Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2233/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 11 tháng 08 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 92/TTr-SLĐTBXH ngày 13/5/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 144 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (trong đó: 104 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số: 1334/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã; 1282/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

 

1

1.005132

Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

01

2

2.002028

Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân

06

3

1.000502

Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

10

II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

4

1.005449

Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B

12

5

1.005450

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B

17

6

2.000134

Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

23

7

2.000113

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

26

8

2.000111

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

38

III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

9

1.001978

Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp.

42

10

1.001973

Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

46

11

1.001966

Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

48

12

2.001953

Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

51

13

2.000178

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

55

14

1.000401

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

58

15

2.000839

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề

60

16

2.000148

Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

64

17

1.000362

Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

68

18

1.001881

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

71

19

1.001865

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

74

20

1.001853

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

76

21

1.001823

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

78

22

2.000205

Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

80

23

2.000192

Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

88

24

1.000459

Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

95

25

2.000219

Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.

102

IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

26

1.004949

Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

106

27

2.001949

Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

113

28

2.001955

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp

118

29

2.002103

Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

120

30

1.000479

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

122

31

1.000464

Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

129

32

1.000448

Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

136

33

1.000436

Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

143

34

1.000414

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

149

V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

35

2.000978

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

152

36

 

Thủ tục Hưởng chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

155

37

1.002271

Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

160

38

1.002289

Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

164

39

1.002305

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

167

40

1.002354

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

170

41

1.002363

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

172

42

1.002377

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

176

43

1.002382

Thủ tục Giám định vết thương còn sót

181

44

1.002393

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

183

45

1.002410

Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

186

46

1.003351

Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

190

47

1.002429

Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

193

48

1.002440

Thủ tục Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

198

49

1.003423

Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

201

50

1.002449

Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

204

51

1.002487

Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

207

52

1.006779

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

211

53

1.002519

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

214

54

1.002720

Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

218

55

1.005387

Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

220

56

1.002741

Thủ tục Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

223

57

1.002745

Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

228

58

1.003025

Thủ tục Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

232

59

1.003042

Thủ tục Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

235

60

1.003057

Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

238

61

1.003159

Thủ tục Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

241

62

 

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

245

63

1.001257

Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

251

64

1.002252

Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

255

65

2.002307

Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

260

66

1.002733

Thủ tục Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

264

VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

67

2.000025

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

269

68

2.000027

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

278

69

2.000032

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

281

70

2.000036

Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

284

71

1.000091

Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

288

72

2.000044

Thủ tục Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy

292

VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

73

2.000632

Thủ tục Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

294

74

 

Thủ tục Miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

298

75

1.000243

Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

300

76

2.000099

Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

311

77

2.000189

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

314

78

1.000389

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

326

79

1.000558

Thủ tục Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

336

80

1.000531

Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

339

81

1.000234

Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

344

82

1.000266

Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

346

83

1.000031

Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

348

84

1.000509

Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

350

85

2.000189

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

361

86

1.000154

Thủ tục Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

371

87

1.000138

Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

379

88

1.000584

Thủ tục Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện

382

89

1.000602

Thủ tục Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

384

90

1.000482

Thủ tục Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

387

91

1.000570

Thủ tục Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện

390

92

1.000553

Thủ tục Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

392

93

1.000530

Thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

395

94

1.000523

Thủ tục Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

397

95

1.000509

Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

400

VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

96

1.001806

Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

412

97

2.000135

Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

414

98

2.000056

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

416

99

2.000051

Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương và Xã hội cấp

420

100

2.000062

Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

422

101

2.000286

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

425

102

2.000282

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

428

103

2.000295

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

429

104

2.000477

Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

432

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

1

1.004954

Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương

434

2

1.004959

Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

435

II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

3

2.001661

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

436

4

2.000049

Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện

439

5

1.000123

Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện

442

III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

6

2.001375

Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

445

7

2.001378

Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

449

IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

8

1.001776

Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

451

9

1.001758

Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh

471

10

1.001753

Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố tỉnh

472

11

2.000291

Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

474

12

1.001739

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

475

13

1.001731

Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

476

14

2.000777

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

478

15

2.000298

Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

480

16

2.000294

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

483

17

1.000684

Thủ tục Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

487

18

1.000674

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

489

19

2.000343

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

492

20

2.002127

Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

494

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

1.000132

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

497

2

1.003521

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

498

II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

3

2.001382

Thủ tục Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

499

4

1.003337

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

503

III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

5

1.001699

Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

504

6

1.001653

Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

511

7

2.000751

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

517

8

2.000744

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

521

9

1.001310

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

525

10

1.001305

Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

528

11

2.000602

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

529

12

2.000355

Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

532

IV. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO

13

1.000506

Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

535

14

1.000489

Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

539

V. LĨNH VỰC TRẺ EM

15

1.004946

Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

541

16

1.004944

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

547

17

2.001947

Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

551

18

1.004941

Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

561

19

2.001944

Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

564

20

2.001942

Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

570