ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2232/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 373/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư gồm 174 quy trình, trong đó: Quy trình nội bộ liên thông UBND tỉnh gồm 34 quy trình; Quy trình nội bộ do Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt gồm 116 quy trình; Quy trình nội bộ do Phòng Tài chính, kế hoạch các huyện, thành phố phê duyệt gồm 24 quy trình (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 24 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu thi trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết đinh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 34 QUY TRÌNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN PPP
1. Quy trình nội bộ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B, C: Tối đa 27 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trừ dự án BT nhóm C).
1.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành; kiểm tra thực địa (nếu có) | 29 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám đốc sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt văn bản, hồ sơ, chuyển sang bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo (Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án) | 20 ngày | |
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 55 ngày |
1.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B,C
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (nếu có) | 15 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận và trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt 01 ngày | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt văn bản. Chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 07 ngày | |
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của đơn vị | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 36 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 27 ngày.
2.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Pòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư | Trưởng phòng hoặc phó phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm tra thực địa (nếu có) | 25 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận, chuyển Giám đốc | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt văn bản, hồ sơ và chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 36 ngày |
2.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B, C
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư | Trưởng phòng hoặc phó phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (08 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm tra thực địa (nếu có) | 16 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận, chuyển Giám đốc | Lãnh đạo Sở phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt, chuyển Bộ phận Văn thư sở | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển trả kết quả tới Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công | Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
3. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 36 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 27 ngày.
3.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư | Trưởng phòng hoặc phó phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm tra thực địa (nếu có) | 25 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận, chuyển Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ, VB được duyệt tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu số, phát hành VB | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 36 ngày |
3.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B, C
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ -Trung tâm Phục vụ HC công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư | Trưởng phòng hoặc phó phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm tra thực địa (nếu có) | 16 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám Đốc sở | Lãnh đạo Sở phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt và Chuyển hồ sơ tới Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ và VB được duyệt tới Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu số, phát hành VB | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tờ trình/Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ - 02 QUY TRÌNH
- Đối với cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách tỉnh: 15 ngày làm việc
- Đối với cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách Trung ương: 30 ngày làm việc
1. Quy trình nội bộ cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách tỉnh
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ, tổng hợp trình lãnh đạo phòng | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố thẩm định (03 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (nếu có) | 6,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, chuyển tới Giám đốc | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản, hồ sơ, Chuyển tới Bộ Phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 04 ngày | |
B9 | Trả kết quả về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Quy trình nội bộ cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách Trung ương
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt, chuyển hồ sơ tới Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án. | 04 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B9 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 12 ngày | ||
B10 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
1. Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố, các Bộ, ngành TW; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (Nếu có) | 20 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám đốc | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập;Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn bản chỉ đạo; Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn bản chỉ đạo; Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình; Báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án thành lập; Văn bản chỉ đạo; Ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (Nếu có) | 15 ngày | |
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 40 ngày |
2. Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
- Thời gian đang giải quyết: 30 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (Nếu có) | 18 ngày | ||
Trưởng phòng: Xem xét và ký nhận và chuyển tới lãnh đọa phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận và chuyển tới Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 |
| Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
3. Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công nhiệm vụ | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 27 ngày | ||
Lãnh đạo phòng: Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, thẩm định, xác nhận và chuyển tới Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBDN tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (nếu có) | 17 ngày | |
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
4. Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng: Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, thẩm định, xác nhận, chuyển tới Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt văn bản, Chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư | Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | |
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
5. Giải thể công ty TNHH một thành viên
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày | |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày | |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (nếu có) | 17 ngày | |||
Trưởng phòng: Xem xét và ký nhận, trình Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | |||
B3 | Xem xét, xác nhận chuyển hồ sơ tới Giám đốc sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | |
B4 | Xem xét và phê duyệt văn bản. Chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ và phát hành văn bản. | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (nếu có) | 08 ngày | ||
B9 | Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp GCN đăng ký đầu tư)
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 32 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HC công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 20 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBDN tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 06 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 57 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 22 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận và trình hồ sơ tới Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và Chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư | Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản. | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng của UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt;Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 07 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 22 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 57 ngày |
3. Quy trình nội bộ thủ tục trình Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 34 ngày | ||
Trưởng phòng: Xem xét toàn bộ hồ sơ, trình lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận và trình Giám đốc | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và phê duyệt văn bản; Chuyển hồ sơ về Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản. | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành; gửi kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 10 ngày |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 40 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
4. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 22 ngày làm việc
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 52 ngày làm việc
4.1. Quy trình nội bộ thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (06 ngày); Tổ chức họp liên ngành hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 13 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận chuyển tới Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản chuyển hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ, kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào sộ, lưu sổ, ban hành Văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 04 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 22 ngày |
4.2. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp liên ngành hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 20 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận trình tới Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư vào sổ, lưu văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 04 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 22 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 52 ngày |
5. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức đi thực địa (Nếu có) | 12 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo phụ trách khối | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ đã được duyệt sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 23 ngày |
6. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Thời gian giải quyết: 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức đi thực địa (Nếu có) | 20 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 04 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông Bộ KHĐT và Chính phủ (chờ kết quả liên thông) | 22 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 52 ngày |
7. Chuyển nhượng dự án đầu tư
- Đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Không quá 28 ngày;
- Đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Không quá 47 ngày.
7.1. Quy trình nội bộ hồ sơ chuyển nhượng dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia ý kiến (10 ngày). Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 19 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản. | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 04 ngày | |
B9 | Gửi kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
7.2. Quy trình nội bộ hồ sơ chuyển nhượng dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư Thủ tướng Chính phủ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố tham gia ý kiến (07 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 15 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phá hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành và chuyển hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có ) | 04 ngày |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 22 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 47 ngày |
8. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (07 ngày); Tổ chức họp Liên ngànhhoặc tổ chức đi thực địa (Nếu có) | 20 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Gửi kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
V. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TIẾP NHẬN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
1. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: Không quá 30 ngày;
- Đối với dự án nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: Không quá 20 ngày.
1.1. Quy trình nội bộ dự án quan trọng quốc gia
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản. | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định + Hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 70 ngày | ||
B11 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
1.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 4,5 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 20 ngày | ||
B11 | Gửi kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B12 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 40 ngày |
1.3. Quy trình nội bộ dự án nhóm B
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 04 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ ngành TW | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông (chờ kết quả liên thông) | 10 ngày | ||
B9 | Chuyển hồ sơ Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
1.4. Quy trình nội bộ dự án nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan (05 ngày);Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án | 5 ngày | |
B9 | Chuyển Kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
2. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan (07 ngày);Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 20 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
3. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (07 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 20 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản. | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
4. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án, hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên qua (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
VI. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC TIẾP NHẬN NGUỒN VỐN PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)- 04 QUY TRÌNH
1. Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
2. Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
Thời gian đang thực hiện: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh. | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
3. Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
4. Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) dưới hình thức phi dự án.
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ đã được phê duyệt tới Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B8 | Liên thông Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu có) | 05 ngày | |
B9 | Chuyển hồ sơ Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ DO SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỤ LÝ GIẢI QUYẾT
I. LĨNH VỰC VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Mục I. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B3 | Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B5 | Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B3 | Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
4. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B3 | Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
5. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
Thời gian đang thực hiện: 15 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 12 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B3 | Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Mục II. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TƯ VẤN
1. Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
Thời gian đang thực hiện: 15 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 12 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B3 | Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
| 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/2 ngày | ||
B3 | Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/4 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư.
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan |
|
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan | 1/2 ngày |
B7 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có ) | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ chỉ nhà đầu tư)
Thời gian đang thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
4. Điều chỉnh địa điểm, nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (03 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 7,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở KH và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
5. Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động theo Giấy CNĐKĐT)
Thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 7,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Lãnh đạo sở | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
7. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
8. Giãn tiến độ đầu tư
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
9. Đăng ký Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
10. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 11,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
11. Cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định và Các văn bản liên quan; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt, chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
12. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
Thời gian đang thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 12 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
13. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt, chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
14. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định và Các văn bản liên quan; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt, chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
16. Hiệu định thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
17. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc (ngay khi nhận được thông báo)
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thụ lý Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nộp lại | Chuyên viên được phân công | Lưu Hồ sơ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
18. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
| 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 2,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC TIẾP NHẬN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
1. Xác nhận chuyên gia
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2
| Phòng Kinh tế đối ngoại | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 12 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định/Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Quy trình nội bộ chung cho đăng ký và hoạt động của doanh nghiệp: 60 TTHC tương đương 60 quy trình nội bộ
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | |||
B3 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | 1/4 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKKD | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
2. Quy trình nội bộ chung cho lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội: 09 thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | |||
B3 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | 1/4 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKKD | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
3. Quy trình nội bộ chung cho lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên Hiệp hợp tác xã và Quỹ tín dụng nhân dân: 19 thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B3 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/4 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | |||
B3 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD | 1/4 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKKD | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ | 01 ngày | ||
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phòng Đăng ký kinh doanh | Hồ sơ DN và Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 902/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 8 Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 11 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 15 Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Quản lý liên thông về thủ tục đầu tư đối với dự án thực hiện ngoài Khu công nghiệp, Khu công nghệ cao và Khu công nghệ thông tin tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng"
- 16 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
- 17 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 20 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 7 Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 10 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 14 Quyết định 2756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Quản lý liên thông về thủ tục đầu tư đối với dự án thực hiện ngoài Khu công nghiệp, Khu công nghệ cao và Khu công nghệ thông tin tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng"