |
|
|
4 | Cam Thành Bắc | 5 | 5 | 5 |
| 0 |
|
|
5 | Suối Cát | 35 | 35 | 20 | 15 | 0 |
|
|
6 | TT Cam Đức | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
7 | Cam An Nam | 11,1 | 0 |
|
| 11,1 | 11,1 |
|
Tổng | 156,05 | 92 | 52 | 40 | 64,05 | 64,05 | 0 |
7. Huyện Khánh Vĩnh
(Nội dung thể hiện ở trang 29 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 964 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 546,91 ha trong đó chuyển đổi 77,3 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 469,61ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Sông Cầu | 45,19 | 0 |
|
| 45,19 | 20 | 25,19 |
2 | Khánh Phú | 32,3 | 3,6 | 3,6 |
| 28,7 | 7 | 21,7 |
3 | Khánh Thành | 25,15 | 2,2 | 2,2 |
| 22,95 | 10 | 12,95 |
4 | Cầu Bà | 13,5 | 2,5 | 2,5 |
| 11 | 5 | 6 |
5 | Liên Sang | 38 | 3 | 3 |
| 35 | 17 | 18 |
6 | Giang Ly | 6 | 6 | 3 | 3 | 0 |
|
|
7 | Sơn Thái | 40 | 4 | 4 |
| 36 | 18 | 18 |
8 | Khánh Thượng | 53 | 0 |
|
| 53 | 26 | 27 |
9 | Khánh Nam | 58,15 | 3 | 3 |
| 55,15 | 30 | 25,15 |
10 | Khánh Trung | 42,57 | 8 | 4 | 4 | 34,57 | 12 | 22,57 |
11 | Khánh Đông | 60,45 | 5 | 5 |
| 55,45 | 28 | 27,45 |
12 | Khánh Bình | 77 | 20 | 10 | 10 | 57 | 28 | 29 |
13 | Khánh Hiệp | 55,6 | 20 | 10 | 10 | 35,6 | 15 | 20,6 |
Tổng cộng | 546,91 | 77,3 | 50,3 | 27 | 469,61 | 216 | 253,61 |
8. Huyện Khánh Sơn
(Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 1.450,35 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 787,36 ha trong đó chuyển đổi 23,5 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 763,86 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Thành Sơn | 127 | 7 | 4 | 3 | 120 | 62 | 58 |
2 | Sơn Lâm | 111,61 | 2,5 | 1,5 | 1 | 109,11 | 52,11 | 57 |
3 | Sơn Bình | 76 | 2 | 1 | 1 | 74 | 42 | 32 |
4 | Sơn Hiệp | 103,08 | 0 |
|
| 103,08 | 70,08 | 33 |
5 | Sơn Trung | 52,5 | 0 |
|
| 52,5 | 27 | 25,5 |
6 | Tô Hạp | 178 | 6 | 4 | 2 | 172 | 87 | 85 |
7 | Ba Cụm Bắc | 94,73 | 2 | 2 |
| 92,73 | 54,73 | 38 |
8 | Ba Cụm Nam | 44,44 | 4 | 3 | 1 | 40,44 | 40,44 |
|
Tổng cộng | 787,36 | 23,5 | 15,5 | 8 | 763,86 | 435,36 | 328,5 |
III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ chuyển đổi (Nội dung thể hiện từ trang 37 đến trang 40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Tổng kinh phí hỗ trợ chuyển đổi giai đoạn 2019-2020 với diện tích 5.364,42 ha là: 56.960,58 triệu đồng; cụ thể:
1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.015,7 ha. Kinh phí hỗ trợ: 10.078,5 triệu đồng, cụ thể:
Stt | Địa phương | Diện tích (ha) | Nhu cầu hỗ trợ (triệu đồng) | Trong đó | |
Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
| Tổng (l+II+III) | 2.015,7 | 10.078,50 | 5.431,50 | 4.647,00 |
I | Hỗ trợ về giống |
| 2.015,70 | 1.08630 | 929,40 |
II | Hỗ trợ phân bón |
| 5.039,25 | 2.715,75 | 2.323,50 |
III | Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 3.023,55 | 1.629,45 | 1.394,10 |
1 | Nha Trang | 39,0 | 195,00 | 110,00 | 85,00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 39,00 | 22,00 | 17,00 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 97,50 | 55,00 | 42,50 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 58,50 | 33,00 | 25,50 |
2 | Cam Ranh | 10,0 | 50,00 | 50,00 |
|
| Hỗ trợ về giống |
| 10,00 | 10,00 |
|
| Hỗ trợ phân bón |
| 25,00 | 25,00 |
|
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 15,00 | 15,00 |
|
3 | Ninh Hòa | 1.040,2 | 5.201,00 | 2.703,50 | 2.497,50 |
| Hỗ trợ về giống |
| 1.040,20 | 540,70 | 499,50 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 2.600,50 | 1.351,75 | 1.248,75 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 1.560,30 | 811,05 | 749,25 |
4 | Vạn Ninh | 495,0 | 2.475,00 | 1.125,00 | 1.350,00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 495,00 | 225,00 | 270,00 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 1.237,50 | 562,50 | 675,00 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 742,50 | 337,50 | 405,00 |
5 | Diên Khánh | 238,7 | 1.193,50 | 854,00 | 339,50 |
| Hỗ trợ về giống |
| 238,70 | 170,80 | 67,90 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 596,75 | 427,00 | 169,75 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 358,05 | 256,20 | 101,85 |
6 | Cam Lâm | 92,0 | 460,00 | 260,00 | 200,00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 92,00 | 52,00 | 40,00 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 230,00 | 130,00 | 100,00 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 138,00 | 78,00 | 60,00 |
7 | Khánh Vĩnh | 77,3 | 386,50 | 251,50 | 135,00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 77,30 | 50,30 | 27,00 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 193,25 | 125,75 | 67,50 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 115,95 | 75,45 | 40,50 |
8 | Khánh Sơn | 23,5 | 117,50 | 77,50 | 40,00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 23,50 | 15,50 | 8,00 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 58,75 | 38,75 | 20,00 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 35,25 | 23,25 | 12,00 |
2. Hỗ trợ để chuyển đổi từ đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao với diện tích 3.348,72 ha. Kinh phí hỗ trợ: 46,882,08 triệu đồng, cụ thể.
STT | Địa phương | Diện tích (ha) | Nhu cầu hỗ trợ (triệu đồng) | Trong đó | |
Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
| Tổng (I+II+III) | 3,348.72 | 46,882.08 | 21,961.94 | 24,920.14 |
I | Hỗ trợ về giống |
| 18.417,97 | 8,627.91 | 9,790.06 |
II | Hỗ trợ phân bón |
| 21.766,68 | 10,196.62 | 11,570.07 |
III | Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 6,697.44 | 3,137.42 | 3,560.02 |
1 | Nha Trang | 50 | 700.00 | 700.00 | 0.00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 275.00 | 275.00 | 0.00 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 325.00 | 325.00 | 0.00 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 100.00 | 100.00 | 0.00 |
2 | Cam Ranh | 82 | 1,148.00 | 700.00 | 448.00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 451.00 | 275.00 | 176.00 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 533.00 | 325.00 | 208.00 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 164.00 | 100.00 | 64.00 |
3 | Ninh Hòa | 1485.2 | 20,792.80 | 7,543.20 | 13,249.60 |
| Hỗ trợ về giống |
| 8,168.60 | 2,963.40 | 5,205.20 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 9,653.80 | 3,502.20 | 6,151.60 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 2,970.40 | 1,077.60 | 1,892.80 |
4 | Vạn Ninh | 226 | 3,164.00 | 1,498.00 | 1,666.00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 1,243.00 | 588.50 | 654.50 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 1,469.00 | 695.50 | 773.50 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 452.00 | 214.00 | 238.00 |
5 | Diên Khánh | 208 | 2,912.00 | 1,505.00 | 1,407.00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 1,144.00 | 591.25 | 552.75 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 1,352.00 | 698.75 | 653.25 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 416.00 | 215.00 | 201.00 |
6 | Khánh Vĩnh | 469.61 | 6,574.54 | 3,024.00 | 3,550.54 |
| Hỗ trợ về giống |
| 2,582.86 | 1,188.00 | 1,394.86 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 3,052.47 | 1,404.00 | 1,648.47 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 939.22 | 432.00 | 507.22 |
7 | Khánh Sơn | 763.86 | 10,694.04 | 6,095.04 | 4,599.00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 4,201.23 | 2,394.48 | 1,806.75 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 4,965.09 | 2,829.84 | 2,135.25 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 1,527.72 | 870.72 | 657.00 |
8 | Cam Lâm | 64.05 | 896.70 | 896.70 | 0.00 |
| Hỗ trợ về giống |
| 352.28 | 352.28 | 0.00 |
| Hỗ trợ về phân bón |
| 416.33 | 416.33 | 0.00 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 128.10 | 128.10 | 0.00 |
IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện
(Nội dung thể hiện ở trang 41 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng giai đoạn 2019 - 2020 toàn tỉnh chuyển đổi 5.364,42 ha, trong đó chuyển đổi 2.015,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 3.348,72 ha diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể như sau:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao | ||||
Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | TP. Cam Ranh | 92 | 10 | 10 | 0 | 82 | 50 | 32 |
2 | Huyện Diên Khánh | 446,7 | 238,7 | 170,8 | 67,9 | 208 | 107,5 | 100,5 |
3 | Huyện Vạn Ninh | 721 | 495 | 225 | 270 | 226 | 107 | 119 |
4 | TX. Ninh Hòa | 2.525,4 | 1.040,2 | 540,7 | 499,5 | 1.485,2 | 538,8 | 946,4 |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | 546,91 | 77,3 | 50,3 | 27 | 469,61 | 216 | 253,61 |
6 | Huyện Khánh Sơn | 787,36 | 23,5 | 15,5 | 8 | 763,86 | 435,36 | 328,5 |
7 | Huyên Cam Lâm | 156,05 | 92 | 52 | 40 | 64,05 | 64,05 | 0 |
8 | TP. Nha Trang | 89 | 39 | 22 | 17 | 50 | 50 | 0 |
| Tổng | 5.364,42 | 2.015,7 | 1.086,3 | 929,4 | 3.348,72 | 1.568,71 | 1.780,01 |
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND thông qua đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020"
- 3 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành